Thanh yên

Thanh yên
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Sapindales
Họ: Rutaceae
Chi: Citrus
Loài:
C. medica
Danh pháp hai phần
Citrus medica
L.
Các đồng nghĩa[2][3]
Danh sách
    •  Citrus alata (Tanaka) Tanaka
    • Citrus bicolor Poit. & Turpin
    •  Citrus cedra Link 
    •  Citrus fragrans Salisb.
    • Citrus limonimedica (Lush.)
    • Citrus odorata (Wester) Tanaka

Thanh yên (danh pháp hai phần: Citrus medica)[4] là cây ăn quả thuộc chi Cam chanh. Quả có múi lớn, có mùi thơm với vỏ dày. Quả được mô tả là trông giống như một "quả chanh khổng lồ, xù xì".[5] Đây là một trong những loài nguyên thủy mà từ đây tất cả các loại cam chanh khác được phát triển thông qua quá trình hình thành loài lai tự nhiên hoặc lai ghép nhân tạo.[6] Mặc dù các giống thanh yên có nhiều dạng vật thể khác nhau, nhưng tất cả chúng đều có liên quan chặt chẽ về mặt di truyền. Quả được sử dụng trong ẩm thực châu Á, y học cổ truyền, nước hoa, nghi lễ và lễ vật tôn giáo. Các giống lai giữa thanh yên với loài cam chanh khác nổi bật hơn về mặt thương mại, đáng chú ý là chanh vàng và nhiều loại chanh xanh.

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vỏ quả dùng làm mứt hoặc lấy tinh dầu và làm thuốc trị ho.
  • Dịch quả làm thuốc chống nôn, trị giun, chống hoại huyết...
  • Phật thủ: Một giống thanh yên để bày mâm ngũ quả.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Plummer, J. 2021. Citrus medica. The IUCN Red List of Threatened Species 2021: e.T62041221A62041228. Downloaded on 06 September 2021.
  2. ^ Ollitrault, Patrick; Curk, Franck; Krueger, Robert (2020). Citrus taxonomy”. Trong Talon, Manuel; Caruso, Marco; Gmitter, Fred G Jr. (biên tập). The Citrus Genus. Elsevier. tr. 57–81. doi:10.1016/B978-0-12-812163-4.00004-8. ISBN 9780128121634. S2CID 242819146.
  3. ^ Citrus medica L. Sp. Pl. : 782 (1753)”. World Flora Online. World Flora Consortium. 2022. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2022.
  4. ^ “Cedrate”. Collins English Dictionary.
  5. ^ Davidson, Alan (2014). Tom Jaine (biên tập). The Oxford Companion to Food. Illustrated by Soun Vannithone (ấn bản thứ 3). Oxford University Press. tr. 191. ISBN 978-0-19-967733-7. OCLC 890807357.
  6. ^ Klein, J. (2014). “Citron Cultivation, Production and Uses in the Mediterranean Region”. Trong Z. Yaniv; N. Dudai (biên tập). Medicinal and Aromatic Plants of the Middle-East. Medicinal and Aromatic Plants of the World. 2. Springer Netherlands. tr. 199–214. doi:10.1007/978-94-017-9276-9_10. ISBN 978-94-017-9275-2.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
Là những vị khách tham quan, bạn có thể thể hiện sự kính trọng của mình đối với vùng đất bằng cách đi bộ chậm rãi và nói chuyện nhẹ nhàng
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nigredo là một Magic Caster và nằm trong những NPC cấp cao đứng đầu danh sách của Nazarick
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Công việc của CPU là thực thi các chương trình, các chương trình như Microsoft Office, safari, v.v.