Mùa giải 2019–20 | ||||
---|---|---|---|---|
![]() Sadio Mané và Jordan Henderson nâng UEFA Super Cup sau khi Liverpool đánh bại Chelsea trên chấm phạt đền | ||||
Chủ tịch điều hành | Tom Werner | |||
Huấn luyện viên | Jürgen Klopp | |||
Sân vận động | Anfield | |||
Premier League | Vô địch | |||
Cúp FA | Vòng 5 | |||
Cúp EFL | Tứ kết | |||
UEFA Champions League | Vòng 16 đội | |||
Siêu cúp Anh | Á quân | |||
UEFA Super Cup | Vô địch | |||
FIFA Club World Cup | Vô địch | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Mohamed Salah (19) Cả mùa giải: Mohamed Salah (23) | |||
| ||||
Mùa giải 2019–20 là mùa giải thứ 128 của Liverpool tồn tại và là mùa giải thứ 58 liên tiếp của họ trong giải đấu hàng đầu của bóng đá Anh. Đây cũng là mùa giải thứ 28 liên tiếp của câu lạc bộ tại Premier League, nơi họ hiện đang thi đấu. Câu lạc bộ cũng thi đấu tại Cúp FA, Cúp EFL, UEFA Champions League, Siêu cúp Anh, UEFA Super Cup và FIFA Club World Cup. Mùa này đã bị hoãn từ ngày 5 tháng 4 đến ngày 17 tháng 6 do đại dịch COVID-19.[1][2]
Kết thúc thứ hai tại Giải vô địch Premier League 2018–19, Liverpool đã tranh chấp FA Community Shield 2019 với Manchester City, thua 5–4 trên chấm phạt đền.[3] Với tư cách là người chiến thắng tại UEFA Champions League 2018-19, họ đã tranh Siêu cúp châu Âu 2019 với Chelsea, giành chiến thắng 5-4 trên chấm phạt đền. Chiến thắng này là thứ tư của Liverpool trong cuộc thi hàng năm; chỉ có Barcelona và AC Milan có nhiều chiến thắng hơn, với năm danh hiệu mỗi đội.[4]
Liverpool đã bị loại ở vòng tứ kết của 2019-20 EFL Cup bởi Aston Villa sau khi Fielding một bên bao la thiếu kinh nghiệm, quản lý bởi Liverpool U23 huấn luyện viên Neil Critchley, trong khi đội hình tham gia 2019 FIFA Club World Cup ở Qatar dưới thời Klopp.[5] Sau khi kết thúc với vị trí á quân trong ba lần trước đó, Liverpool đã giành được FIFA Club World Cup đầu tiên sau khi đánh bại câu lạc bộ Brazil Flamengo 1-0 trong trận chung kết sau hiệp phụ,[6] biến họ thành đội bóng Anh đầu tiên giành cú ăn ba quốc tế của UEFA Champions League, UEFA Super Cup và FIFA Club World Cup.[7][8] Liverpool đã không thành công trong việc bảo vệ UEFA Champions League, thoát khỏi vòng đấu sau vòng 16 sau thất bại 4-2 trên hai lượt trận sau hiệp phụ trước Atlético Madrid.[9]
Vào ngày 25 tháng 6, Liverpool giành được danh hiệu vô địch thứ mười chín của họ, lần đầu tiên kể từ 1989-90 và lần đầu tiên trong kỷ nguyên Premier League. Sau khi vô địch giải đấu, Liverpool thiết lập kỷ lục khi vô địch Premier League sớm hơn bất kỳ đội nào khác tính theo các trận đã chơi (còn lại 7 trận) và muộn hơn bất kỳ đội nào khác tính đến thời điểm hiện tại (là đội duy nhất giành được danh hiệu vào tháng 6).[10]
Trong mùa giải cho đến nay, Liverpool đã thiết lập một số kỷ lục chuyến bay hàng đầu của Anh bao gồm cả trận thắng trên sân nhà liên tiếp nhất (24),[11] dẫn điểm lớn nhất vào cuối trận đấu (25).[11] Họ cũng thiết lập các kỷ lục của Giải bóng đá Ngoại hạng Anh để giành được nhiều chiến thắng nhất(32),[11] đội nhà thắng nhiều nhất (18),[11] và chuỗi nhiều trận thắng liên tiếp nhất (18).[12][13] Bắt đầu từ mùa giải trước, Liverpool đã có chuỗi 44 trận bất bại trong giải đấu, chuỗi trận dài thứ hai trong lịch sử,[14] trước khi bị đánh bại bởi Watford vào ngày 29 tháng Hai. Đội bóng vẫn bất bại trên sân nhà trong mùa giải thứ ba liên tiếp[15] và kết thúc mùa giải với 99 điểm, kỷ lục của câu lạc bộ và cao thứ hai trong lịch sử nước Anh, chỉ sau 100 điểm của Manchester City hai năm trước.[16][17]
Số áo | Tên | Quốc tịch | Vị trí | Ngày sinh | Mua từ | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||||||
1 | Alisson | ![]() |
GK | 2 tháng 10, 1992 | ![]() |
88 | 0 | 1 | |
13 | Adrián | ![]() |
GK | 3 tháng 1, 1987 | ![]() |
18 | 0 | 0 | |
22 | Andy Lonergan | ![]() |
GK | 19 tháng 10, 1983 | ![]() |
0 | 0 | 0 | |
62 | Caoimhín Kelleher | ![]() |
GK | 23 tháng 11, 1998 | ![]() |
4 | 0 | 0 | |
Hậu vệ | |||||||||
2 | Nathaniel Clyne | ![]() |
RB | 5 tháng 4, 1991 | ![]() |
103 | 2 | 4 | |
4 | Virgil van Dijk (đội phó 3) | ![]() |
CB | 8 tháng 7, 1991 | ![]() |
122 | 12 | 6 | |
6 | Dejan Lovren | ![]() |
CB | 5 tháng 7, 1989 | ![]() |
185 | 8 | 4 | |
12 | Joe Gomez | ![]() |
CB/RB/LB | 23 tháng 5, 1997 | ![]() |
109 | 0 | 3 | |
26 | Andrew Robertson | ![]() |
LB | 11 tháng 3, 1994 | ![]() |
127 | 4 | 30 | |
32 | Joël Matip | ![]() |
CB | 8 tháng 8, 1991 | ![]() |
111 | 5 | 1 | |
47 | Nathaniel Phillips | ![]() |
CB | 21 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | ![]() |
1 | 0 | 0 | |
51 | Ki-Jana Hoever | ![]() |
CB/RB | 18 tháng 1, 2002 | ![]() |
4 | 1 | 0 | |
66 | Trent Alexander-Arnold | ![]() |
RB | 7 tháng 10, 1998 | ![]() |
134 | 8 | 34 | |
72 | Sepp van den Berg | ![]() |
CB/RB | 20 tháng 12, 2001 | ![]() |
4 | 0 | 0 | |
76 | Neco Williams | ![]() |
RB | 13 tháng 4, 2001 | ![]() |
11 | 0 | 1 | |
Tiền vệ | |||||||||
3 | Fabinho | ![]() |
DM/RB/CB | 23 tháng 10, 1993 | ![]() |
80 | 3 | 6 | |
5 | Georginio Wijnaldum (đội phó 4) | ![]() |
CM/DM/AM | 11 tháng 11, 1990 | ![]() |
186 | 19 | 15 | |
7 | James Milner (đội phó) | ![]() |
CM/DM/LB/RB | 4 tháng 1, 1986 | ![]() |
214 | 26 | 39 | |
8 | Naby Keïta | ![]() |
CM/AM | 10 tháng 2, 1995 | ![]() |
60 | 7 | 4 | |
14 | Jordan Henderson (đội trưởng) | ![]() |
CM/DM | 17 tháng 6, 1990 | ![]() |
364 | 29 | 48 | |
15 | Alex Oxlade-Chamberlain | ![]() |
CM/AM/LW/RW | 15 tháng 8, 1993 | ![]() |
87 | 13 | 10 | |
20 | Adam Lallana | ![]() |
CM/DM/AM | 10 tháng 5, 1988 | ![]() |
178 | 22 | 21 | |
23 | Xherdan Shaqiri | ![]() |
RW/LW/AM | 10 tháng 10, 1991 | ![]() |
41 | 7 | 5 | |
48 | Curtis Jones | ![]() |
CM | 30 tháng 1, 2001 | ![]() |
13 | 3 | 1 | |
67 | Harvey Elliott | ![]() |
RW/LW | 4 tháng 4, 2003 | ![]() |
8 | 0 | 0 | |
Tiền đạo | |||||||||
9 | Roberto Firmino | ![]() |
ST/AM | 2 tháng 10, 1991 | ![]() |
244 | 78 | 54 | |
10 | Sadio Mané | ![]() |
LW/RW/ST | 10 tháng 4, 1992 | ![]() |
170 | 81 | 28 | |
11 | Mohamed Salah | ![]() |
RW/ST | 15 tháng 6, 1992 | ![]() |
152 | 94 | 38 | |
18 | Takumi Minamino | ![]() |
RW/LW/AM/ST | 16 tháng 1, 1995 | ![]() |
14 | 0 | 0 | |
24 | Rhian Brewster | ![]() |
ST | 1 tháng 4, 2000 (18 tuổi) | ![]() |
3 | 0 | 0 | |
27 | Divock Origi | ![]() |
ST/LW | 18 tháng 4, 1995 | ![]() |
140 | 34 | 9 |
Ngày | Vị trí | Số áo | Cầu thủ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
10 tháng 7 năm 2019 | TĐ | 27 | ![]() |
[18] |
15 tháng 7 năm 2019 | TM | 73 | ![]() |
[19] |
31 tháng 7 năm 2019 | HV | 51 | ![]() |
[20] |
7 tháng 8 năm 2019 | HV | 47 | ![]() |
[21] |
16 tháng 8 năm 2019 | TV | 48 | ![]() |
[22] |
22 tháng 8 năm 2019 | TV | 15 | ![]() |
[23] |
18 tháng 10 năm 2019 | HV | 32 | ![]() |
[24] |
13 tháng 12 năm 2019 | TV | 7 | ![]() |
[25] |
9 tháng 6 năm 2020 | TV | 20 | ![]() |
[26] |
9 tháng 6 năm 2020 | TM | 22 | ![]() |
[27] |
Ngày | Huấn luyện viên | Ghi chú |
---|---|---|
13 tháng 12 năm 2019 | ![]() |
[28] |
Ngày mua | Vị trí | Số áo | Cầu thủ | Từ CLB | Giá | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2019 | HV | 72 | ![]() |
![]() |
[A] | £1.300.000[29] |
28 tháng 7 năm 2019 | TV | 67 | ![]() |
![]() |
[B] | Không có giá[30] |
5 tháng 8 năm 2019 | TM | 13 | ![]() |
![]() |
Tự do | [31] |
12 tháng 8 năm 2019 | TM | 22 | ![]() |
![]() |
Tự do | [32] |
1 tháng 1 năm 2020 | TĐ | 18 | ![]() |
![]() |
£7.250.000 | [33] |
Tổng cộng | £8.550.000 |
Ngày bán | Vị trí | Số áo | Cầu thủ | Đến CLB | Giá | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2019 | TĐ | 15 | ![]() |
![]() |
Giải phóng hợp đồng | [34] |
1 tháng 7 năm 2019 | HV | 18 | ![]() |
![]() |
Giải phóng hợp đồng | [34] |
1 tháng 7 năm 2019 | TM | 34 | ![]() |
![]() |
Giải phóng hợp đồng | [34] |
1 tháng 7 năm 2019 | HV | 56 | ![]() |
![]() |
Giải phóng hợp đồng | [34] |
1 tháng 7 năm 2019 | TV | 64 | ![]() |
![]() |
[A] | £5.000.000[35] |
1 tháng 7 năm 2019 | TĐ | 28 | ![]() |
![]() |
[B] | £18.000.000[36] |
5 tháng 8 năm 2019 | TM | 22 | ![]() |
![]() |
[C] | £6.400.000[37] |
2 tháng 9 năm 2019 | TV | 40 | ![]() |
![]() |
[D] | £6.500.000[38] |
9 tháng 1 năm 2020 | TV | — | ![]() |
![]() |
£3.200.000 | [39] |
1 tháng 7 năm 2020 | HV | 2 | ![]() |
![]() |
Giải phóng hợp đồng | [40] |
1 tháng 7 năm 2020 | TV | 68 | ![]() |
![]() |
Tự do | [41] |
Tổng cộng | £39.100.000 |
Ngày mượn | Ngày trả | Vị trí | Số áo | Cầu thủ | Đến CLB | Giá | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 8 năm 2018 | 4 tháng 5 năm 2020 | TM | — | ![]() |
![]() |
£2.250.000 | [42][43] |
1 tháng 7 năm 2019 | 31 tháng 12 năm 2019 | TV | — | ![]() |
![]() |
Không | [44] |
1 tháng 7 năm 2019 | 30 tháng 6 năm 2020 | TV | 16 | ![]() |
![]() |
£2.000.000[A] | [45] |
1 tháng 7 năm 2019 | 30 tháng 6 năm 2020 | TĐ | 54 | ![]() |
![]() |
Không | [46] |
15 tháng 7 năm 2019 | 30 tháng 6 năm 2020 | TM | 73 | ![]() |
![]() |
Không | [19] |
30 tháng 7 năm 2019 | 30 tháng 6 năm 2020 | TV | 58 | ![]() |
![]() |
Không | [47] |
6 tháng 8 năm 2019 | 30 tháng 6 năm 2020 | TĐ | — | ![]() |
![]() |
£600.000 | [48] |
6 tháng 8 năm 2019 | 31 tháng 7 năm 2020 | TĐ | 59 | ![]() |
![]() |
£2.500.000[B] | [49][50] |
7 tháng 8 năm 2019 | 27 tháng 12 năm 2019 | HV | 47 | ![]() |
![]() |
Không | [21][51] |
8 tháng 8 năm 2019 | 30 tháng 6 năm 2020 | TV | 53 | ![]() |
![]() |
Không | [52] |
7 tháng 1 năm 2020 | 30 tháng 6 năm 2020 | TĐ | 24 | ![]() |
![]() |
Không | [53] |
13 tháng 1 năm 2020 | 30 tháng 6 năm 2020 | HV | 47 | ![]() |
![]() |
Không | [54] |
Tổng cộng | £7.350.000 |
Chi tiêu Mùa hè: Mùa đông: Tổng cộng: |
Thu nhập Mùa hè: Mùa đông: Tổng cộng: |
Lãi ròng Mùa hè: Mùa đông: Tổng cộng: |
Vào tháng 6 năm 2019, Liverpool đã công bố lịch trình trước mùa giải của họ.[55]
11 tháng 7 năm 2019 Giao hữu | Tranmere Rovers ![]() |
0–6 | ![]() |
Birkenhead, Anh |
---|---|---|---|---|
19:30 BST | Chi tiết | Clyne ![]() Brewster ![]() Jones ![]() Origi ![]() Duncan ![]() |
Sân vận động: Prenton Park Trọng tài: Mike Dean |
14 tháng 7 năm 2019 Giao hữu | Bradford City ![]() |
1–3 | ![]() |
Bradford, Anh |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Doyle ![]() |
Chi tiết | Milner ![]() Brewster ![]() |
Sân vận động: Valley Parade Lượng khán giả: 24.343 Trọng tài: Andrew Madley |
20 tháng 7 năm 2019 Giao hữu | Liverpool ![]() |
2–3 | ![]() |
Notre Dame, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
01:00 BST | Wilson ![]() Larouci ![]() Brewster ![]() ![]() |
Chi tiết | Alcácer ![]() Hummels ![]() Delaney ![]() Bruun Larsen ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Notre Dame Lượng khán giả: 40.361 Trọng tài: Nima Saghafi (Hoa Kỳ) |
21 tháng 7 năm 2019 Giao hữu | Liverpool ![]() |
1–2 | ![]() |
Boston, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
23:00 BST | Woodburn ![]() Origi ![]() |
Chi tiết | Banega ![]() Diego Carlos ![]() Nolito ![]() Gnagnon ![]() Pozo ![]() |
Sân vận động: Fenway Park Lượng khán giả: 35.654 Trọng tài: Fotis Bazakos (Hoa Kỳ) |
25 tháng 7 năm 2019 Giao hữu | Liverpool ![]() |
2–2 | ![]() |
Thành phố New York, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
23:00 BST | Origi ![]() Wijnaldum ![]() Fabinho ![]() |
Chi tiết | Fernandes ![]() Neto ![]() Wendel ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Yankee Lượng khán giả: 31.112 Trọng tài: Sorin Stoica (Hoa Kỳ) |
28 tháng 7 năm 2019 Giao hữu | Liverpool ![]() |
0–3 | ![]() |
Edinburgh, Scotland |
---|---|---|---|---|
17:30 BST | Chi tiết | Insigne ![]() Milik ![]() Younes ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Murrayfield Lượng khán giả: 65.442[a] Trọng tài: Bobby Madden (Scotland) |
31 tháng 7 năm 2019 Giao hữu | Liverpool ![]() |
3–1 | ![]() |
Geneva, Thụy Sĩ |
---|---|---|---|---|
18:00 BST | Alisson ![]() Firmino ![]() Andersen ![]() Hoever ![]() Wilson ![]() |
Chi tiết | Depay ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Genève Trọng tài: Stephan Klossner (Thụy Sĩ) |
11 tháng 6 năm 2020 Giao hữu | Liverpool ![]() |
6–0 | ![]() |
Liverpool, Anh |
---|---|---|---|---|
Mané ![]() Keïta ![]() Minamino ![]() Matip ![]() Hoever ![]() Clarkson ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 0 |
Giải đấu | Vòng xuất phát | Vị trí cuối cùng |
Trận đầu | Trận cuối |
---|---|---|---|---|
Ngoại hạng Anh | Vòng 1 | Vô địch | 9 tháng 8, 2019 | 26 tháng 7, 2020 |
Cúp FA | Vòng 3 | Vòng 5 | 5 tháng 1, 2020 | 3 tháng 3, 2020 |
Cúp EFL | Vòng 3 | Tứ kết | 25 tháng 9, 2019 | 17 tháng 12, 2019 |
UEFA Champions League | Vòng bảng | Vòng 16 đội | 17 tháng 9, 2019 | 11 tháng 3, 2020 |
Siêu cúp Anh | Chung kết | Á quân | 4 tháng 8, 2019 | |
UEFA Super Cup | Chung kết | Vô địch | 14 tháng 8, 2019 | |
FIFA Club World Cup | Bán kết | Vô địch | 18 tháng 12, 2019 | 21 tháng 12, 2019 |
Lần cập nhật cuối: 24 tháng 6, 2020
Nguồn: Các giải đấu
Giải | Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BT | HS | % trắng | |
Ngoại hạng Anh | 35 | 30 | 3 | 2 | 76 | 27 | +49 | 85,71 |
Cúp FA | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | +0 | 50,00 |
Cúp EFL | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 10 | −3 | 33,33 |
Siêu cúp Anh | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | +0 | 0,00 |
FIFA Club World Cup | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | +2 | 100,00 |
UEFA Super Cup | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 2 | +0 | 0,00 |
UEFA Champions League | 8 | 4 | 1 | 3 | 15 | 12 | +3 | 50,00 |
Tổng cộng | 54 | 39 | 8 | 7 | 108 | 57 | +51 | 72,22 |
Lần cập nhật cuối: 26 tháng 7, 2020
Nguồn: Các giải đấu
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool (C) | 38 | 32 | 3 | 3 | 85 | 33 | +52 | 99 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Manchester City[a] | 38 | 26 | 3 | 9 | 102 | 35 | +67 | 81 | |
3 | Manchester United | 38 | 18 | 12 | 8 | 66 | 36 | +30 | 66 | |
4 | Chelsea | 38 | 20 | 6 | 12 | 69 | 54 | +15 | 66 | |
5 | Leicester City | 38 | 18 | 8 | 12 | 67 | 41 | +26 | 62 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
38 | 32 | 3 | 3 | 85 | 33 | +52 | 99 | 18 | 1 | 0 | 52 | 16 | +36 | 14 | 2 | 3 | 33 | 17 | +16 |
Cập nhật lần cuối: ngày 26 tháng 7 năm 2020.
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Vào ngày 13 tháng 6 năm 2019, lịch thi đấu của Ngoại hạng Anh đã được công bố.[62]
9 tháng 8 năm 2019 1 | Liverpool | 4–1 | Norwich City | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:00 BST | Hanley ![]() Salah ![]() Van Dijk ![]() Origi ![]() |
Chi tiết | Leitner ![]() Pukki ![]() Emi ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.310 Trọng tài: Michael Oliver |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
17 tháng 8 năm 2019 2 | Southampton | 1–2 | Liverpool | Southampton |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Romeu ![]() Ings ![]() Djenepo ![]() |
Chi tiết | Mané ![]() Firmino ![]() Alexander-Arnold ![]() |
Sân vận động: Sân vận động St. Mary's Lượng khán giả: 31.712 Trọng tài: Andre Marriner |
24 tháng 8 năm 2019 3 | Liverpool | 3–1 | Arsenal | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
17:30 BST | Matip ![]() Salah ![]() Fabinho ![]() |
Chi tiết | David Luiz ![]() Torreira ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.298 Trọng tài: Anthony Taylor |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
31 tháng 8 năm 2019 4 | Burnley | 0–3 | Liverpool | Burnley | ||
---|---|---|---|---|---|---|
17:30 BST | Chi tiết | Wood ![]() Mané ![]() Firmino ![]() |
Sân vận động: Turf Moor Lượng khán giả: 21.762 Trọng tài: Chris Kavanagh |
|||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
14 tháng 9 năm 2019 5 | Liverpool | 3–1 | Newcastle United | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
12:30 BST | Mané ![]() Salah ![]() |
Chi tiết | Willems ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.330 Trọng tài: Andre Marriner |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên BT Sport |
22 tháng 9 năm 2019 6 | Chelsea | 1–2 | Liverpool | Fulham, Luân Đôn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:30 BST | Tomori ![]() Kanté ![]() Kovačić ![]() Alonso ![]() |
Chi tiết | Alexander-Arnold ![]() ![]() Firmino ![]() Fabinho ![]() Milner ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40.398 Trọng tài: Michael Oliver |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
28 tháng 9 năm 2019 7 | Sheffield United | 0–1 | Liverpool | Sheffield | ||
---|---|---|---|---|---|---|
12:30 BST | O'Connell ![]() |
Chi tiết | Wijnaldum ![]() Adrián ![]() |
Sân vận động: Bramall Lane Lượng khán giả: 31.774 Trọng tài: Anthony Taylor |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên BT Sport |
5 tháng 10 năm 2019 8 | Liverpool | 2–1 | Leicester City | Liverpool |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Fabinho ![]() Mané ![]() Milner ![]() |
Chi tiết | Ndidi ![]() Söyüncü ![]() Evans ![]() Maddison ![]() Choudhury ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.322 Trọng tài: Chris Kavanagh |
20 tháng 10 năm 2019 9 | Manchester United | 1–1 | Liverpool | Manchester | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:30 BST | Rashford ![]() |
Chi tiết | Fabinho ![]() Lallana ![]() |
Sân vận động: Old Trafford Lượng khán giả: 73.737 Trọng tài: Martin Atkinson |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
27 tháng 10 năm 2019 10 | Liverpool | 2–1 | Tottenham Hotspur | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:30 GMT | Lovren ![]() Henderson ![]() Alexander-Arnold ![]() Salah ![]() Milner ![]() |
Chi tiết | Kane ![]() Sissoko ![]() Rose ![]() Ndombele ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.222 Trọng tài: Anthony Taylor |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
2 tháng 11 năm 2019 11 | Aston Villa | 1–2 | Liverpool | Birmingham |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Trézéguet ![]() El Ghazi ![]() |
Chi tiết | Mané ![]() ![]() Van Dijk ![]() Robertson ![]() |
Sân vận động: Villa Park Lượng khán giả: 41.878 Trọng tài: Jonathan Moss |
10 tháng 11 năm 2019 12 | Liverpool | 3–1 | Manchester City | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:30 GMT | Fabinho ![]() Salah ![]() Mané ![]() |
Chi tiết | Rodri ![]() B. Silva ![]() Gabriel Jesus ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.324 Trọng tài: Michael Oliver |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
23 tháng 11 năm 2019 13 | Crystal Palace | 1–2 | Liverpool | Selhurst, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Zaha ![]() |
Chi tiết | Mané ![]() Fabinho ![]() Firmino ![]() |
Sân vận động: Selhurst Park Lượng khán giả: 25.486 Trọng tài: Kevin Friend |
30 tháng 11 năm 2019 14 | Liverpool | 2–1 | Brighton & Hove Albion | Liverpool |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Van Dijk ![]() Alisson ![]() |
Chi tiết | Dunk ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.319 Trọng tài: Martin Atkinson |
4 tháng 12 năm 2019 15 | Liverpool | 5–2 | Everton | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:15 GMT | Origi ![]() Shaqiri ![]() Alexander-Arnold ![]() Mané ![]() Wijnaldum ![]() |
Chi tiết | Keane ![]() Richarlison ![]() ![]() Davies ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.094 Trọng tài: Mike Dean |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Amazon Prime |
7 tháng 12 năm 2019 16 | Bournemouth | 0–3 | Liverpool | Bournemouth |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Chi tiết | Oxlade-Chamberlain ![]() Gomez ![]() Keïta ![]() Salah ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Vitality Lượng khán giả: 10.832 Trọng tài: Chris Kavanagh |
14 tháng 12 năm 2019 17 | Liverpool | 2–0 | Watford | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
12:30 GMT | Salah ![]() Henderson ![]() Milner ![]() |
Chi tiết | Hughes ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.311 Trọng tài: Andre Marriner |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên BT Sport |
26 tháng 12 năm 2019 18 | Leicester City | 0–4 | Liverpool | Leicester | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Maddison ![]() |
Chi tiết | Firmino ![]() Gomez ![]() Milner ![]() Alexander-Arnold ![]() |
Sân vận động: Sân vận động King Power Lượng khán giả: 32.211 Trọng tài: Michael Oliver |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Amazon Prime |
29 tháng 12 năm 2019 19 | Liverpool | 1–0 | Wolverhampton Wanderers | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:30 GMT | Mané ![]() Lallana ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.326 Trọng tài: Anthony Taylor |
|||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
2 tháng 1 năm 2020 20 | Liverpool | 2–0 | Sheffield United | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Salah ![]() Mané ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.321 Trọng tài: Paul Tierney |
|||
Ghi chú: Trực tiếp trên BT Sport |
11 tháng 1 năm 2020 21 | Tottenham Hotspur | 0–1 | Liverpool | Tottenham, Luân Đôn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Chi tiết | Gomez ![]() Firmino ![]() Oxlade-Chamberlain ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tottenham Hotspur Lượng khán giả: 61.023 Trọng tài: Martin Atkinson |
|||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
19 tháng 1 năm 2020 22 | Liverpool | 2–0 | Manchester United | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:30 GMT | Van Dijk ![]() Salah ![]() ![]() |
Chi tiết | Matić ![]() De Gea ![]() Shaw ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 52.916 Trọng tài: Craig Pawson |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
23 tháng 1 năm 2020 23 | Wolverhampton Wanderers | 1–2 | Liverpool | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Jiménez ![]() |
Chi tiết | Henderson ![]() Robertson ![]() Firmino ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Molineux Lượng khán giả: 31.746 Trọng tài: Michael Oliver |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên BT Sport |
29 tháng 1, 2020[63] 24 | West Ham United | 0–2 | Liverpool | Stratford, Luân Đôn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Diop ![]() Noble ![]() |
Chi tiết | Salah ![]() Oxlade-Chamberlain ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Luân Đôn Lượng khán giả: 59.959 Trọng tài: Jonathan Moss |
||
Ghi chú: Trận đấu đã bị hoãn do Liverpool tham gia FIFA Club World Cup.[64] |
1 tháng 2 năm 2020 25 | Liverpool | 4–0 | Southampton | Liverpool |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Oxlade-Chamberlain ![]() Henderson ![]() Salah ![]() |
Chi tiết | Ward-Prowse ![]() Stephens ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.291 Trọng tài: Kevin Friend |
15 tháng 2 năm 2020 26 | Norwich City | 0–1 | Liverpool | Norwich | ||
---|---|---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Hanley ![]() |
Chi tiết | Mané ![]() ![]() Keïta ![]() |
Sân vận động: Carrow Road Lượng khán giả: 27.110 Trọng tài: Stuart Attwell |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
24 tháng 2 năm 2020 27 | Liverpool | 3–2 | West Ham United | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Wijnaldum ![]() Salah ![]() Mané ![]() |
Chi tiết | Diop ![]() ![]() Rice ![]() Fornals ![]() Noble ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.313 Trọng tài: Jonathan Moss |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
29 tháng 2 năm 2020 28 | Watford | 3–0 | Liverpool | Watford | ||
---|---|---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Sarr ![]() Deeney ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Vicarage Road Lượng khán giả: 21.634 Trọng tài: Michael Oliver |
|||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
7 tháng 3 năm 2020 29 | Liverpool | 2–1 | Bournemouth | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
12:30 GMT | Salah ![]() Mané ![]() |
Chi tiết | C. Wilson ![]() ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53.323 Trọng tài: Paul Tierney |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên BT Sport |
21 tháng 6 năm 2020 30 | Everton | 0–0 | Liverpool | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:00 BST | Keane ![]() Digne ![]() |
Chi tiết | Milner ![]() Origi ![]() |
Sân vận động: Goodison Park Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Mike Dean |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports. Trận đấu bị hoãn vào ngày 13 tháng 3 năm 2020 do lo ngại về đại dịch COVID-19,[65] và lùi lịch đến 21 tháng 6.[66] |
24 tháng 6 năm 2020 31 | Liverpool | 4–0 | Crystal Palace | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:15 BST | Alexander-Arnold ![]() Salah ![]() Fabinho ![]() Mané ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Martin Atkinson |
|||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports. Trận đấu bị hoãn vào ngày 13 tháng 3 năm 2020 do lo ngại về đại dịch COVID-19,[65] và lùi lịch đến 24 tháng 6.[66] |
2 tháng 7 năm 2020 32 | Manchester City | 4–0 | Liverpool | Manchester | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:15 BST | De Bruyne ![]() Sterling ![]() Mendy ![]() Foden ![]() Walker ![]() Oxlade-Chamberlain ![]() |
Chi tiết | Gomez ![]() Henderson ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Thành phố Manchester Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Anthony Taylor |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports. Trận đấu bị hoãn vào ngày 19 tháng 3 năm 2020 do lo ngại về đại dịch COVID-19,[67] và lùi lịch đến 2 tháng 7.[66] |
5 tháng 7 năm 2020 33 | Liverpool | 2–0 | Aston Villa | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:30 BST | Robertson ![]() Mané ![]() Jones ![]() |
Chi tiết | McGinn ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Paul Tierney |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports. Trận đấu bị hoãn vào ngày 19 tháng 3 năm 2020 do lo ngại về đại dịch COVID-19[67] và lùi lịch đến 5 tháng 7.[68] |
8 tháng 7 năm 2020 34 | Brighton & Hove Albion | 1–3 | Liverpool | Brighton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:15 BST | Trossard ![]() Lamptey ![]() |
Chi tiết | Salah ![]() Henderson ![]() Williams ![]() Mané ![]() Fabinho ![]() Gomez ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Falmer Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Craig Pawson |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports. Trận đấu bị hoãn vào ngày 19 tháng 3 năm 2020 do lo ngại về đại dịch COVID-19,[67] và lùi lịch đến 8 tháng 7.[68] |
11 tháng 7 năm 2020 35 | Liverpool | 1–1 | Burnley | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:00 BST | Robertson ![]() Gomez ![]() |
Chi tiết | Rodriguez ![]() Bardsley ![]() Pope ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 0 Trọng tài: David Coote |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên BT Sport. Trận đấu bị hoãn vào ngày 19 tháng 3 năm 2020 do lo ngại về đại dịch COVID-19,[67] và lùi lịch đến 11 tháng 7.[68] |
15 tháng 7 năm 2020 36 | Arsenal | 2–1 | Liverpool | Holloway, Luân Đôn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:15 BST | Lacazette ![]() Nelson ![]() Torreira ![]() Xhaka ![]() Ceballos ![]() |
Chi tiết | Mané ![]() Alexander-Arnold ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Emirates Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Paul Tierney |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 3 tháng 4 năm 2020 do lo ngại về đại dịch COVID-19,[69] và lùi lịch đến 15 tháng 7.[70] |
22 tháng 7 năm 2020 37 | Liverpool | 5–3 | Chelsea | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:15 BST | Keïta ![]() Alexander-Arnold ![]() Wijnaldum ![]() Firmino ![]() Gomez ![]() Oxlade-Chamberlain ![]() |
Chi tiết | Giroud ![]() Abraham ![]() Pulisic ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Andre Marriner |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 3 tháng 4 năm 2020 do lo ngại về đại dịch COVID-19,[69] và lùi lịch đến 22 tháng 7.[70] |
26 tháng 7 năm 2020 38 | Newcastle United | 1–3 | Liverpool | Newcastle upon Tyne | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:00 BST | Gayle ![]() Fernández ![]() |
Chi tiết | Van Dijk ![]() Origi ![]() Mané ![]() |
Sân vận động: St James' Park Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Anthony Taylor |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 3 tháng 4 năm 2020 do lo ngại về đại dịch COVID-19,[69] và lùi lịch đến 26 tháng 7.[70] |
Liverpool bước vào tranh tài ở vòng 3. Lễ bốc thăm vòng 3 được thực hiện vào ngày 2 tháng 12 năm 2019.[71] Lễ bốc thăm vòng 4 được thực hiện bởi Alex Scott và David O'Leary vào thứ Hai, ngày 6 tháng 1.[72]
5 tháng 1 năm 2020 Vòng 3 | Liverpool | 1–0 | Everton | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:01 GMT | Jones ![]() |
Chi tiết | Digne ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 52.583 Trọng tài: Jonathan Moss |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên BBC One |
26 tháng 1 năm 2020 Vòng 4 | Shrewsbury Town | 2–2 | Liverpool | Shrewsbury | ||
---|---|---|---|---|---|---|
17:00 GMT | Cummings ![]() |
Chi tiết | Jones ![]() Love ![]() Larouci ![]() |
Sân vận động: New Meadow Lượng khán giả: 9.510 Trọng tài: Simon Hooper |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên BBC One |
4 tháng 2 năm 2020 Đấu lại | Liverpool | 1–0 | Shrewsbury Town | Liverpool |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | N. Williams ![]() R. Williams ![]() |
Chi tiết | Golbourne ![]() Love ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 52.399 Trọng tài: Andrew Madley |
3 tháng 3 năm 2020 Vòng 5 | Chelsea | 2–0 | Liverpool | Fulham, Luân Đôn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Willian ![]() Barkley ![]() |
Chi tiết | Fabinho ![]() Milner ![]() Mané ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,.103 Trọng tài: Chris Kavanagh |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên BBC One |
Liverpool bước vào tranh tài ở vòng 3. Lễ bốc thăm được xác nhận vào ngày 28 tháng 8 năm 2019, trực tiếp trên Sky Sports.[73] Lễ bốc thăm vòng 4 được thực hiện vào ngày 25 tháng 9 năm 2019.[74] Lễ bốc thăm vòng tứ kết được tiến hành vào ngày 31 tháng 10, trực tiếp trên BBC Radio 2.[75]
25 tháng 9 năm 2019 Vòng 3 | Milton Keynes Dons | 0–2 | Liverpool | Denbigh | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:45 BST | Chi tiết | Milner ![]() Hoever ![]() |
Sân vận động: Sân vận động MK Lượng khán giả: 28.521 Trọng tài: Oliver Langford |
|||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
30 tháng 10 năm 2019 Vòng 4 | Liverpool | 5–5 (5–4 p) |
Arsenal | Liverpool | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:30 GMT | Mustafi ![]() Brewster ![]() Milner ![]() Lallana ![]() Oxlade-Chamberlain ![]() Origi ![]() |
Chi tiết | Torreira ![]() Martinelli ![]() Maitland-Niles ![]() Willock ![]() ![]() Kolašinac ![]() Saka ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 52.694 Trọng tài: Andre Marriner |
||
Loạt sút luân lưu | ||||||
Milner ![]() Lallana ![]() Brewster ![]() Origi ![]() Jones ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |||||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports |
17 tháng 12 năm 2019 Tứ kết | Aston Villa | 5–0 | Liverpool | Birmingham | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Hourihane ![]() Boyes ![]() Kodjia ![]() Wesley ![]() |
Chi tiết | Christie-Davies ![]() |
Sân vận động: Villa Park Lượng khán giả: 30.323 Trọng tài: Lee Mason |
||
Ghi chú: Trực tiếp trên Sky Sports. Liverpool sử dụng đội trẻ Liverpool làm đội một vì phải tách ra tham gia FIFA Club World Cup. |
Liverpool bước vào cuộc cạnh tranh ở vòng bảng sau khi về đích ở vị trí thứ hai trong mùa giải 2018–19. Lữ đoàn Đỏ nằm chung bảng với Napoli, Red Bull Salzburg và Genk.[76]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | LIV | NAP | SAL | GNK | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 8 | +5 | 13 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 1–1 | 4–3 | 2–1 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 11 | 4 | +7 | 12 | 2–0 | — | 1–1 | 4–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 16 | 13 | +3 | 7 | Chuyển qua Europa League | 0–2 | 2–3 | — | 6–2 | |
4 | ![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 5 | 20 | −15 | 1 | 1–4 | 0–0 | 1–4 | — |
17 tháng 9, 2019 1 | Napoli ![]() |
2–0 | ![]() |
Naples, Ý |
---|---|---|---|---|
20:00 BST | Mertens ![]() Llorente ![]() ![]() |
Chi tiết | Robertson ![]() Milner ![]() |
Sân vận động: Sân vận động San Paolo Lượng khán giả: 38.878 Trọng tài: Felix Brych (Đức) |
2 tháng 10, 2019 2 | Liverpool ![]() |
4–3 | ![]() |
Liverpool, Anh Quốc |
---|---|---|---|---|
20:00 BST | Mané ![]() Robertson ![]() Salah ![]() Fabinho ![]() |
Chi tiết | Hwang Hee-chan ![]() Minamino ![]() Haaland ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 52.243 Trọng tài: Andreas Ekberg (Thụy Điển) |
23 tháng 10, 2019 3 | Genk ![]() |
1–4 | ![]() |
Genk, Bỉ |
---|---|---|---|---|
20:00 BST | Odey ![]() ![]() |
Chi tiết | Oxlade-Chamberlain ![]() Gomez ![]() Mané ![]() Salah ![]() |
Sân vận động: Luminus Arena Lượng khán giả: 19.626 Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia) |
5 tháng 11, 2019 4 | Liverpool ![]() |
2–1 | ![]() |
Liverpool, Anh Quốc |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Wijnaldum ![]() Oxlade-Chamberlain ![]() |
Chi tiết | Lucumí ![]() Samatta ![]() De Norre ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 52.611 Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia) |
27 tháng 11, 2019 5 | Liverpool ![]() |
1–1 | ![]() |
Liverpool, Anh Quốc |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Lovren ![]() Robertson ![]() |
Chi tiết | Mertens ![]() Koulibaly ![]() Allan ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 52.128 Trọng tài: Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha) |
10 tháng 12, 2019 6 | Red Bull Salzburg ![]() |
0–2 | ![]() |
Wals-Siezenheim, Áo |
---|---|---|---|---|
17:55 GMT | Chi tiết | Mané ![]() Keïta ![]() Salah ![]() |
Sân vận động: Stadion Wals-Siezenheim Lượng khán giả: 29.520 Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan) |
Lễ bốc thăm vòng 16 được xác nhận vào ngày 16 tháng 12.[77]
18 tháng 2, 2020 Lượt đi | Atlético Madrid ![]() |
1–0 | ![]() |
Madrid, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Saúl ![]() Correa ![]() |
Chi tiết | Mané ![]() Gomez ![]() |
Sân vận động: Wanda Metropolitano Lượng khán giả: 67.443 Trọng tài: Szymon Marciniak (Ba Lan) |
11 tháng 3, 2020 Lượt về | Liverpool ![]() |
2–3 (s.h.p.) (TTS 2–4) |
![]() |
Liverpool, Anh Quốc |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Wijnaldum ![]() Firmino ![]() Alexander-Arnold ![]() |
Chi tiết | Llorente ![]() Morata ![]() ![]() Saúl ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 52.267 Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan) |
4 tháng 8 năm 2019 | Liverpool | 1–1 (4–5 p) |
Manchester City | Luân Đôn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:00 BST | Matip ![]() |
Chi tiết | Sterling ![]() De Bruyne ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Wembley Lượng khán giả: 77.565 Trọng tài: Martin Atkinson |
||
Loạt sút luân lưu | ||||||
Shaqiri ![]() Wijnaldum ![]() Lallana ![]() Oxlade-Chamberlain ![]() Salah ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |||||
Ghi chú: Trực tiếp trên BT Sport |
14 tháng 8, 2019 | Liverpool ![]() |
2–2 (s.h.p.) (5–4 p) |
![]() |
Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|---|---|
22:00 TRT | Mané ![]() Henderson ![]() Alexander-Arnold ![]() |
Chi tiết | Giroud ![]() Azpilicueta ![]() Jorginho ![]() |
Sân vận động: Vodafone Park Lượng khán giả: 38.434 Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp) |
Loạt sút luân lưu | ||||
Firmino ![]() Fabinho ![]() Origi ![]() Alexander-Arnold ![]() Salah ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
18 tháng 12, 2019 Bán kết | Monterrey ![]() |
1–2 | ![]() |
Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
20:30 AST | Funes Mori ![]() Vangioni ![]() Gallardo ![]() |
Chi tiết | Keïta ![]() Gomez ![]() Firmino ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Quốc tế Khalifa Lượng khán giả: 45.416 Trọng tài: Roberto Tobar (Chile) |
21 tháng 12, 2019 Chung kết | Liverpool ![]() |
1–0 (s.h.p.) | ![]() |
Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
20:30 AST | Mané ![]() Salah ![]() Firmino ![]() ![]() Milner ![]() |
Chi tiết | Vitinho ![]() Diego ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Quốc tế Khalifa Lượng khán giả: 45.416 Trọng tài: Abdulrahman Al-Jassim (Qatar) |
Những cầu thủ không đá sẽ không có trong danh sách.
Số | VT | QT | Tên | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | UCL | Khác[a] | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | RTD | ST | RTD | ST | RTD | ST | RTD | ST | RTD | ST | RTD | ||||
1 | TM | ![]() |
Alisson | 29 | 29 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 3 | 3 | 37 | 37 |
3 | TV | ![]() |
Fabinho | 28 | 22 | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 6 | 2 | 2 | 39 | 32 |
4 | HV | ![]() |
Virgil van Dijk | 38 | 38 | 1 | 1 | 0 | 0 | 8 | 8 | 3 | 3 | 50 | 50 |
5 | TV | ![]() |
Georginio Wijnaldum | 37 | 35 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 5 | 2 | 1 | 47 | 41 |
6 | HV | ![]() |
Dejan Lovren | 10 | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 14 |
7 | TV | ![]() |
James Milner | 22 | 9 | 2 | 1 | 2 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2 | 37 | 18 |
8 | TV | ![]() |
Naby Keïta | 18 | 9 | 0 | 0 | 2 | 2 | 4 | 3 | 3 | 2 | 27 | 16 |
9 | TĐ | ![]() |
Roberto Firmino | 38 | 34 | 2 | 0 | 0 | 0 | 8 | 7 | 4 | 2 | 52 | 43 |
10 | TĐ | ![]() |
Sadio Mané | 35 | 31 | 1 | 1 | 0 | 0 | 8 | 7 | 3 | 2 | 47 | 41 |
11 | TĐ | ![]() |
Mohamed Salah | 34 | 33 | 2 | 0 | 0 | 0 | 8 | 8 | 4 | 4 | 48 | 45 |
12 | HV | ![]() |
Joe Gomez | 28 | 22 | 2 | 2 | 2 | 2 | 7 | 5 | 4 | 4 | 43 | 35 |
13 | TM | ![]() |
Adrián | 11 | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 1 | 1 | 18 | 16 |
14 | TV | ![]() |
Jordan Henderson | 30 | 26 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 6 | 4 | 4 | 40 | 36 |
15 | TV | ![]() |
Alex Oxlade-Chamberlain | 30 | 17 | 2 | 0 | 2 | 2 | 5 | 3 | 4 | 3 | 43 | 25 |
18 | TĐ | ![]() |
Takumi Minamino | 10 | 2 | 3 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 14 | 5 |
20 | TV | ![]() |
Adam Lallana | 15 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | 22 | 8 |
23 | TV | ![]() |
Xherdan Shaqiri | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 1 | 11 | 3 |
24 | TĐ | ![]() |
Rhian Brewster | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 |
26 | TV | ![]() |
Andrew Robertson | 36 | 34 | 1 | 1 | 0 | 0 | 8 | 7 | 4 | 4 | 49 | 46 |
27 | TĐ | ![]() |
Divock Origi | 28 | 7 | 3 | 3 | 1 | 1 | 6 | 1 | 4 | 2 | 42 | 14 |
32 | HV | ![]() |
Joël Matip | 9 | 8 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 13 | 11 |
46 | HV | ![]() |
Adam Lewis | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
47 | HV | ![]() |
Nathaniel Phillips | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
48 | TV | ![]() |
Curtis Jones | 6 | 1 | 4 | 4 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 6 |
49 | TĐ | ![]() |
Liam Millar | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
51 | HV | ![]() |
Ki-Jana Hoever | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 |
53 | TĐ | ![]() |
Joe Hardy | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
54 | HV | ![]() |
Tony Gallacher | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
55 | TV | ![]() |
Herbie Kane | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
57 | TV | ![]() |
Isaac Christie-Davies | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
62 | TM | ![]() |
Caoimhín Kelleher | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 |
66 | HV | ![]() |
Trent Alexander-Arnold | 38 | 35 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 6 | 4 | 2 | 49 | 43 |
67 | TV | ![]() |
Harvey Elliott | 2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 6 |
68 | TV | ![]() |
Pedro Chirivella | 0 | 0 | 3 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 4 |
69 | TV | ![]() |
Elijah Dixon-Bonner | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
70 | HV | ![]() |
Yasser Larouci | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
72 | HV | ![]() |
Sepp van den Berg | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3 |
75 | TV | ![]() |
Luis Longstaff | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
76 | HV | ![]() |
Neco Williams | 6 | 3 | 4 | 4 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 8 |
77 | HV | ![]() |
Morgan Boyes | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
80 | TV | ![]() |
Jake Cain | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
81 | TV | ![]() |
Jack Bearne | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
84 | TV | ![]() |
Leighton Clarkson | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
93 | HV | ![]() |
James Norris | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
99 | TV | ![]() |
Thomas Hill | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 38 | 4 | 3 | 8 | 4 | 57 |
Hạng | VT | Số áo | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Champions League | Khác[a] | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TĐ | 11 | ![]() |
19 | 0 | 0 | 4 | 0 | 23 |
2 | TĐ | 10 | ![]() |
18 | 0 | 0 | 2 | 2 | 22 |
3 | TĐ | 9 | ![]() |
9 | 0 | 0 | 1 | 2 | 12 |
4 | TV | 15 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 8 |
5 | TV | 5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 |
TĐ | 27 | ![]() |
4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 6 | |
7 | HV | 4 | ![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 |
8 | TV | 7 | ![]() |
2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 4 |
TV | 8 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4 | |
TV | 14 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | |
HV | 66 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | |
12 | HV | 26 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 |
TV | 48 | ![]() |
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | |
14 | TV | 3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
HV | 32 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | |
16 | HV | 6 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
TV | 20 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
TV | 23 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
HV | 51 | ![]() |
0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Phản lưới | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 5 | |||
Tổng cộng | 85 | 4 | 7 | 15 | 6 | 117 |
Không phải tất cả các bàn thắng đều có một pha kiến tạo.
Hạng | VT | Số áo | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Champions League | Khác[a] | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HV | 66 | ![]() |
13 | 0 | 0 | 1 | 1 | 15 |
2 | TĐ | 9 | ![]() |
8 | 0 | 0 | 4 | 1 | 13 |
TĐ | 11 | ![]() |
10 | 0 | 0 | 2 | 1 | 13 | |
4 | HV | 26 | ![]() |
12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 |
5 | TĐ | 10 | ![]() |
7 | 0 | 0 | 2 | 1 | 10 |
6 | TV | 14 | ![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 |
7 | TV | 3 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 |
TV | 7 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 4 | |
9 | MF | 8 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
10 | HV | 4 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 |
TV | 15 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | |
TV | 20 | ![]() |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | |
TĐ | 27 | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | |
13 | TM | 1 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
HV | 6 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
TV | 48 | ![]() |
0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
HV | 68 | ![]() |
0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
HV | 76 | ![]() |
0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
#. | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Champions League | Khác[a] | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
13 | 0 | 0 | 1 | 1 | 15 |
13 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 |
62 | ![]() |
0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Tổng cộng | 15 | 2 | 1 | 1 | 1 | 20 |
Số áo | VT | Tên | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | UCL | Khác[a] | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |||
1 | TM | ![]() |
0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
3 | TV | ![]() |
6 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
4 | HV | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
6 | HV | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
7 | TV | ![]() |
4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 |
8 | TV | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
9 | TĐ | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
10 | TĐ | ![]() |
3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 |
11 | TĐ | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 |
12 | HV | ![]() |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 10 | 0 |
13 | TM | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
14 | TV | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 |
15 | TV | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
20 | TV | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
24 | TĐ | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
26 | HV | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
27 | TĐ | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
57 | TV | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
66 | HV | ![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 |
70 | HV | ![]() |
0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
76 | HV | ![]() |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
– | HLV | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 38 | 1 | 5 | 0 | 3 | 0 | 11 | 0 | 8 | 0 | 65 | 1 |