Ecuador tại Thế vận hội | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||||
Mã IOC | ECU | ||||||||
NOC | Ủy ban Olympic quốc gia Ecuador | ||||||||
Trang web | www | ||||||||
Huy chương |
| ||||||||
Tham dự Mùa hè | |||||||||
Tham dự Mùa đông | |||||||||
Ecuador đã tham dự 14 kỳ Thế vận hội Mùa hè. Quốc gia này tham gia Thế vận hội Mùa đông lần đầu năm 2018. Tại Thế vận hội Mùa hè 1996, vận động viên (VĐV) Jefferson Pérez đã mang về tấm huy chương vàng đầu tiên cho Ecuador nội dung đi bộ 20 km dành cho nam.
Ủy ban Olympic quốc gia của Ecuador được thành lập năm 1948 và được Ủy ban Olympic Quốc tế công nhận năm 1959.
Thế vận hội | Số VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | Xếp thứ |
---|---|---|---|---|---|---|
1896–1920 | không tham dự | |||||
![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
1928–1964 | không tham dự | |||||
![]() |
15 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
13 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
11 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
13 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
13 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
19 | 1 | 0 | 0 | 1 | 49 |
![]() |
10 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
17 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
25 | 0 | 1 | 0 | 1 | 70 |
![]() |
36 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
38 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
chưa diễn ra | |||||
Tổng số | 1 | 1 | 0 | 2 | 98 |
Thế vận hội | Số VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | Xếp thứ |
---|---|---|---|---|---|---|
1924–2014 | không tham dự | |||||
![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
![]() |
chưa diễn ra | |||||
Tổng số | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Xếp thứ | |||||
---|---|---|---|---|---|
![]()
| |||||
Tổng số | 1 | 1 | 0 | 2 | 98 |
Huy chương | Tên VĐV | Thế vận hội | Môn thi đấu | Nội dung |
---|---|---|---|---|
Vàng ![]() |
Jefferson Pérez | ![]() |
![]() |
Đi bộ 20 km (nam) |
Bạc ![]() |
Jefferson Pérez | ![]() |
![]() |
Đi bộ 20 km (nam) |