Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Ngụy | |
---|---|
![]() | |
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Ngụy |
Chữ Hán | 魏 |
Tiếng Trung | |
Phồn thể | 魏 |
Giản thể | 魏 |
Trung Quốc đại lụcbính âm | Wèi |
Hồng KôngViệt bính | Ngai6, Ngai4 |
Bạch thoại tự | Gūi |
Chú âm phù hiệu | ㄨㄟˋ |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 위 |
Romaja quốc ngữ | Wi - Wie |
Ngụy là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 魏, Bính âm: Wei), và Triều Tiên (Hangul: 위, Romaja quốc ngữ: Wi hoặc Wie).
Trong danh sách Bách gia tính ở Trung Quốc họ Ngụy đứng thứ 30.
Tránh nhầm lẫn chữ "ngụy" (魏) của họ này với chữ "ngụy" (偽) mang nghĩa là "giả vờ, lừa dối" (như ngụy trang, ngụy tạo, ngụy biện, ngụy quân tử,...), do chữ Quốc ngữ chỉ có thể biểu âm, không biểu nghĩa được như chữ Hán và chữ Nôm.