Bài viết hoặc đề mục này có chứa thông tin về công trình hoặc cấu trúc đã được dự kiến trong tương lai. Một vài hoặc toàn bộ thông tin này có thể mang tính suy đoán, và nội dung có thể thay đổi khi việc xây dựng được bắt đầu. |
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến B | |
---|---|
Tổng quan | |
Tiếng địa phương | 수도권 광역급행철도 B노선 Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo B noseon |
Tình trạng | Hoạt động |
Sở hữu | Chính phủ Hàn Quốc |
Ga đầu | Ga Maseok (Namyangju-si, Gyeonggi-do) |
Ga cuối | Ga Songdo (Yeonsu-gu, Incheon) |
Nhà ga | 13 |
Dịch vụ | |
Kiểu | Vận chuyển nhanh |
Hệ thống | Đường sắt cao tốc khu vực đô thị |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 48,7 km (30,3 mi) |
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8+1⁄2 in) (Khổ tiêu chuẩn) |
Tốc độ | Vận hành thương mại: 180 km/h (110 mph) Tốc độ tối đa: 200 km/h (120 mph) |
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến B | |
Hangul | 수도권 광역급행철도 B노선 |
---|---|
Hanja | 首都圈 廣域急行鐵道 B路線 |
Romaja quốc ngữ | Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo B noseon |
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến B (Tiếng Hàn: 수도권 광역급행철도 B노선 Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo B noseon) là tuyến tàu tốc hành khu vực đô thị dự kiến kết nối Ga Maseok ở Namyangju-si, Gyeonggi-do và Ga Songdo (Ga Đại học Incheon) ở Thành phố quốc tế Songdo, Yeonsu-gu, Incheon. Đoạn giữa Maseok ~ Cheongnyangni được dùng chung với Tuyến Gyeongchun và Tuyến Jungang.
Đây là thông báo của Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải vào ngày 7 tháng 7 năm 2017 và có thể thay đổi trong tương lai.
Tuyến | Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | |||||||
GTX-B | Đại học Quốc gia Incheon | 인천대입구 | 仁川大入口 | (I136) | 0.0 | Incheon | Yeonsu-gu | ||
Tòa thị chính Incheon | 인천시청 | 仁川市廳 | (I124) (I221) |
10.14 | Namdong-gu | ||||
Bupyeong | 부평 | 富平 | (152) (I120) |
14.81 | Bupyeong-gu | ||||
Sân vận động Bucheon | 부천종합운동장 | 富川綜合運動場 | (752) (S15) |
22.46 | Gyeonggi-do | Bucheon-si | |||
Sindorim | 신도림 | 新道林 | (140) (234) |
31.55 | Seoul | Guro-gu | |||
Yeouido | 여의도 | 汝矣島 | (526) (915) |
34.98 | Yeongdeungdo-gu | ||||
Yongsan | 용산 | 龍山 | (135) (K110) |
39.45 | Yongsan-gu | ||||
Seoul | 서울 | (133) (426) (P313) (A01) (X106) |
42.53 | Jung-gu | |||||
Tuyến Gyeongchun · Tuyến Jungang |
Cheongnyangni | 청량리 | 淸凉里 | (124) (K117) (K209) (K117) |
50.99 | Dongdaemun-gu | |||
Sangbong | 상봉 | 上峯 | (K120) (K120) (720) |
54.90 | Jungnang-gu | ||||
Tuyến Gyeongchun |
Byeollae | 별내 | 別內 | (P124) (804) |
61.56 | Gyeonggi-do | Namyangju-si | ||
Tuyến 9 GTX-F |
64.89 | ||||||||
Pyeongnae–Hopyeong | 평내호평 | 坪內好坪 | (P128) | 73.94 | |||||
Maseok | 마석 | 磨石 | (P130) | 80.30 | |||||
Gapyeong | 가평 | 加平 | (P134) | 107.10 | Gapyeong-gun | ||||
Chuncheon | 춘천 | 春川 | (P140) | 136.00 | Gangwon | Chuncheon-si |