![]() | Bài viết này đề cập đến một Giải bóng đá Vô địch Quốc gia đang diễn ra. Thông tin có thể thay đổi nhanh chóng khi sự kiện tiếp diễn. Báo cáo tin tức ban đầu, điểm số hoặc số liệu thống kê có thể không đáng tin cậy. Các bản cập nhật mới nhất của bài viết này có thể không phản ánh thông tin mới nhất. (tháng 3 năm 2025) |
Tỷ số trực tiếp và cập nhật trực tiếp Vui lòng không cập nhật số liệu thống kê hoặc tỷ số trong khi trận đấu đang diễn ra (theo quy định chính từ Wikipedia tiếng Anh). Thay vào đó, hãy đợi cho đến khi trận đấu kết thúc trước khi cập nhật. Có sự đồng thuận không thêm tỷ số trực tiếp và không cập nhật bất kỳ số liệu thống kê nào trong khi trận đấu đang diễn ra. Nếu không có cập nhật trực tiếp, sẽ dễ dàng tránh được thông tin trùng lặp và lỗi được xuất bản trên bài viết. |
![]() Biểu trưng chính thức của LPBank V.League 1 2024–25 | |
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 14 tháng 9 năm 2024 – 21 tháng 6 năm 2025 |
Số trận đấu | 63 |
Số bàn thắng | 139 (2,21 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Tiến Linh (Becamex Bình Dương) (10 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Thép Xanh Nam Định 5–0 SHB Đà Nẵng (16 tháng 11 năm 2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Sông Lam Nghệ An 0–5 Thể Công – Viettel (19 tháng 11 năm 2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Công an Hà Nội 4–4 Quảng Nam (15 tháng 2 năm 2025) |
Chuỗi thắng dài nhất | Thép Xanh Nam Định (4 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (9 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | SHB Đà Nẵng Sông Lam Nghệ An (9 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Becamex Bình Dương Công an Hà Nội Hải Phòng Hoàng Anh Gia Lai Quảng Nam Quy Nhơn Bình Định SHB Đà Nẵng Thành phố Hồ Chí Minh (2 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 9.500 Hải Phòng 1–1 Công an Hà Nội (15 tháng 9 năm 2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 1.000 Quy Nhơn Bình Định 2–2 Sông Lam Nghệ An (27 tháng 10 năm 2024) Hà Nội 1–1 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (27 tháng 10 năm 2024) |
Tổng số khán giả | 207.300 |
Số khán giả trung bình | 4.936 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến 20 tháng 11 năm 2024. |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia LPBank 2024–25 (tiếng Anh: LPBank V.League 1 – 2024/25) vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 25 và là mùa giải thứ 42 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam. Đây là năm đầu tiên trong hợp đồng kéo dài ba mùa giải của Ngân hàng Thương mại cổ phần Lộc Phát Việt Nam với tư cách là nhà tài trợ chính của giải đấu.[1] Mùa giải khởi tranh vào ngày 14 tháng 9 năm 2024 và kết thúc vào ngày 21 tháng 6 năm 2025.
Thép Xanh Nam Định là đương kim vô địch của giải đấu.[2]
Mùa giải này sẽ là mùa giải thứ hai kể từ mùa 2001–02 có một lịch trình liên năm (mùa thu đến mùa xuân) thay vì lịch thi đấu trong năm (mùa xuân đến mùa thu) để theo dõi những thay đổi về lịch trình trong các giải đấu AFC. Xen giữa lịch thi đấu là các quãng thời gian tạm nghỉ từ ngày 8 tháng 12 năm 2024 đến ngày 5 tháng 1 năm 2025 dành cho Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024.[3]
Đây sẽ là mùa giải thứ hai giải đấu áp dụng trợ lý trọng tài video (VAR) và cũng là mùa giải đầu tiên áp dụng cho các trận đấu trên toàn quốc, thay vì chỉ áp dụng ở khu vực miền Bắc như mùa giải trước.[4]
Đến V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ V.League 2 2023–24
|
Rời V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng đến V.League 2 2024–25
|
Tên cũ | Tên mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Quy Nhơn Bình Định | 3 tháng 7 năm 2024 |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Hoàng Anh Gia Lai | 30 tháng 7 năm 2024 |
Giải đấu áp dụng thể thức vòng tròn hai lượt trận với 26 vòng đấu như thường lệ.
Đội vô địch mùa giải 2024–25 sẽ nhận được số tiền thưởng trị giá 5 tỷ đồng. Đội á quân được thưởng 3 tỷ đồng và đội xếp thứ ba được 1,5 tỷ đồng.
Ngày 19 tháng 7 năm 2024, cuộc họp của Ban chấp hành Liên đoàn Bóng đá Việt Nam (VFF) lần thứ 6 khóa IX đã quyết định những thay đổi quan trọng liên quan tới việc sử dụng cầu thủ ở các giải bóng đá. Theo đó, kể từ mùa giải 2024-25 và những năm tiếp theo:
Becamex Bình Dương | Đông Á Thanh Hóa | Công an Hà Nội | Hà Nội | Thể Công – Viettel |
---|---|---|---|---|
Sân vận động Gò Đậu | Sân vận động Thanh Hóa | Sân vận động Hàng Đẫy | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình | |
Sức chứa: 18.250 | Sức chứa: 14.000 | Sức chứa: 22.500 | Sức chứa: 40.192 | |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Hải Phòng | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |||
Sân vận động Lạch Tray | Sân vận động Hà Tĩnh | |||
Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 15.000 | |||
![]() |
![]() | |||
Thép Xanh Nam Định | Sông Lam Nghệ An | |||
Sân vận động Thiên Trường | Sân vận động Vinh | |||
Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 18.000 | |||
![]() |
![]() | |||
Thành phố Hồ Chí Minh | Quảng Nam, SHB Đà Nẵng | Hoàng Anh Gia Lai | Quy Nhơn Bình Định | |
Sân vận động Thống Nhất | Sân vận động Tam Kỳ | Sân vận động Hòa Xuân[a] | Sân vận động Pleiku | Sân vận động Quy Nhơn |
Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 20.000 | Sức chứa: 12.000 | Sức chứa: 20.000 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | ![]() |
Tạm quyền | 4 tháng 7 năm 2024 | Trước mùa giải | ![]() |
4 tháng 7 năm 2024 | |
Hà Nội | ![]() |
Hết hợp đồng | 8 tháng 7 năm 2024 | ![]() |
28 tháng 7 năm 2024 | ||
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
Sang chức GĐKT[Pro] | 9 tháng 9 năm 2024 | ![]() |
9 tháng 9 năm 2024 | Trợ lý huấn luyện viên | |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
![]() | |||||
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
Từ chức | 11 tháng 11 năm 2024 | Thứ 14 | ![]() |
11 tháng 11 năm 2024 | |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
Chuyển xuống đội trẻ | 2 tháng 12 năm 2024 | ![]() |
2 tháng 12 năm 2024 | ||
Becamex Bình Dương | ![]() |
Từ chức | 9 tháng 12 năm 2024 | Thứ 8 | ![]() |
11 tháng 12 năm 2024 | |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
Sang chức GĐKT[Pro] | 10 tháng 1 năm 2025 | Thứ 14 | ![]() |
10 tháng 1 năm 2025 | |
Hà Nội | ![]() |
Sa thải | 28 tháng 1 năm 2025 | Thứ 4 | ![]() |
28 tháng 1 năm 2025 | Tạm quyền |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
Sang chức GĐKT[Pro] | 1 tháng 2 năm 2025 | Thứ 14 | ![]() |
1 tháng 2 năm 2025 | |
Hà Nội | ![]() |
Tạm quyền | 17 tháng 2 năm 2025 | Thứ 4 | ![]() |
17 tháng 2 năm 2025 |
^1 Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh.
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25 diễn ra vào ngày 2 tháng 8 năm 2024 tại Hà Nội.
Gồm 3 lượt:
|
|
Lễ khai mạc chính thức của giải đấu diễn ra vào lúc 19:00 ngày 14 tháng 9 năm 2024 tại sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 19:15 giữa Hà Nội và Quy Nhơn Bình Định.
Toàn bộ các trận đấu của V.League 1 2024–25 được phát sóng trên các kênh truyền hình và nền tảng sau:
14 tháng 9 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | Thép Xanh Nam Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV1 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
14 tháng 9 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 1–2![]() |
Becamex Bình Dương | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
14 tháng 9 năm 2024 | Hà Nội | 1–0![]() |
Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
15 tháng 9 năm 2024 | Quảng Nam | 0–4![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
15 tháng 9 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–0![]() |
SHB Đà Nẵng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
15 tháng 9 năm 2024 | Hải Phòng | 1–1![]() |
Công an Hà Nội | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 9.500 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
15 tháng 9 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–0![]() |
Thể Công – Viettel | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
20 tháng 9 năm 2024 | Công an Hà Nội | 0–1![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
21 tháng 9 năm 2024 | Hoàng Anh Gia Lai | 2–0![]() |
Sông Lam Nghệ An | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
21 tháng 9 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–1![]() |
Hải Phòng | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
22 tháng 9 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | 1–2![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
22 tháng 9 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 1–3 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
22 tháng 9 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 2–1![]() |
Hà Nội | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
23 tháng 9 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 1–0![]() |
Quảng Nam | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
28 tháng 9 năm 2024 | Hoàng Anh Gia Lai | 0–0![]() |
Thép Xanh Nam Định | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
28 tháng 9 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–1![]() |
Quy Nhơn Bình Định | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
29 tháng 9 năm 2024 | Quảng Nam | 3–2 | SHB Đà Nẵng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
29 tháng 9 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 1–1![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
29 tháng 9 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–2![]() |
Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
30 tháng 9 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 3–1![]() |
Hải Phòng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
30 tháng 9 năm 2024 | Công an Hà Nội | 1–0![]() |
Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
03 tháng 10 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0![]() |
Quảng Nam | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
03 tháng 10 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 1–1![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
04 tháng 10 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | 1–4![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
04 tháng 10 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 3–0![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
04 tháng 10 năm 2024 | Hải Phòng | 2–3![]() |
Thể Công – Viettel | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
19 tháng 10 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 4–1![]() |
Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
19 tháng 10 năm 2024 | Hà Nội | 1–1![]() |
Công an Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
25 tháng 10 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 1–0![]() |
Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
26 tháng 10 năm 2024 | Hoàng Anh Gia Lai | 1–1![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
26 tháng 10 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–0![]() |
Quảng Nam | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
27 tháng 10 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | 2–2![]() |
Sông Lam Nghệ An | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
27 tháng 10 năm 2024 | Hà Nội | 1–1![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
28 tháng 10 năm 2024[a] | SHB Đà Nẵng | 0–0 | Hải Phòng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
28 tháng 10 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 0–3![]() |
Công an Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
01 tháng 11 năm 2024 | Hải Phòng | 1–2![]() |
Thép Xanh Nam Định | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+4 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Lê Vũ Linh |
02 tháng 11 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0![]() |
Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+4 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh |
02 tháng 11 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–0![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+5 |
|
Sân vận động: Vinh Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
02 tháng 11 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 4–1![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
03 tháng 11 năm 2024 | Quảng Nam | 0–0![]() |
Thể Công – Viettel | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+4 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
03 tháng 11 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1![]() |
Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
03 tháng 11 năm 2024 | Công an Hà Nội | 3–0![]() |
SHB Đà Nẵng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Trọng tài: Ngô Duy Lân |
09 tháng 11 năm 2024 | Hoàng Anh Gia Lai | 1–0![]() |
Công an Hà Nội | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Pleiku Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
09 tháng 11 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 1–1![]() |
Becamex Bình Dương | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
09 tháng 11 năm 2024 | Hà Nội | 2–2![]() |
Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
10 tháng 11 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–1![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
10 tháng 11 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | 1–0![]() |
Quảng Nam | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Quy Nhơn Trọng tài: Lê Đức Thuận |
10 tháng 11 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 1–1![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
11 tháng 11 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–3![]() |
Thép Xanh Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
14 tháng 11 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | 1–0![]() |
Hải Phòng | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Quy Nhơn Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
14 tháng 11 năm 2024 | Hà Nội | 1–0![]() |
Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Trọng tài: Ngô Duy Lân |
15 tháng 11 năm 2024 | Quảng Nam | 1–1![]() |
Sông Lam Nghệ An | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
15 tháng 11 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
15 tháng 11 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 1–2![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Trọng tài: Lê Vũ Linh |
16 tháng 11 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 5–0![]() |
SHB Đà Nẵng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Trọng tài: Trần Thế Anh |
16 tháng 11 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1![]() |
Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Đình Thịnh Trần Ngọc Nhớ[b] |
19 tháng 11 năm 2024 | Quảng Nam | 1–1![]() |
Hà Nội | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+5 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
19 tháng 11 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–5![]() |
Thể Công – Viettel | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360+4 |
|
Sân vận động: Vinh Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
19 tháng 11 năm 2024 | Hải Phòng | 2–0![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Lạch Tray |
20 tháng 11 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Trọng tài: Ngô Duy Lân |
20 tháng 11 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–4![]() |
Thép Xanh Nam Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+4 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
20 tháng 11 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 1–0![]() |
SHB Đà Nẵng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+5 |
Sân vận động: Thanh Hóa Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
20 tháng 11 năm 2024 | Công an Hà Nội | 3–0![]() |
Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
17 tháng 1 năm 2025 | Hoàng Anh Gia Lai | 2–2![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Endrick ![]() Đào Quốc Gia |
Sân vận động: Pleiku Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
17 tháng 1 năm 2025 | Becamex Bình Dương | 2–1![]() |
Quy Nhơn Bình Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
18 tháng 1 năm 2025 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
18 tháng 1 năm 2025 | Công an Hà Nội | 1–1![]() |
Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
19 tháng 1 năm 2025 | Thép Xanh Nam Định | 0–1![]() |
Thể Công – Viettel | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
19 tháng 1 năm 2025 | SHB Đà Nẵng | 0–2![]() |
Hà Nội | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
19 tháng 1 năm 2025 | Hải Phòng | 0–1![]() |
Quảng Nam | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
23 tháng 1 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | 1–0![]() |
Becamex Bình Dương | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
24 tháng 1 năm 2025 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1![]() |
Hải Phòng | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
24 tháng 1 năm 2025 | Quy Nhơn Bình Định | 0–0![]() |
Thép Xanh Nam Định | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 +5 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
24 tháng 1 năm 2025 | Hà Nội | 0–1![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 +4 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
24 tháng 1 năm 2025 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0![]() |
SHB Đà Nẵng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
19 tháng 2 năm 2025 | Quảng Nam | 1–0 | Đông Á Thanh Hóa | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 | Ugochukwu Oduenyi ![]() ![]() |
Chi tiết FPT Play, TV360+4 |
Đinh Viết Tú ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tam Kỳ Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
19 tháng 2 năm 2025 | Thể Công – Viettel | 2–1 | Công an Hà Nội | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
14 tháng 1 năm 2025 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1![]() |
Thép Xanh Nam Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
08 tháng 2 năm 2025 | Quy Nhơn Bình Định | 1–2 | SHB Đà Nẵng | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
08 tháng 2 năm 2025 | Hải Phòng | 2–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
08 tháng 2 năm 2025 | Thể Công – Viettel | 2–1 | Hoàng Anh Gia Lai | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
09 tháng 2 năm 2025 | Quảng Nam | 1–2 | Becamex Bình Dương | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Sân vận động Tam Kỳ Trọng tài: Lê Đức Thuận |
09 tháng 2 năm 2025 | Hà Nội | 3–0 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Trọng tài: Ngô Duy Lân |
10 tháng 2 năm 2025 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 | Công an Hà Nội | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
05 tháng 2 năm 2025 | Thép Xanh Nam Định | 2–1![]() |
Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
14 tháng 2 năm 2025 | SHB Đà Nẵng | 1–1 ![]() |
Thể Công – Viettel | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Sân vận động Tam Kỳ Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
14 tháng 2 năm 2025 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–2 ![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Lê Vũ Linh |
15 tháng 2 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 ![]() |
Hải Phòng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
Sân vận động: Vinh Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
15 tháng 2 năm 2025 | Công an Hà Nội | 4–4 ![]() |
Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
16 tháng 2 năm 2025 | Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 ![]() |
Quy Nhơn Bình Định | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Pleiku Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
16 tháng 2 năm 2025 | Becamex Bình Dương | 2–2 ![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
22 tháng 2 năm 2025 | Hoàng Anh Gia Lai | 0–3![]() |
Hà Nội | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
22 tháng 2 năm 2025 | Becamex Bình Dương | 2–1![]() |
Sông Lam Nghệ An | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
22 tháng 2 năm 2025 | Hải Phòng | 1–0![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
23 tháng 2 năm 2025 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1![]() |
Quảng Nam | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thanh Hóa Trọng tài: Trần Thế Anh |
23 tháng 2 năm 2025 | SHB Đà Nẵng | 1–1![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Matheus Duarte ![]() |
Sân vận động: Tam Kỳ Trọng tài: Ngô Duy Lân |
23 tháng 2 năm 2025 | Công an Hà Nội | 2–1![]() |
Thể Công – Viettel | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
23 tháng 2 năm 2025 | Thép Xanh Nam Định | 3–1![]() |
Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
28 tháng 2 năm 2025 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 | Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
28 tháng 2 năm 2025 | Quảng Nam | 1–2 | Hải Phòng | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
28 tháng 2 năm 2025 | Thể Công – Viettel | 0–2 | Thép Xanh Nam Định | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Trọng tài: Ngô Duy Lân |
01 tháng 3 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Công an Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Benjamin Kuku ![]() |
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Léo Artur ![]() |
Sân vận động: Vinh Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
01 tháng 3 năm 2025 | Quy Nhơn Bình Định | 0–1 | Becamex Bình Dương | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Quy Nhơn Trọng tài: Lê Đức Thuận |
02 tháng 3 năm 2025 | Hà Nội | 3–2 | SHB Đà Nẵng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
02 tháng 3 năm 2025 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Hoàng Anh Gia Lai | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
tháng 3 năm 2025 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Hà Nội | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hà Tĩnh |
tháng 3 năm 2025 | Becamex Bình Dương | – | Thể Công – Viettel | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Gò Đậu |
tháng 3 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Quy Nhơn Bình Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 3 năm 2025 | Công an Hà Nội | – | Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 3 năm 2025 | Quảng Nam | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Tam Kỳ |
tháng 3 năm 2025 | Đông Á Thanh Hóa | – | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thanh Hóa |
tháng 3 năm 2025 | Hải Phòng | – | SHB Đà Nẵng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Lạch Tray |
tháng 4 năm 2025 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Becamex Bình Dương | Thành phố Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Pleiku |
tháng 4 năm 2025 | Thép Xanh Nam Định | – | Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thiên Trường |
tháng 4 năm 2025 | Quy Nhơn Bình Định | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Quy Nhơn |
tháng 4 năm 2025 | Thể Công – Viettel | – | Quảng Nam | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Mỹ Đình |
tháng 4 năm 2025 | SHB Đà Nẵng | – | Công an Hà Nội | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Tam Kỳ |
tháng 4 năm 2025 | Hà Nội | – | Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 4 năm 2025 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thống Nhất |
tháng 4 năm 2025 | Quảng Nam | – | Quy Nhơn Bình Định | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Tam Kỳ |
tháng 4 năm 2025 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Thể Công – Viettel | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hà Tĩnh |
tháng 4 năm 2025 | Đông Á Thanh Hóa | – | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thanh Hóa |
tháng 4 năm 2025 | Công an Hà Nội | – | Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 4 năm 2025 | Becamex Bình Dương | – | SHB Đà Nẵng | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Gò Đậu |
tháng 4 năm 2025 | Thép Xanh Nam Định | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thiên Trường |
tháng 4 năm 2025 | Hải Phòng | – | Hà Nội | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Lạch Tray |
tháng 4 năm 2025 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Pleiku |
tháng 4 năm 2025 | Đông Á Thanh Hóa | – | Thể Công – Viettel | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thanh Hóa |
tháng 4 năm 2025 | Công an Hà Nội | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 4 năm 2025 | Hải Phòng | – | Quy Nhơn Bình Định | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Lạch Tray |
tháng 4 năm 2025 | Becamex Bình Dương | – | Hà Nội | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Gò Đậu |
tháng 4 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Quảng Nam | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 4 năm 2025 | SHB Đà Nẵng | – | Thép Xanh Nam Định | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Tam Kỳ |
tháng 4 năm 2025 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thống Nhất |
tháng 4 năm 2025 | Thép Xanh Nam Định | – | Becamex Bình Dương | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thiên Trường |
tháng 4 năm 2025 | Quy Nhơn Bình Định | – | Công an Hà Nội | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Quy Nhơn |
tháng 4 năm 2025 | SHB Đà Nẵng | – | Đông Á Thanh Hóa | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Tam Kỳ |
tháng 4 năm 2025 | Thể Công – Viettel | – | Sông Lam Nghệ An | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Mỹ Đình |
tháng 4 năm 2025 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Hải Phòng | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Pleiku |
tháng 4 năm 2025 | Hà Nội | – | Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 5 năm 2025 | Quy Nhơn Bình Định | – | Hoàng Anh Gia Lai | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Quy Nhơn |
tháng 5 năm 2025 | Thể Công – Viettel | – | SHB Đà Nẵng | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Mỹ Đình |
tháng 5 năm 2025 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Becamex Bình Dương | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
tháng 5 năm 2025 | Hải Phòng | – | Sông Lam Nghệ An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Lạch Tray |
tháng 5 năm 2025 | Quảng Nam | – | Công an Hà Nội | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Tam Kỳ |
tháng 5 năm 2025 | Đông Á Thanh Hóa | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thanh Hóa |
tháng 5 năm 2025 | Hà Nội | – | Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 5 năm 2025 | Thép Xanh Nam Định | – | Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thiên Trường |
tháng 5 năm 2025 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thống Nhất |
tháng 5 năm 2025 | SHB Đà Nẵng | – | Quy Nhơn Bình Định | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Tam Kỳ |
tháng 5 năm 2025 | Công an Hà Nội | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 5 năm 2025 | Becamex Bình Dương | – | Quảng Nam | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Gò Đậu |
tháng 5 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 5 năm 2025 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Thể Công – Viettel | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Pleiku |
tháng 5 năm 2025 | Becamex Bình Dương | – | Công an Hà Nội | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Gò Đậu |
tháng 5 năm 2025 | SHB Đà Nẵng | – | Quảng Nam | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Tam Kỳ |
tháng 5 năm 2025 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
tháng 5 năm 2025 | Hải Phòng | – | Đông Á Thanh Hóa | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Lạch Tray |
tháng 5 năm 2025 | Thép Xanh Nam Định | – | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thiên Trường |
tháng 5 năm 2025 | Quy Nhơn Bình Định | – | Thể Công – Viettel | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Quy Nhơn |
tháng 5 năm 2025 | Hà Nội | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 5 năm 2025 | Hoàng Anh Gia Lai | – | SHB Đà Nẵng | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Pleiku |
tháng 5 năm 2025 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Becamex Bình Dương | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thống Nhất |
tháng 5 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Thép Xanh Nam Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 5 năm 2025 | Thể Công – Viettel | – | Hải Phòng | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Mỹ Đình |
tháng 5 năm 2025 | Quảng Nam | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Tam Kỳ |
tháng 5 năm 2025 | Đông Á Thanh Hóa | – | Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Thanh Hóa |
tháng 5 năm 2025 | Công an Hà Nội | – | Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | FPT Play, TV360 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 6 năm 2025 | Hà Nội | – | Thể Công – Viettel | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 6 năm 2025 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Quy Nhơn Bình Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Thống Nhất |
tháng 6 năm 2025 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | SHB Đà Nẵng | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Hà Tĩnh |
tháng 6 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Hoàng Anh Gia Lai | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 6 năm 2025 | Hải Phòng | – | Becamex Bình Dương | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Lạch Tray |
tháng 6 năm 2025 | Đông Á Thanh Hóa | – | Công an Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Thanh Hóa |
tháng 6 năm 2025 | Quảng Nam | – | Thép Xanh Nam Định | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Tam Kỳ |
tháng 6 năm 2025 | Công an Hà Nội | – | Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 6 năm 2025 | Becamex Bình Dương | – | Đông Á Thanh Hóa | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Gò Đậu |
tháng 6 năm 2025 | Thép Xanh Nam Định | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thiên Trường |
tháng 6 năm 2025 | Quy Nhơn Bình Định | – | Hà Nội | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Quy Nhơn |
tháng 6 năm 2025 | Thể Công – Viettel | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Mỹ Đình |
tháng 6 năm 2025 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Quảng Nam | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Pleiku |
tháng 6 năm 2025 | SHB Đà Nẵng | – | Sông Lam Nghệ An | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Tam Kỳ |
Hòa | |
Thua | |
Thắng |
Vô địch, tham dự vòng bảng AFC Champions League 2 2025–26 | |
Á quân, tham dự vòng bảng ASEAN Club Championship 2026–27 | |
Hạng 3, tham dự vòng bảng ASEAN Club Championship 2026–27 | |
Tham dự trận play-off | |
Xuống thi đấu tại V.League 2 2025–26 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép Xanh Nam Định | 15 | 9 | 3 | 3 | 27 | 11 | +16 | 30 | Tham dự AFC Champions League Two 2025–26 |
2 | Hà Nội | 15 | 7 | 5 | 3 | 23 | 13 | +10 | 26 | Tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2026–27 |
3 | Đông Á Thanh Hóa | 15 | 6 | 7 | 2 | 20 | 13 | +7 | 25 | |
4 | Thể Công – Viettel | 15 | 7 | 4 | 4 | 20 | 14 | +6 | 25 | |
5 | Becamex Bình Dương | 15 | 7 | 3 | 5 | 21 | 17 | +4 | 24 | |
6 | Công an Hà Nội | 15 | 5 | 6 | 4 | 22 | 15 | +7 | 21 | |
7 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 15 | 3 | 11 | 1 | 13 | 10 | +3 | 20 | |
8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 15 | 4 | 7 | 4 | 12 | 18 | −6 | 19 | |
9 | Hải Phòng | 15 | 4 | 5 | 6 | 16 | 17 | −1 | 17 | |
10 | Hoàng Anh Gia Lai | 15 | 4 | 5 | 6 | 15 | 18 | −3 | 17 | |
11 | Quảng Nam | 15 | 3 | 7 | 5 | 14 | 19 | −5 | 16 | |
12 | Quy Nhơn Bình Định | 15 | 3 | 4 | 8 | 11 | 21 | −10 | 13 | |
13 | Sông Lam Nghệ An | 15 | 2 | 7 | 6 | 10 | 23 | −13 | 13 | Tham dự play-off |
14 | SHB Đà Nẵng | 15 | 1 | 6 | 8 | 11 | 26 | −15 | 9 | Xuống hạng V.League 2 2025–26 |
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | ||
CLB thắng ít nhất | ||
CLB hoà nhiều nhất | ||
CLB hoà ít nhất | ||
CLB thua nhiều nhất | ||
CLB thua ít nhất | ||
Chuỗi thắng dài nhất | ||
Chuỗi bất bại dài nhất | ||
Chuỗi không thắng dài nhất | ||
Chuỗi thua dài nhất | ||
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | ||
CLB ghi ít bàn thắng nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất |
Dưới đây là danh sách 12 cầu thủ ghi bàn nhiều nhất của giải đấu.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Becamex Bình Dương | 10 |
2 | ![]() |
Công an Hà Nội | 8 |
![]() | |||
4 | ![]() |
Thép Xanh Nam Định | 7 |
![]() |
Hải Phòng | ||
6 | ![]() |
Hà Nội | 5 |
![]() | |||
![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
![]() |
Thể Công – Viettel | ||
10 | ![]() |
Đông Á Thanh Hóa | 4 |
![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | ||
![]() |
Quy Nhơn Bình Định |
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Số bàn |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Hải Phòng | Đông Á Thanh Hóa | 1 |
![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | SHB Đà Nẵng | 3–1 (A) | 22 tháng 9 năm 2024 |
![]() ![]() |
Thép Xanh Nam Định | Becamex Bình Dương | 4–1 (A) | 20 tháng 11 năm 2024 |
CLB | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Vòng 9 | Vòng 10 | Vòng 11 | Vòng 12 | Vòng 13 | Vòng 14 | Vòng 15 | Vòng 16 | Vòng 17 | Vòng 18 | Vòng 19 | Vòng 20 | Vòng 21 | Vòng 22 | Vòng 23 | Vòng 24 | Vòng 25 | Vòng 26 | Tổng | TB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 4.500 | 3.000 | 4.200 | 7.500 | ||||||||||||||||||||||||
Công an Hà Nội | 7.000 | 3.000 | 8.600 | 6.000 | ||||||||||||||||||||||||
Đông Á Thanh Hóa | 4.000 | 4.500 | 7.000 | 7.000 | ||||||||||||||||||||||||
Hà Nội | 4.000 | 8.000 | 1.000 | 7.000 | 2.000 | |||||||||||||||||||||||
Hải Phòng | 9.500 | 5.000 | 6.000 | 8.000 | ||||||||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 7.000 | 7.000 | 4.500 | 7.000 | ||||||||||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 4.000 | 5.000 | 4.500 | 5.000 | 4.500 | |||||||||||||||||||||||
Quảng Nam | 2.500 | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 1.500 | |||||||||||||||||||||||
Quy Nhơn Bình Định | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 2.000 | 2.000 | |||||||||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | 4.000 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | ||||||||||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 7.000 | 5.000 | 5.000 | 2.500 | 2.500 | |||||||||||||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | 4.000 | 5.000 | 3.000 | 6.000 | 5.000 | |||||||||||||||||||||||
Thép Xanh Nam Định | 8.000 | 7.000 | 7.000 | 8.000 | ||||||||||||||||||||||||
Thể Công – Viettel | 4.500 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 6.000 | |||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 35.000 | 39.000 | 34.500 | 35.000 | 26.500 | 37.300 | 33.500 | 29.500 | 37.000 | |||||||||||||||||||
Trung bình | 5.000 | 5.571 | 4.929 | 5.000 | 3.786 | 5.329 | 4.786 | 4.214 | 5.286 |
Tháng | CLB xuất sắc nhất tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng |
---|---|---|---|---|
Tháng 9 | Đông Á Thanh Hóa | Velizar Popov (Đông Á Thanh Hóa) | Geovane Magno (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh) | Nguyễn Hai Long (Hà Nội) |
Được trao tại lễ trao giải V.League Awards 2025.
HLV Bùi Đoàn Quang Huy của Quy Nhơn Bình Định cho rằng khi Văn Quyết của CLB Hà Nội ghi bàn thì một cầu thủ khác của CLB Hà Nội đã thúc cùi chỏ vào mắt hậu vệ Quy Nhơn Bình Định. VAR đã không can thiệp để hủy bàn thắng không hợp lệ của CLB Hà Nội.[10]
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên 2024-25 changes