Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp cải thiện hoặc thảo luận về những vấn đề này bên trang thảo luận. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa những thông báo này)
|
Bản chuyển ngữ của acinteyya | |
---|---|
Tiếng Anh | imponderable, incomprehensible |
Tiếng Phạn | acintya |
Tiếng Pali | acinteyya |
Tiếng Trung Quốc | bukesiyi |
Tiếng Nhật | fukashigi |
Tiếng Hàn | pulgasaūi |
Tiếng Sinhala | අචින්ත්යය |
Tiếng Tạng tiêu chuẩn | bsam gyis mi khyab pa |
Tiếng Thái | อจินไตย |
Tiếng Việt | Bất khả tư nghị |
Thuật ngữ Phật Giáo |
Một phần của loại bài về |
Phật giáo |
---|
Cổng thông tin Phật giáo |
Bất khả tư nghị hay không thể nghĩ bàn (zh. bùkěsīyì, 不可思議, sa. acintya, pi. acinteyya, ja. fukashigi), nghĩa là "không thể nào suy nghĩ bàn luận ra được", vượt ngoài lý luận; câu này dùng để tả cái tuyệt đối, chỉ có ai đạt giác ngộ mới biết. Cũng gọi ngắn là không nghĩ bàn (不思議, bất tư nghị). Không thể nghĩ bàn có thể hiểu là những hiện tượng siêu hình, những kinh nghiệm cá nhân không thể dùng ngôn ngữ thông thường để diễn tả được.[1]
Phật Thích-ca Mâu-ni khuyên:
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |