Uzbekistan tại Thế vận hội | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||||
Mã IOC | UZB | ||||||||
NOC | Ủy ban Olympic Quốc gia Cộng hòa Uzbekistan | ||||||||
Trang web | www | ||||||||
Huy chương Xếp hạng 55 |
| ||||||||
Tham dự Mùa hè | |||||||||
Tham dự Mùa đông | |||||||||
Các lần tham dự khác | |||||||||
![]() ![]() ![]() |
Uzbekistan lần đầu tiên tham dự Thế vận hội với tư cách một quốc gia độc lập vào năm 1994, và đã gửi vận động viên (VĐV) tới các kỳ đại hội kể từ đó. Trước đó, các VĐV Uzbekistan thi đấu theo đoàn thể thao Liên Xô tại Thế vận hội từ năm 1952 đến năm 1988, và ngay sau khi Liên Xô tan rã, Uzbekistan là một phần của Đoàn thể thao Hợp nhất tại kỳ năm 1992.
Các VĐV Uzbekistan đã giành được tổng cộng 26 huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè, chủ yếu ở các môn đấu vật và quyền Anh. Nước này cũng đã có một tấm huy chương Thế vận hội Mùa đông. Ủy ban Olympic quốc gia của Uzbekistan được thành lập năm 1992 và được công nhận bởi Ủy ban Olympic Quốc tế vào năm 1993.
Thế vận hội | Số VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | Xếp thứ |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
như một phần của ![]() | |||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() |
không tham dự | |||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() |
như một phần của ![]() | |||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() |
như một phần của ![]() | |||||
![]() |
71 | 0 | 1 | 1 | 2 | 58 |
![]() |
70 | 1 | 1 | 2 | 4 | 43 |
![]() |
70 | 2 | 1 | 2 | 5 | 34 |
![]() |
56 | 0 | 1 | 3 | 4 | 62 |
![]() |
54 | 0 | 0 | 3 | 3 | 75 |
![]() |
70 | 4 | 2 | 7 | 13 | 21 |
![]() |
67 | 3 | 0 | 2 | 5 | 32 |
![]() |
chưa diễn ra | |||||
![]() | ||||||
Total | 10 | 6 | 20 | 36 | 58 |
Thế vận hội | Số VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | Xếp thứ |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
như một phần của ![]() | |||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() | ||||||
![]() |
như một phần của ![]() | |||||
![]() |
7 | 1 | 0 | 0 | 1 | 14 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | − |
![]() |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | − |
![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | − |
![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | − |
![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | − |
![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | − |
![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
![]() |
chưa diễn ra | |||||
Total | 1 | 0 | 0 | 1 | 42 |
Môn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|
![]() | 5 | 2 | 8 | 15 |
![]() | 2 | 2 | 4 | 8 |
![]() | 2 | 0 | 1 | 3 |
![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
![]() | 0 | 2 | 5 | 7 |
![]() | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (6 đơn vị) | 10 | 6 | 20 | 36 |
Môn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|
![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
Tổng số (1 đơn vị) | 1 | 0 | 0 | 1 |
Huy chương | Tên VĐV | Thế vận hội | Môn thi đấu | Nội dung |
---|---|---|---|---|
Vàng ![]() |
Lina Cheryazova | ![]() |
![]() |
Không trung nữ |
Huy chương | Tên VĐV | Môn thi đấu | Nội dung | Thời gian |
---|---|---|---|---|
Bạc ![]() |
Soslan Tigiev | Đấu vật | Hạng cân 74 kg nam | 20 tháng 8 năm 2008 |
Vàng ![]() |
Artur Taymazov | Đấu vật | Hạng cân 120 kg nam | 21 tháng 8 năm 2008 |
Đồng ![]() |
Soslan Tigiev | Đấu vật | Hạng cân 74 kg nam | 10 tháng 8 năm 2012 |
Vàng ![]() |
Artur Taymazov | Đấu vật | Hạng cân 120 kg nam | 11 tháng 8 năm 2012 |