Viana | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Estella Occidentale | ||||||||
Mã bưu chính | 31230 | ||||||||
Gentilé | Vianés / vianesa (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||||
Thành lập | 1219 | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Thánh bảo trợ | Santa María Magdalena | ||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||||
Diện tích | 78,619 km² | ||||||||
Độ cao | 469 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
3 711 người 46,57 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Gregorio Galilea Arazuri PSN-PSOE 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.viana.es |
Viana (Biana in basco) là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 3.661 người, diện tích 78,619 km2. Đô thị Viana nằm ở độ cao 469 m trên mực nước biển.
Tiếng Castilla là ngôn ngữ chính thức được công nhận ở Viana còn tiếng Basque là ngôn ngữ không chính thức.
Biến động dân số Viana giai đoạn 1900 và 1990 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 | 1910 | 1920 | 1930 | 1940 | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 |
2.876 | 2.936 | 2.789 | 2.788 | 2.692 | 2.785 | 2.513 | 3.101 | 3.389 | 3.276 |
Nguồn: |
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
3 389 | 3 389 | 3 488 | 3 493 | 3 614 | 3 563 | 3 589 | 3 580 | 3 596 | 3 661 | 3 711 |
Sources: Viana et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==