Suriname tại Thế vận hội | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||||
Mã IOC | SUR | ||||||||
NOC | Ủy ban Olympic Suriname | ||||||||
Trang web | www | ||||||||
Huy chương Xếp hạng 111 |
| ||||||||
Tham dự Mùa hè | |||||||||
Suriname lần đầu tham gia Thế vận hội vào năm 1960, và đã gửi các vận động viên (VĐV) tới hầu hết các kỳ Thế vận hội Mùa hè kể từ đó. Suriname bỏ lỡ đại hội năm 1964, và tẩy chay đại hội năm 1980. Suriname chưa từng dự has Thế vận hội Mùa đông. Các VĐV Suriname đã giành hai huy chương tại Thế vận hội Mùa hè.
Ủy ban Olympic quốc gia của Suriname được thành lập năm 1959 và được Ủy ban Olympic Quốc tế công nhận cùng năm.
Thế vận hội | Số VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | Xếp thứ |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
![]() |
không tham dự | |||||
![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
![]() |
không tham dự | |||||
![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
![]() |
6 | 1 | 0 | 0 | 1 | 29 |
![]() |
6 | 0 | 0 | 1 | 1 | 54 |
![]() |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
![]() |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
chưa diễn ra | |||||
Tổng số | 1 | 0 | 1 | 2 | 109 |
Môn thi đấu | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|
![]() | 1 | 0 | 1 | 2 |
Tổng số (1 đơn vị) | 1 | 0 | 1 | 2 |
Huy chương | Tên VĐV | Thế vận hội | Môn thi đấu | Nội dung |
---|---|---|---|---|
Vàng ![]() |
Anthony Nesty | ![]() |
![]() |
100 mét bơi bướm nam |
Đồng ![]() |
Anthony Nesty | ![]() |
![]() |
100 mét bơi bướm nam |