Tuyến đường thành phố đô thị đặc biệt Seoul số 88 | |
---|---|
Đường cao tốc Olympic 올림픽대로 | |
![]() | |
Thông tin tuyến đường | |
Chiều dài | 40,678 km (25,276 mi) |
Đã tồn tại | 1986 – nay |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Tây | Gangseo, Seoul (Cầu Haengju) Sân bay quốc tế Gimpo |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Đầu Đông | Gangdong, Seoul (Cầu Gangdong)![]() |
Hệ thống cao tốc | |
Hệ thống giao thông đường bộ Hàn Quốc Đường cao tốc • Quốc lộ • Tỉnh lộ |
Olympic-daero (Tiếng Hàn: 올림픽대로; Olrimpik Daero) hay còn gọi là Tuyến đường thành phố đô thị đặc biệt Seoul số 88 là đường cao tốc đô thị 8 làn xe nằm ở phía Nam sông Hán, Seoul, Hàn Quốc.
Tuyến đường này kết nối Seoul với Sân bay Quốc tế Gimpo, Hanam và Gimpo, với tổng chiều dài 40,678 km (25,27 mi)
Đường cao tốc này là tuyến đường chính của Seoul, đặc biệt là ở phía nam sông Hán, và được kết nối trực tiếp với đường cao tốc Gimpo Hangang (phía Tây) và đường cao tốc Seoul-Yangyang (phía Đông).
Loại | Tên | Kết nối | Vị trí | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | |||||
Kết nối trực tiếp với Gimpohangang-ro | ||||||
IC | Gaehwa | 개화 나들목 | Cầu Haengju![]() ![]() Tỉnh lộ 78 (Geumpo-ro, Gaehwa-dong-ro) |
Seoul | Gangseo-gu | |
IC | Jeonggok | 정곡 나들목 | Yangcheon-ro 27-gil | Chỉ có thể vào hướng Hanam | ||
JC | 88 JC (Giao lộ Cầu Banghwa) |
88 분기점 (방화대교분기점) |
![]() ![]() Cầu Banghwa |
|||
IC | Gungsan | 궁산 나들목 | Gangseo-ro | Không có lối vào sân bay | ||
IC | Gayangdaegyo Br. | 가양대교분기점 | Cầu Gayang Hwagok-ro |
|||
IC | 명칭 미상 | Yangcheon-ro 61-gil | Chỉ có thể vào hướng Hanam | |||
IC | Yeomchang | 염창나들목 | Cầu World Cup Anyangcheon-ro Yangcheon-ro ![]() ![]() ![]() |
|||
IC | Seongsandaegyo Br. | 성산대교분기점 | Cầu Seongsan![]() ![]() ![]() ![]() Yangpyeong-ro 30-gil |
Yeongdeungpo-gu | ||
IC | Yeouido 2nd | 여의하류 나들목 | Yeouiseo-ro Nodeul-ro |
|||
JC | Yeoui JC | 여의 분기점 | Đường hầm Sinwol Yeoui | Chỉ có thể vàohướng sân bay và ra hướng Hanam | ||
IC | 여의중류 램프 | Nodeul-ro![]() |
Chỉ có lối vào hướng đi sân bay Chỉ có sẵn theo hướng Cầu Seoul (Gyeongin-ro) Hầm Nodeul-gil không khả dụng | |||
IC | Yeouido 1st | 여의상류 나들목 | Yeouidong-ro Nodeul-ro |
Dongjak-gu | ||
BR | Noryangdaegyo | 노량대교 | ||||
IC | Dongjakdaegyo Br. | 동작대교분기점 | Cầu Dongjak Dongjak-daero Hyeonchung-ro |
Không thể đi vào Cầu Dongjak theo hướng Hanam | ||
IC | Banpodaeagyo Br. | 반포대교분기점 | Cầu Banpo Banpo-daero |
Seocho-gu | ||
JC | Hannamdaegyo Br. | 한남대교분기점 | Cầu Hannam Gangnam-daero ![]() ![]() |
Gangnam-gu | ||
IC | Donghodaegyo Br. | 동호대교분기점 | Cầu Dongho Nonhyeon-ro |
|||
IC | Seongsudaegyo Br. | 성수대교분기점 | Cầu Seongsu Eonju-ro |
|||
IC | Yeongdongdaegyo Br. | 영동대교분기점 | Cầu Yeongdong![]() Tỉnh lộ 23 (Yeongdongdaero) Dosan-daero |
|||
JC | Cheongdamdaegyo Br. | 청담대교분기점 | ![]() Bongeunsa-ro |
|||
IC | Cheongdam | 청담 나들목 | Tancheondong-ro Bongeunsa-ro |
Songpa-gu | Chỉ có ràng buộc với Gangil | |
IC | Sports Complex (Khu liên hợp thể thao) |
종합운동장 분기점 | Baekjegobun-ro Hangaram-ro |
|||
IC | Jamsildaegyo Br. | 잠실대교분기점 | Cầu Jamsil![]() |
|||
IC | Olympicdaegyo Br. | 올림픽대교분기점 | Cầu Olympic Gangdong-daero |
|||
IC | Cheonhodaegyo Br. | 천호대교분기점 | Cầu Cheonho, Cầu Gwangjin![]() Gucheon-myeon-ro |
Cầu Gwangjin chỉ có thể đến sân bay | ||
IC | Amsa JC | 암사 분기점 | Seonsa-ro Sangam-ro |
Gangdong-gu | Chỉ có thể vào Hanam | |
IC | 토끼굴입구 | Godeok-ro Seonsa-ro |
Không thể ra (Chỉ vào) Đóng cửa với lối vào sân bay | |||
IC | Amsa | 암사 나들목 | Yangjae-daero Olympic-ro |
Chỉ có thể đi vào hướng Hanam trên Olympic-ro | ||
IC | Gangdong | 강동 나들목 | ![]() |
Chưa mở | ||
JC | Gangil | 강일 나들목 | ![]() ![]() Misa-daero |
|||
Kết nối trực tiếp với ![]() |