Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 14 tháng 9 năm 2024 – 21 tháng 6 năm 2025 |
Số trận đấu | 39 |
Số bàn thắng | 84 (2,15 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Tiến Linh (Becamex Bình Dương) Léo Artur (Công an Hà Nội) (6 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Becamex Bình Dương 3–0 Thành phố Hồ Chí Minh (4 tháng 10 năm 2024) Thép Xanh Nam Định 4–1 Sông Lam Nghệ An (19 tháng 10 năm 2024) Becamex Bình Dương 4–1 Hoàng Anh Gia Lai (2 tháng 11 năm 2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Quảng Nam 0–4 Hoàng Anh Gia Lai (15 tháng 9 năm 2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Quảng Nam 3–2 SHB Đà Nẵng (29 tháng 9 năm 2024) Quy Nhơn Bình Định 1–4 Đông Á Thanh Hóa (4 tháng 10 năm 2024) Hải Phòng 2–3 Thể Công – Viettel (4 tháng 10 năm 2024) Thép Xanh Nam Định 4–1 Sông Lam Nghệ An (19 tháng 10 năm 2024) Thép Xanh Nam Định 0–3 Công an Hà Nội (28 tháng 10 năm 2024) Becamex Bình Dương 4–1 Hoàng Anh Gia Lai (2 tháng 11 năm 2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | Đông Á Thanh Hóa (3 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (6 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Hải Phòng Sông Lam Nghệ An (6 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Hải Phòng Quảng Nam Quy Nhơn Bình Định SHB Đà Nẵng Thành phố Hồ Chí Minh (2 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 9.500 Hải Phòng 1–1 Công an Hà Nội (15 tháng 9 năm 2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 2.000 Quy Nhơn Bình Định 1–4 Đông Á Thanh Hóa (4 tháng 10 năm 2024) |
Tổng số khán giả | 108.500 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến 2 tháng 11 năm 2024. |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia LPBank 2024–25 (tiếng Anh: LPBank V.League 1 – 2024/25) vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 25 và là mùa giải thứ 42 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam. Đây là năm đầu tiên trong hợp đồng kéo dài ba mùa giải của Ngân hàng Thương mại cổ phần Lộc Phát Việt Nam với tư cách là nhà tài trợ chính của giải đấu.[1] Mùa giải khởi tranh vào ngày 14 tháng 9 năm 2024 và kết thúc vào ngày 21 tháng 6 năm 2025.
Thép Xanh Nam Định là đương kim vô địch của giải đấu.[2]
Mùa giải này sẽ là mùa giải thứ hai kể từ mùa 2001–02 có một lịch trình liên năm (mùa thu đến mùa xuân) thay vì lịch thi đấu trong năm (mùa xuân đến mùa thu) để theo dõi những thay đổi về lịch trình trong các giải đấu AFC. Xen giữa lịch thi đấu là các quãng thời gian tạm nghỉ từ ngày 23 tháng 11 đến ngày 21 tháng 12 năm 2024 dành cho Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024.[3]
Đây sẽ là mùa giải thứ hai giải đấu áp dụng trợ lý trọng tài video (VAR) và cũng là mùa giải đầu tiên áp dụng cho các trận đấu trên toàn quốc, thay vì chỉ áp dụng ở khu vực miền Bắc như mùa giải trước.[4]
Đến V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ V.League 2 2023–24
|
Rời V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng đến V.League 2 2024–25
|
Tên cũ | Tên mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Quy Nhơn Bình Định | 3 tháng 7 năm 2024 |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Hoàng Anh Gia Lai | 30 tháng 7 năm 2024 |
Giải đấu áp dụng thể thức vòng tròn hai lượt trận với 26 vòng đấu như thường lệ.
Đội vô địch mùa giải 2024–25 sẽ nhận được số tiền thưởng trị giá 5 tỷ đồng. Đội á quân được thưởng 3 tỷ đồng và đội xếp thứ ba được 1,5 tỷ đồng.
Ngày 19 tháng 7 năm 2024, cuộc họp của Ban chấp hành Liên đoàn Bóng đá Việt Nam (VFF) lần thứ 6 khóa IX đã quyết định những thay đổi quan trọng liên quan tới việc sử dụng cầu thủ ở các giải bóng đá. Theo đó, kể từ mùa giải 2024-25 và những năm tiếp theo:
Becamex Bình Dương | Đông Á Thanh Hóa | Công an Hà Nội, Hà Nội | Thể Công – Viettel | |
---|---|---|---|---|
Sân vận động Gò Đậu | Sân vận động Thanh Hóa | Sân vận động Hàng Đẫy | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình | |
Sức chứa: 18.250 | Sức chứa: 14.000 | Sức chứa: 22.500 | Sức chứa: 40.192 | |
Hải Phòng | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |||
Sân vận động Lạch Tray | Sân vận động Hà Tĩnh | |||
Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 15.000 | |||
SHB Đà Nẵng, Quảng Nam[a] | Sông Lam Nghệ An | |||
Sân vận động Hòa Xuân | Sân vận động Vinh | |||
Sức chứa: 20.000 | Sức chứa: 18.000 | |||
Thành phố Hồ Chí Minh | Hoàng Anh Gia Lai | Thép Xanh Nam Định | Quảng Nam | Quy Nhơn Bình Định |
Sân vận động Thống Nhất | Sân vận động Pleiku | Sân vận động Thiên Trường | Sân vận động Tam Kỳ | Sân vận động Quy Nhơn |
Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 12.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 20.000 |
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Nguyễn Đức Cảnh | Tạm quyền | 4 tháng 7 năm 2024 | Trước mùa giải | Hoàng Anh Tuấn | 4 tháng 7 năm 2024 | |
Hà Nội | Iwamasa Daiki | Hết hợp đồng | 8 tháng 7 năm 2024 | Lê Đức Tuấn | 28 tháng 7 năm 2024 | ||
Hoàng Anh Gia Lai | Vũ Tiến Thành | Sang chức GĐKT[Pro] | 9 tháng 9 năm 2024 | Lê Quang Trãi | 9 tháng 9 năm 2024 | Trợ lý huấn luyện viên | |
SHB Đà Nẵng | Trương Việt Hoàng | Đào Quang Hùng |
^1 Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh.
^2 Cầu thủ ban đầu được đăng ký theo diện chờ nhập quốc tịch Việt Nam, chỉ đủ điều kiện thi đấu nếu hoàn tất mọi thủ tục nhập tịch.
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25 diễn ra vào ngày 2 tháng 8 năm 2024 tại Hà Nội.
Gồm 3 lượt:
|
|
Lễ khai mạc chính thức của giải đấu diễn ra vào lúc 19:00 ngày 14 tháng 9 năm 2024 tại sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 19:15 giữa Hà Nội và Quy Nhơn Bình Định.
Toàn bộ các trận đấu của V.League 1 2024–25 được phát sóng trên các kênh truyền hình và nền tảng sau:
14 tháng 9 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | Thép Xanh Nam Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV1 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
14 tháng 9 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 1–2 |
Becamex Bình Dương | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
14 tháng 9 năm 2024 | Hà Nội | 1–0 |
Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
15 tháng 9 năm 2024 | Quảng Nam | 0–4 |
Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
15 tháng 9 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 |
SHB Đà Nẵng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
15 tháng 9 năm 2024 | Hải Phòng | 1–1 |
Công an Hà Nội | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 9.500 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
15 tháng 9 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–0 |
Thể Công – Viettel | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
20 tháng 9 năm 2024 | Công an Hà Nội | 0–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
21 tháng 9 năm 2024 | Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 |
Sông Lam Nghệ An | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
21 tháng 9 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–1 |
Hải Phòng | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
22 tháng 9 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | 1–2 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
22 tháng 9 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 1–3 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
22 tháng 9 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 2–1 |
Hà Nội | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
23 tháng 9 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 1–0 |
Quảng Nam | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
28 tháng 9 năm 2024 | Hoàng Anh Gia Lai | 0–0 |
Thép Xanh Nam Định | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
28 tháng 9 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–1 |
Quy Nhơn Bình Định | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
29 tháng 9 năm 2024 | Quảng Nam | 3–2 | SHB Đà Nẵng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
29 tháng 9 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
29 tháng 9 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–2 |
Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
30 tháng 9 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 3–1 |
Hải Phòng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
30 tháng 9 năm 2024 | Công an Hà Nội | 1–0 |
Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
03 tháng 10 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 |
Quảng Nam | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
03 tháng 10 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | 1–1 |
Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
04 tháng 10 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | 1–4 |
Đông Á Thanh Hóa | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
04 tháng 10 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 3–0 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
04 tháng 10 năm 2024 | Hải Phòng | 2–3 |
Thể Công – Viettel | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
19 tháng 10 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 4–1 |
Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
19 tháng 10 năm 2024 | Hà Nội | 1–1 |
Công an Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
25 tháng 10 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 1–0 |
Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
26 tháng 10 năm 2024 | Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
26 tháng 10 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–0 |
Quảng Nam | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
27 tháng 10 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | 2–2 |
Sông Lam Nghệ An | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
27 tháng 10 năm 2024 | Hà Nội | 1–1 |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
28 tháng 10 năm 2024[a] | SHB Đà Nẵng | 0–0 | Hải Phòng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
28 tháng 10 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 0–3 |
Công an Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
01 tháng 11 năm 2024 | Hải Phòng | 1–2 |
Thép Xanh Nam Định | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+4 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Lê Vũ Linh |
02 tháng 11 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 |
Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+4 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh |
02 tháng 11 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+5 |
|
Sân vận động: Vinh Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
02 tháng 11 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 4–1 |
Hoàng Anh Gia Lai | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
03 tháng 11 năm 2024 | Quảng Nam | 0–0 |
Thể Công – Viettel | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360+4 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
03 tháng 11 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1 |
Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
03 tháng 11 năm 2024 | Công an Hà Nội | 3–0 |
SHB Đà Nẵng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Trọng tài: Ngô Duy Lân |
09 tháng 11 năm 2024 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Công an Hà Nội | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Pleiku |
09 tháng 11 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | – | Becamex Bình Dương | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hòa Xuân |
09 tháng 11 năm 2024 | Hà Nội | – | Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
10 tháng 11 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | – | Đông Á Thanh Hóa | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
10 tháng 11 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | – | Quảng Nam | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Quy Nhơn |
10 tháng 11 năm 2024 | Thể Công – Viettel | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Mỹ Đình |
11 tháng 11 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Thép Xanh Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thống Nhất |
14 tháng 11 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | – | Hải Phòng | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Quy Nhơn |
14 tháng 11 năm 2024 | Hà Nội | – | Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
15 tháng 11 năm 2024 | Quảng Nam | – | Sông Lam Nghệ An | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hòa Xuân |
15 tháng 11 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
15 tháng 11 năm 2024 | Thể Công – Viettel | – | Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
16 tháng 11 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | – | SHB Đà Nẵng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thiên Trường |
16 tháng 11 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thống Nhất |
19 tháng 11 năm 2024 | Quảng Nam | – | Hà Nội | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hòa Xuân |
19 tháng 11 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | – | Thể Công – Viettel | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
19 tháng 11 năm 2024 | Hải Phòng | – | Hoàng Anh Gia Lai | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Lạch Tray |
20 tháng 11 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
20 tháng 11 năm 2024 | Becamex Bình Dương | – | Thép Xanh Nam Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Gò Đậu |
20 tháng 11 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | – | SHB Đà Nẵng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thanh Hóa |
20 tháng 11 năm 2024 | Công an Hà Nội | – | Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
17 tháng 1 năm 2025 | Công an Hà Nội | – | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 1 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Becamex Bình Dương | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
19 tháng 2 năm 2025 | Quảng Nam | – | Đông Á Thanh Hóa | Thông báo sau |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
10 tháng 2 năm 2025 | Hà Nội | – | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
15 tháng 2 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Hải Phòng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 2 năm 2025 | Becamex Bình Dương | – | Sông Lam Nghệ An | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Gò Đậu |
tháng 3 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Công an Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 3 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Quy Nhơn Bình Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 4 năm 2025 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thống Nhất |
tháng 4 năm 2025 | Đông Á Thanh Hóa | – | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thanh Hóa |
tháng 4 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Quảng Nam | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 4 năm 2025 | Thể Công – Viettel | – | Sông Lam Nghệ An | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Mỹ Đình |
tháng 5 năm 2025 | Hải Phòng | – | Sông Lam Nghệ An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Lạch Tray |
tháng 5 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 5 năm 2025 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
tháng 5 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Thép Xanh Nam Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 5 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Hoàng Anh Gia Lai | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
tháng 6 năm 2025 | Công an Hà Nội | – | Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
tháng 6 năm 2025 | Becamex Bình Dương | – | Đông Á Thanh Hóa | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Gò Đậu |
tháng 6 năm 2025 | Thép Xanh Nam Định | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thiên Trường |
tháng 6 năm 2025 | Quy Nhơn Bình Định | – | Hà Nội | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Quy Nhơn |
tháng 6 năm 2025 | Thể Công – Viettel | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Mỹ Đình |
tháng 6 năm 2025 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Quảng Nam | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Pleiku |
tháng 6 năm 2025 | SHB Đà Nẵng | – | Sông Lam Nghệ An | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hòa Xuân |
Hòa | |
Thua | |
Thắng |
Vô địch, tham dự vòng bảng AFC Champions League 2 2025–26 | |
Á quân, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2026–27 | |
Hạng 3, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2026–27 | |
Tham dự trận play–off | |
Xuống thi đấu tại V.League 2 2025–26 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công an Hà Nội | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 3 | +6 | 11 | Tham dự AFC Champions League Two 2025–26 |
2 | Đông Á Thanh Hóa | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 6 | +5 | 11 | Tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2026–27 |
3 | Thể Công – Viettel | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 4 | +2 | 11 | |
4 | Becamex Bình Dương | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 5 | +5 | 10 | |
5 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 3 | +3 | 10 | |
6 | Thép Xanh Nam Định | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 6 | +1 | 10 | |
7 | Hoàng Anh Gia Lai | 6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 6 | +3 | 9 | |
8 | Hà Nội | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 | |
9 | Quảng Nam | 6 | 1 | 3 | 2 | 3 | 7 | −4 | 6 | |
10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 6 | 1 | 3 | 2 | 2 | 6 | −4 | 6 | |
11 | Quy Nhơn Bình Định | 6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 9 | −4 | 5 | |
12 | Sông Lam Nghệ An | 6 | 0 | 4 | 2 | 4 | 9 | −5 | 4 | |
13 | Hải Phòng | 6 | 0 | 3 | 3 | 6 | 10 | −4 | 3 | Tham dự play-off |
14 | SHB Đà Nẵng | 6 | 0 | 3 | 3 | 4 | 10 | −6 | 3 | Xuống hạng V.League 2 2025–26 |
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | ||
CLB thắng ít nhất | ||
CLB hoà nhiều nhất | ||
CLB hoà ít nhất | ||
CLB thua nhiều nhất | ||
CLB thua ít nhất | ||
Chuỗi thắng dài nhất | ||
Chuỗi bất bại dài nhất | ||
Chuỗi không thắng dài nhất | ||
Chuỗi thua dài nhất | ||
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | ||
CLB ghi ít bàn thắng nhất | ||
CLB lọt lưới nhiều nhất | ||
CLB lọt lưới ít nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất |
Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn của giải đấu. Đã có 84 bàn thắng ghi được trong 39 trận đấu, trung bình 2.15 bàn thắng mỗi trận đấu.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Số bàn |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Nhật Minh | Hải Phòng | Đông Á Thanh Hóa | 1 |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Geovane Magno | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | SHB Đà Nẵng | 3–1 (A) | 22 tháng 9 năm 2024 |
CLB | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Vòng 9 | Vòng 10 | Vòng 11 | Vòng 12 | Vòng 13 | Vòng 14 | Vòng 15 | Vòng 16 | Vòng 17 | Vòng 18 | Vòng 19 | Vòng 20 | Vòng 21 | Vòng 22 | Vòng 23 | Vòng 24 | Vòng 25 | Vòng 26 | Tổng | TB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 4.500 | 3.000 | ||||||||||||||||||||||||||
Công an Hà Nội | 7.000 | 3.000 | ||||||||||||||||||||||||||
Đông Á Thanh Hóa | 4.000 | 4.500 | ||||||||||||||||||||||||||
Hà Nội | 4.000 | 8.000 | 1.000 | |||||||||||||||||||||||||
Hải Phòng | 9.500 | 5.000 | ||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 7.000 | 7.000 | 4.500 | |||||||||||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 4.000 | 5.000 | ||||||||||||||||||||||||||
Quảng Nam | 2.500 | 5.000 | ||||||||||||||||||||||||||
Quy Nhơn Bình Định | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |||||||||||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | 4.000 | 5.000 | 4.000 | |||||||||||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 7.000 | 5.000 | ||||||||||||||||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | 4.000 | 5.000 | 3.000 | |||||||||||||||||||||||||
Thép Xanh Nam Định | 8.000 | 7.000 | 7.000 | |||||||||||||||||||||||||
Thể Công – Viettel | 4.500 | 5.000 | 6.000 | |||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 35.000 | 39.000 | 34.500 | 35.000 | 26.500 | |||||||||||||||||||||||
Trung bình | 5.000 | 5.571 | 4.929 | 5.000 | 3.786 |
Tháng | CLB xuất sắc nhất tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng |
---|---|---|---|---|
Tháng 9 | Đông Á Thanh Hóa | Velizar Popov (Đông Á Thanh Hóa) | Geovane Magno (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh) | Nguyễn Hai Long (Hà Nội) |
Được trao tại lễ trao giải V.League Awards 2025.
HLV Bùi Đoàn Quang Huy của Quy Nhơn Bình Định cho rằng khi Văn Quyết của CLB Hà Nội ghi bàn thì một cầu thủ khác của CLB Hà Nội đã thúc cùi chỏ vào mắt hậu vệ Quy Nhơn Bình Định. VAR đã không can thiệp để hủy bàn thắng không hợp lệ của CLB Hà Nội.[7]
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên 2024-25 changes