Thiệu | |
---|---|
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Thiệu |
Chữ Hán | 邵 |
Tiếng Trung | |
Phồn thể | 邵 |
Giản thể | 邵 |
Trung Quốc đại lụcbính âm | Shào |
Hồng KôngViệt bính | Siu6 |
Bạch thoại tự | siō |
Chú âm phù hiệu | ㄕㄠˋ |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 소 |
Romaja quốc ngữ | So |
Tra thiệu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Thiệu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 邵, Bính âm: Shào) và Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So). Họ này xếp thứ 102 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 84 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.