Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 07 tháng 1 – 29 tháng 1 |
Địa điểm | 7 (tại 7 thành phố chủ nhà) |
Số đội | 35 |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 140 |
Số bàn thắng | 483 (3,45 bàn mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 16 (0,11 thẻ mỗi trận) |
Vua phá lưới | Bùi Hoàng Sơn (PVF) (7 bàn) |
← 2023 2024–25 → |
Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024 là quá trình vòng loại của Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024, mùa giải thứ 19 của Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức.
Tổng cộng có 12 đội sẽ đủ điều kiện để tham dự vòng chung kết, bao gồm cả những đội được đặc cách tham dự giải đấu với tư cách chủ nhà.[1]
Một số lượng kỷ lục 35 đội bóng đăng ký tham dự đã được ghi nhận cho giải đấu lần này.[2] Các đội bóng được sắp xếp sẵn vào các bảng đấu dựa theo khu vực địa lý. Những đội bóng đóng vai trò là chủ nhà của bảng đấu vòng loại được đánh dấu bởi ký hiệu (H).
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024 đã diễn ra vào ngày 20 tháng 12 năm 2023 tại trụ sở VFF, Hà Nội.
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Rút lui |
---|
Bến Tre (rút lui sau khi đăng ký) |
Các đội thi đấu vòng tròn hai lượt tại địa điểm tập trung, tính điểm xếp hạng ở mỗi bảng. 7 đội xếp thứ nhất, 4 đội xếp thứ nhì có thành tích tốt nhất ở 7 bảng đấu sẽ lọt vào vòng chung kết. Trường hợp đội chủ nhà vòng chung kết kết thúc vòng loại với vị trí trong nhóm 11 đội nêu trên, đội nhì bàng có thành tích tốt tiếp theo cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.
Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:[1]
Lượt đấu | Ngày |
---|---|
Lượt đấu 1 | 7 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 2 | 9 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 3 | 12 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 4 | 14 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 5 | 17 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 6 | 19 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 7 | 22 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 8 | 24 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 9 | 27 tháng 1 năm 2024 |
Lượt đấu 10 | 29 tháng 1 năm 2024 |
Các cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2005 đến ngày 31 tháng 12 năm 2008 có đủ điều kiện để tham dự giải đấu. Mỗi đội bóng phải đăng ký một đội hình tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 30 cầu thủ. Trong đó, danh sách phải có tối thiểu 2 thủ môn và tối đa 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam (Quy định mục 7.1).[1]
Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm thể thao Viettel, Hà Nội.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | TCVT | HNFC | PCA | NĐFC | TTĐH | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thể Công – Viettel (H) | 8 | 6 | 1 | 1 | 35 | 8 | +27 | 19 | Vòng chung kết | — | 0–1 | 3–1 | 6–1 | 6–0 | |
2 | Hà Nội | 8 | 6 | 1 | 1 | 28 | 6 | +22 | 19 | 0–4 | — | 3–0 | 6–1 | 8–0 | ||
3 | PVF–CAND | 8 | 3 | 2 | 3 | 18 | 14 | +4 | 11 | 3–3 | 1–1 | — | 0–1 | 6–0 | ||
4 | Nam Định | 8 | 3 | 0 | 5 | 16 | 24 | −8 | 9 | 2–3 | 0–4 | 2–4 | — | 6–1 | ||
5 | Trung tâm bóng đá Đào Hà | 8 | 0 | 0 | 8 | 2 | 47 | −45 | 0 | 0–10 | 0–5 | 1–3 | 0–3 | — |
Trung tâm bóng đá Đào Hà | 1–3 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thể Công – Viettel | 6–1 | Nam Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hà Nội | 8–0 | Trung tâm bóng đá Đào Hà |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF–CAND | 3–3 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trung tâm bóng đá Đào Hà | 0–3 | Nam Định |
---|---|---|
Chi tiết |
|
PVF–CAND | 1–1 | Hà Nội |
---|---|---|
Hoàng Trọng Duy Khang 90+3' | Chi tiết |
|
Hà Nội | 0–4 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Nam Định | 2–4 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Nam Định | 0–4 | Hà Nội |
---|---|---|
Đỗ Xuân Tiến 89' | Chi tiết |
|
Thể Công – Viettel | 6–0 | Trung tâm bóng đá Đào Hà |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Nam Định | 2–3 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF–CAND | 6–0 | Trung tâm bóng đá Đào Hà |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Thể Công – Viettel | 3–1 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trung tâm bóng đá Đào Hà | 0–5 | Hà Nội |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Nam Định | 6–1 | Trung tâm bóng đá Đào Hà |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hà Nội | 3–0 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hà Nội | 1–0 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF–CAND | 0–1 | Nam Định |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hà Nội | 6–1 | Nam Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trung tâm bóng đá Đào Hà | 0–10 | Thể Công – Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ PVF - Bộ Công an, tỉnh Hưng Yên.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | PVF | ĐATH | CAHN | HLHT | LHL | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PVF (H) | 8 | 7 | 1 | 0 | 33 | 6 | +27 | 22 | Vòng chung kết | — | 1–1 | 3–1 | 2–1 | 5–0 | |
2 | Đông Á Thanh Hóa | 8 | 6 | 1 | 1 | 25 | 9 | +16 | 19 | 1–5 | — | 3–2 | 5–0 | 2–0 | ||
3 | Công an Hà Nội | 8 | 3 | 1 | 4 | 9 | 20 | −11 | 10 | 2–6 | 0–8 | — | 0–0 | 2–0 | ||
4 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 8 | 2 | 1 | 5 | 7 | 15 | −8 | 7 | 0–4 | 1–3 | 0–1 | — | 1–0 | ||
5 | Luxury Hạ Long | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 24 | −24 | 0 | 0–7 | 0–2 | 0–1 | 0–4 | — |
Công an Hà Nội | 0–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF | 1–1 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–4 | PVF |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Luxury Hạ Long | 0–1 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | Luxury Hạ Long |
---|---|---|
Nguyễn Quang Lê 60' | Chi tiết |
|
Công an Hà Nội | 0–8 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Luxury Hạ Long | 0–7 | PVF |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Á Thanh Hóa | 5–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF | 3–1 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Á Thanh Hóa | 2–0 | Luxury Hạ Long |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–1 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Á Thanh Hóa | 1–5 | PVF |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
PVF | 2–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Công an Hà Nội | 2–0 | Luxury Hạ Long |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Á Thanh Hóa | 3–2 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Luxury Hạ Long | 0–4 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
PVF | 5–0 | Luxury Hạ Long |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–3 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Công an Hà Nội | 2–6 | PVF |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Luxury Hạ Long | 0–2 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Các trận đấu diễn ra tại sân vận động Tự Do, tỉnh Thừa Thiên Huế.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SLNA | HUE | SĐN | QNFC | STQN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Lam Nghệ An | 8 | 6 | 1 | 1 | 23 | 5 | +18 | 19 | Vòng chung kết | — | 2–1 | 2–1 | 4–0 | 7–0 | |
2 | Huế (H) | 8 | 5 | 2 | 1 | 22 | 7 | +15 | 17 | 2–1 | — | 1–0 | 1–1 | 6–0 | ||
3 | SHB Đà Nẵng | 8 | 2 | 4 | 2 | 11 | 6 | +5 | 10 | 0–0 | 1–1 | — | 2–2 | 2–0 | ||
4 | Quảng Nam | 8 | 2 | 3 | 3 | 16 | 14 | +2 | 9 | 1–2 | 2–5 | 0–0 | — | 6–0 | ||
5 | Sông Trà Quảng Ngãi | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 40 | −40 | 0 | 0–5 | 0–5 | 0–5 | 0–4 | — |
Sông Trà Quảng Ngãi | 0–5 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Huế | 1–1 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sông Lam Nghệ An | 7–0 | Sông Trà Quảng Ngãi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
SHB Đà Nẵng | 1–1 | Huế |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sông Trà Quảng Ngãi | 0–4 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
SHB Đà Nẵng | 0–0 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Nam | 0–0 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sông Lam Nghệ An | 2–1 | Huế |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Quảng Nam | 1–2 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Huế | 6–0 | Sông Trà Quảng Ngãi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Nam | 2–5 | Huế |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Sông Trà Quảng Ngãi | 0–5 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (TTH) |
|
Huế | 1–0 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Nam | 6–0 | Sông Trà Quảng Ngãi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sông Lam Nghệ An | 2–1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
SHB Đà Nẵng | 2–2 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Huế | 2–1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sông Lam Nghệ An | 4–0 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sông Trà Quảng Ngãi | 0–5 | Huế |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm huấn luyện thể thao Hàm Rồng, tỉnh Gia Lai.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | LPHA | KHF | BĐF | KTF | GVP | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai (H) | 8 | 7 | 1 | 0 | 22 | 3 | +19 | 22 | Vòng chung kết | — | 2–1 | 4–0 | 3–0 | 2–0 | |
2 | Khánh Hòa | 8 | 5 | 2 | 1 | 18 | 6 | +12 | 17 | 2–2 | — | 0–0 | 4–2 | 3–0 | ||
3 | Bình Định | 8 | 4 | 1 | 3 | 10 | 7 | +3 | 13 | 0–1 | 0–1 | — | 2–0 | 3–0 | ||
4 | Kon Tum | 8 | 2 | 0 | 6 | 8 | 24 | −16 | 6 | 0–5 | 0–5 | 1–3 | — | – | ||
5 | Gama Vĩnh Phúc | 8 | 0 | 0 | 8 | 2 | 20 | −18 | 0 | 0–3 | 0–2 | 0–2 | 1–3 | — |
Khánh Hòa | 0–0 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | Gama Vĩnh Phúc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Định | 0–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Minh Tâm 35' |
Kon Tum | 0–5 | Khánh Hòa |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bình Định | 2–0 | Kon Tum |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khánh Hòa | 3–0 | Gama Vĩnh Phúc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kon Tum | 0–5 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Gama Vĩnh Phúc | 0–2 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Gama Vĩnh Phúc | 1–3 | Kon Tum |
---|---|---|
Chi tiết |
|
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Khánh Hòa |
---|---|---|
Nguyễn Minh Tâm 9' (ph.đ.), 36' | Chi tiết |
|
Bình Định | 0–1 | Khánh Hòa |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Gama Vĩnh Phúc | 0–3 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 4–0 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết | Mai Việt Hoàng 7' |
Khánh Hòa | 4–2 | Kon Tum |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Gama Vĩnh Phúc | 0–2 | Khánh Hòa |
---|---|---|
Hoàng Nguyễn Phương Nam 14' | Chi tiết | Phạm Minh Thành 33', 37' |
Kon Tum | 1–3 | Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 3–0 | Kon Tum |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bình Định | 3–0 | Gama Vĩnh Phúc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Kon Tum | 2–1 | Gama Vĩnh Phúc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khánh Hòa | 2–2 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh Bình Phước.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | PYF | BPF | ĐLK | LĐF | TNF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phú Yên | 8 | 5 | 3 | 0 | 14 | 3 | +11 | 18 | Vòng chung kết | — | 2–1 | 0–0 | 4–0 | 2–0 | |
2 | Bình Phước (H) | 8 | 5 | 2 | 1 | 17 | 6 | +11 | 17 | 1–1 | — | 2–2 | 2–1 | 4–0 | ||
3 | Đắk Lắk | 8 | 3 | 2 | 3 | 12 | 16 | −4 | 11 | 0–3 | 0–2 | — | 2–0 | 3–2 | ||
4 | Lâm Đồng | 8 | 3 | 0 | 5 | 13 | 13 | 0 | 9 | 0–1 | 0–1 | 6–2 | — | 2–0 | ||
5 | Tây Ninh | 8 | 0 | 1 | 7 | 4 | 22 | −18 | 1 | 1–1 | 0–4 | 0–3 | 1–3 | — |
Tây Ninh | 0–3 | Đắk Lắk |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Lâm Đồng | 2–0 | Tây Ninh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đắk Lắk | 0–2 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đắk Lắk | 2–1 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tây Ninh | 1–1 | Phú Yên |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phú Yên | 0–0 | Đắk Lắk |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Lâm Đồng | 0–1 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phú Yên | 4–0 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bình Phước | 4–0 | Tây Ninh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đắk Lắk | 3–2 | Tây Ninh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phú Yên | 2–1 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Phước | 2–2 | Đắk Lắk |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tây Ninh | 1–3 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phú Yên | 2–0 | Tây Ninh |
---|---|---|
Đặng Quốc Tịch 4', 38' | Chi tiết | Ngô Văn Siêm 90+2' |
Lâm Đồng | 6–2 | Đắk Lắk |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bình Phước | 2–1 | Lâm Đồng |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đắk Lắk | 0–3 | Phú Yên |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Lâm Đồng | 0–1 | Phú Yên |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Tây Ninh | 0–4 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Các trận đấu diễn ra tại sân vận động Tân Hưng, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | BFC | HCMC | LAF | BRVT | ĐNF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Becamex Bình Dương | 8 | 6 | 0 | 2 | 14 | 7 | +7 | 18 | Vòng chung kết | — | 1–4 | 2–0 | 3–0 | 2–0 | |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 8 | 5 | 1 | 2 | 23 | 10 | +13 | 16 | 2–1 | — | 1–1 | 1–2 | 7–0 | ||
3 | Long An | 8 | 3 | 2 | 3 | 14 | 13 | +1 | 11 | 1–2 | 3–5 | — | 3–1 | 3–2 | ||
4 | Bà Rịa – Vũng Tàu (H) | 8 | 3 | 2 | 3 | 9 | 12 | −3 | 11 | 0–1 | 1–0 | 0–0 | — | 2–2 | ||
5 | Đồng Nai | 8 | 0 | 1 | 7 | 7 | 25 | −18 | 1 | 0–2 | 1–3 | 0–3 | 2–3 | — |
Becamex Bình Dương | 2–0 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–0 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Long An | 1–2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 2–3 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Becamex Bình Dương | 1–4 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 0–3 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Long An | 3–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thành phố Hồ Chí Minh | 7–0 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết Chi tiết (HFF) |
Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết | Bùi Nguyễn Chí Trung 27' |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–1 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 0–2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Thành phố Hồ Chí Minh | 1–2 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Becamex Bình Dương | 2–0 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–2 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Long An | 3–2 | Đồng Nai |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Nai | 1–3 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–0 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Long An | 3–5 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Becamex Bình Dương | 3–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm Đào tạo - Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Tiền Giang.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ĐTF | TGF | AGF | CTF | VLF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đồng Tháp | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 5 | +3 | 15 | Vòng chung kết | — | 0–1 | 2–1 | 1–0 | 0–0 | |
2 | Tiền Giang (H) | 8 | 3 | 3 | 2 | 12 | 9 | +3 | 12 | 1–1 | — | 0–1 | 0–3 | 3–0 | ||
3 | An Giang | 8 | 3 | 2 | 3 | 12 | 8 | +4 | 11[a] | 0–1 | 2–2 | — | 2–0 | 5–1 | ||
4 | Cần Thơ | 8 | 3 | 2 | 3 | 13 | 7 | +6 | 11[a] | 1–2 | 0–0 | 1–1 | — | 3–0 | ||
5 | Vĩnh Long | 8 | 1 | 2 | 5 | 6 | 22 | −16 | 5 | 1–1 | 0–4 | 1–0 | 1–5 | — |
Cần Thơ | 1–1 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tiền Giang | 1–1 | Đồng Tháp |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Vĩnh Long | 1–5 | Cần Thơ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
An Giang | 2–2 | Tiền Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Cần Thơ | 1–2 | Đồng Tháp |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
An Giang | 5–1 | Vĩnh Long |
---|---|---|
|
Chi tiết | Hà Hoàng Danh 77' |
Đồng Tháp | 2–1 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Vĩnh Long | 2–5 | Tiền Giang |
---|---|---|
Hà Hoàng Danh 74', 88' | Chi tiết |
|
Đồng Tháp | 0–0 | Vĩnh Long |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tiền Giang | 0–3 | Cần Thơ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
An Giang | 2–0 | Cần Thơ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Tháp | 0–1 | Tiền Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết | Trần Nguyễn Xuân Thịnh 90+3' |
Cần Thơ | 3–0 | Vĩnh Long |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tiền Giang | 0–1 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Vĩnh Long | 1–0 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đồng Tháp | 1–0 | Cần Thơ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
An Giang | 0–1 | Đồng Tháp |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Vĩnh Long | 1–1 | Đồng Tháp |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Cần Thơ | 0–0 | Tiền Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Với việc Becamex Bình Dương được chọn làm chủ nhà của giải đấu, năm đội xếp thứ nhì có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | Hà Nội | 8 | 6 | 1 | 1 | 28 | 6 | +22 | 19 | Vòng chung kết |
2 | B | Đông Á Thanh Hóa | 8 | 6 | 1 | 1 | 25 | 9 | +16 | 19 | |
3 | C | Huế | 8 | 5 | 2 | 1 | 22 | 7 | +15 | 17 | |
4 | D | Khánh Hòa | 8 | 5 | 2 | 1 | 18 | 6 | +12 | 17 | |
5 | E | Bình Phước | 8 | 5 | 2 | 1 | 17 | 6 | +11 | 17 | |
6 | F | Thành phố Hồ Chí Minh | 8 | 5 | 1 | 2 | 23 | 10 | +13 | 16 | |
7 | G | Tiền Giang | 8 | 3 | 3 | 2 | 12 | 9 | +3 | 12 |
Đã có 483 bàn thắng ghi được trong 140 trận đấu, trung bình 3.45 bàn thắng mỗi trận đấu.
7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Dưới đây là các đội đã vượt qua vòng loại để thi đấu tại vòng chung kết Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024.
Câu lạc bộ | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại |
---|---|---|
Becamex Bình Dương | Chủ nhà/Nhất bảng F | 16 tháng 1 năm 2024[5] |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Nhất bảng D | 22 tháng 1 năm 2024[6] |
PVF | Nhất bảng B | 27 tháng 1 năm 2024 |
Sông Lam Nghệ An | Nhất bảng C | 29 tháng 1 năm 2024 |
Đông Á Thanh Hóa | Nhì bảng B/Nhì bảng tốt thứ hai | 29 tháng 1 năm 2024 |
Thể Công – Viettel | Nhất bảng A | 29 tháng 1 năm 2024 |
Hà Nội | Nhì bảng A/Nhì bảng tốt nhất | 29 tháng 1 năm 2024 |
Khánh Hòa | Nhì bảng D/Nhì bảng tốt thứ tư | 29 tháng 1 năm 2024 |
Huế | Nhì bảng C/Nhì bảng tốt thứ ba | 29 tháng 1 năm 2024 |
Phú Yên | Nhất bảng E | 29 tháng 1 năm 2024 |
Bình Phước | Nhì bảng E/Nhì bảng tốt thứ năm | 29 tháng 1 năm 2024 |
Đồng Tháp | Nhất bảng G | 29 tháng 1 năm 2024 |