Oxete

Oxete
Danh pháp IUPAC1-Oxacyclobut-2-ene
Tên khác2H-Oxete
Nhận dạng
Số CAS287-25-2
PubChem11970569
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O1\C=C/C1

InChI
đầy đủ
  • 1S/C3H4O/c1-2-4-3-1/h1-2H,3H2
ChemSpider10143952
Tham chiếu Beilstein4652799
Thuộc tính
Công thức phân tửC3H4O
Khối lượng mol56.06326
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Ký hiệu GHSThe flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSDễ cháy, độc
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Oxete (Danh pháp IUPAC: 1-Oxacyclobut-2-ene), hay còn gọi là 2H-Oxete là một hợp chất dị vòng không bão hòa chứa oxi. Hợp chất này không bền và được sản xuất bằng cách tổng hợp[1]. So với oxetan, là một hợp chất dị vòng bão hòa chứa oxi, oxete không ổn định vì có chứa liên kết đôi trong phân tử làm tăng sức căng của vòng[2][3]. Hợp chất này có 3 đồng phân là: Propargyl alcohol, CyclopropanoneAcrolein (C3H4O).

Tổng hợp

[sửa | sửa mã nguồn]

Oxete có thể được tổng hợp bằng quá trình quang hóa acrolein[4]:

Các hợp chất dị vòng chứa oxy khác:

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Friedrich, Louis. “Syntheses and reactions of 3-phenyloxete and the parent unsubstituted oxete”. The Journal of Organic Chemistry. 46: 306–311.
  2. ^ Longchar, M. “A Convenient Synthesis of Oxetene Via [2+2]Cycloaddition Reaction Under Microwave Irradiation”. Synthetic Communications. 32: 3611.
  3. ^ Martino, Philip C. “Oxetene: Synthesis and energetics of electrocyclic ring opening”. Journal of the American Chemical Society. 102: 5429.
  4. ^ Kikuchi O. (1981). “A classification of the photochemical electrocyclic reactions of heteroatom conjugated systems”. Tetrahedron Lett. 22: 859–862.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan