Phạm | |
---|---|
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Phạm |
Chữ Hán | 范 |
Tiếng Trung | |
Chữ Hán | 范 |
Trung Quốc đại lụcbính âm | Fàn |
Đài LoanWade–Giles | tiếng Hoa: Fan tiếng Đài Loan: Huān tiếng Khách gia: Fam |
Hồng KôngViệt bính | Fan |
Ma CaoViệt bính | Fan |
Bạch thoại tự | Hoān |
Singapore | Huang |
Malaysia | Fung - Fam - Fang - Hwang |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 범 |
Romaja quốc ngữ | Beom |
Phạm là một họ thuộc vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam.
Chữ Phạm ở đây theo tiếng Phạn cổ thì đó là chữ "Pha" hoặc chữ "Pho" có nghĩa là "Thủ Lĩnh". Dịch sang Hán ngữ đó là chữ "Phạm" của họ Phạm.
Gồm cả họ Phạm 范.