Decanal

Decanal
Danh pháp IUPACDecanal
Tên khácDecyl aldehyde, caprinaldehyde[1]
Nhận dạng
Số CAS112-31-2
PubChem8175
KEGGC12307
ChEBI31457
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O=CCCCCCCCCC

InChI
đầy đủ
  • 1/C10H20O/c1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-11/h10H,2-9H2,1H3
ChemSpider7883
Thuộc tính
Công thức phân tửC10H20O
Bề ngoàiChất lỏng không màu
Khối lượng riêng0.83 g/mL
Điểm nóng chảy
Điểm sôi 207 đến 209 °C (480 đến 482 K; 405 đến 408 °F)
Các nguy hiểm
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSWarning
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH315, H319, H412
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP264, P273, P280, P302+P352, P305+P351+P338, P321, P332+P313, P337+P313, P362, P501
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Decanal là một hợp chất hữu cơ, là một aldehyde với công thức hóa họcC10H20O.

Decanal trong tự nhiên và ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Decanal xuất hiện tự nhiên trong cam, quýt, lúa mạch[2] và trong tinh dầu rau mùi[3], cùng với octanal, citralsinensal. Nó được sử dụng trong nước hoahương liệu[4].

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Decanal có thể được điều chế bằng cách oxy hóa rượu decanol[5].

An toàn[sửa | sửa mã nguồn]

Để biết các thông tin về an toàn, hãy xem MSDS[6].

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Caprinaldehyde(112-31-2) MSDS Melting Point Boiling Point Density Storage Transport”. www.chemicalbook.com. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Janes D, Kantar D, Kreft S, Prosen H (2008). “Identification of buckwheat (Fagopyrum esculentum Moench) aroma compounds with GC-MS”. Food Chemistry. 112: 120–124. doi:10.1016/j.foodchem.2008.05.048.
  3. ^ Nurzyńska-Wierdak, Renata (2013). “Essential oil composition of the coriander (Coriandrum sativum L.) herb depending on the development stage”. Acta Agrobotanica. 66: 53–60. doi:10.5586/aa.2013.006.
  4. ^ Rychlik, Schieberle & Grosch (1998). Compilation of Odor Thresholds, Odor Qualities and Retention Indices of Key Food Odorants. Lichtenbergstraße, Germany.
  5. ^ “Organic Syntheses Procedure”. www.orgsyn.org (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2021.
  6. ^ “Safety (MSDS) data for n-decanal”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2007.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Khi Lord El-Melloi II,  Waver Velvet, được yêu cầu tới đòi quyền thừa kế Lâu đài Adra, anh ta cùng cô học trò Gray của mình lên đường tới đó
Download Saya no Uta Việt hóa
Download Saya no Uta Việt hóa
Trong thời gian sống tại bệnh viện, Fuminori đã gặp 1 cô gái xinh đẹp tên Saya
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Một siêu năng lực gia có khả năng đọc được tâm trí người khác, kết quả của một nghiên cứu thuộc tổ chức nào đó