Hươu xạ An Huy

Hươu xạ An Huy
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Artiodactyla
Họ: Moschidae
Chi: Moschus
Loài:
M. anhuiensis
Danh pháp hai phần
Moschus anhuiensis
Wang, Hu & Yan, 1982 [1]

Hươu xạ An Huy (Moschus anhuiensis) là một loài động vật có vú trong họ Moschidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Wang, Hu, & Yan mô tả năm 1982. Trước đây nó được coi là một phân loài của Moschus berezovskii hoặc Moschus moschiferus[2][3][4][5].

Loài này chỉ sinh sống tại khu vực dãy núi Đại Biệt ở miền tây tỉnh An Huy. Nó cũng có thể có trong khu vực núi Đại Biệt ở phần thuộc tỉnh Hồ Bắc.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wang, Y.; Harris, R.B. (2015). Moschus anhuiensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T136643A61979276. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-4.RLTS.T136643A61979276.en. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Ming Li, Yuanguang Li, Helin Sheng, H. Tamate, R. Masuda, J. Nagata, N. Ohtaishi, 1999. The taxonomic status of Moschus moschiferus anhuiensis. Chinese Science Bulletin, 44(8): 719-723, doi:10.1007/BF02909711
  3. ^ Li M., Li Y. G. và Sheng H. L. 1999. Taxonomic status of Anhui musk deer revisited [tiếng Trung]. Chinese Science Bulletin 44(2): 188-192.
  4. ^ Su B., Wang Y. X. và Wang Q. S., 2001. Mitochondria DNA Sequences Imply Anhui musk deer a valid species in Genus Moschus. Zoological Research 22(3): 169-173, CN 53-1040/Q, ISSN 0254-5853.
  5. ^ Su B., Wang Y. X., Lan H., Wang W. và Zhang Y. P., 1999. Phylogenetic study of complete cytochrome b genes in Musk deer (Genus Moschus) using museum samples. Mol. Phylogenet. Evol. 12(3): 241-249, doi:10.1006/mpev.1999.0616

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan