Chú thích màu sắc |
---|
Hạt giống vòng 16 đội |
Không xếp hạt giống vòng 16 đội |
Vòng bảng | Xếp thứ nhất | Xếp thứ hai |
---|---|---|
A | ![]() |
![]() |
B | ![]() |
![]() |
C | ![]() |
![]() |
D | ![]() |
![]() |
E | ![]() |
![]() |
F | ![]() |
![]() |
G | ![]() |
![]() |
H | ![]() |
![]() |
Vòng 1/8 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||||||||
![]() |
1 | 0 | 1(4) | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
0 | 1 | 1(1) | |||||||||||||||||
![]() |
0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||
![]() |
2 | 0 | 2 | |||||||||||||||||
![]() |
3 | 1 | 4 | |||||||||||||||||
![]() |
0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||
![]() |
0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||
![]() |
2 | 2 | 4 | |||||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||
![]() |
0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||
![]() |
2 | 1 | 3 | |||||||||||||||||
![]() |
1 | 0 | 1 | |||||||||||||||||
![]() |
1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||
![]() |
1 (6) | |||||||||||||||||||
![]() |
1 (5) | |||||||||||||||||||
![]() |
0 | 2 | 2 | |||||||||||||||||
![]() |
0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||
![]() |
1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||
![]() |
1 | 4 | 5 | |||||||||||||||||
![]() |
2 | 1 | 3 | |||||||||||||||||
![]() |
0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||
![]() |
1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||
![]() |
1 | 3 | 4 | |||||||||||||||||
![]() |
3 | 2 | 5(3) | |||||||||||||||||
![]() |
2 | 3 | 5(2) | |||||||||||||||||
![]() |
2 | 0 | 2 | |||||||||||||||||
![]() |
1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||
![]() |
0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||
![]() |
0 | 3 | 3 |
Lễ bốc thăm vòng đấu loại trực tiếp đầu tiên của UEFA Champions League 2007-08 đã được tổ chức vào ngày 21 tháng 12 năm 2007 lúc 12:00 CET tại Nyon, Thụy Sĩ. Các trận lượt đi diễn ra vào hai ngày 19 và 20 tháng 2, các trận lượt về diễn ra vào các ngày mùng 4 và 5 tháng 3. Do có xô xát với AC Milan tại sân San Siro, nên trận lượt về của Inter Milan với Liverpool bị lùi tới ngày 11 tháng 3.[1]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Celtic ![]() |
2–4 | ![]() |
2–3 | 0–1 |
Lyon ![]() |
1–2 | ![]() |
1–1 | 0–1 |
Schalke 04 ![]() |
1–1 (4–1) (p) | ![]() |
1–0 | 0–1 (h.p.) |
Liverpool ![]() |
3–0 | ![]() |
2–0 | 1–0 |
AS Roma ![]() |
4–2 | ![]() |
2–1 | 2–1 |
Arsenal ![]() |
2–0 | ![]() |
0–0 | 2–0 |
Olympiacos ![]() |
0–3 | ![]() |
0–0 | 0–3 |
Fenerbahçe ![]() |
5–5 (3–2) (p) | ![]() |
3–2 | 2–3 (h.p.) |
Schalke 04 ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kurányi ![]() |
Report MatchCentre |
AS Roma ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Pizarro ![]() Mancini ![]() |
Report MatchCentre | Raúl ![]() |
Liverpool ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kuyt ![]() Gerrard ![]() |
Report MatchCentre |
Celtic ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Vennegoor of Hesselink ![]() Robson ![]() |
Report MatchCentre | Messi ![]() Henry ![]() |
Lyon ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Benzema ![]() |
Report MatchCentre | Tevez ![]() |
Fenerbahçe ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Kežman ![]() Lugano ![]() Semih ![]() |
Report MatchCentre | Edu ![]() Escudé ![]() |
Arsenal thắng 2–0 chung cuộc.
Barcelona ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Xavi ![]() |
Report MatchCentre |
Barcelona thắng 4–2 chung cuộc.
Sevilla ![]() | 3–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Alves ![]() Keita ![]() Kanouté ![]() |
Report MatchCentre | Deivid ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Kanouté ![]() Escudé ![]() Dragutinović ![]() Maresca ![]() Dani Alves ![]() |
2–3 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Fenerbahçe hòa 5–5 Sevilla chung cuộc. Fenerbahçe thắng 3–2 trên chấm luân lưu 11m.
Manchester United ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ronaldo ![]() |
Report MatchCentre |
Manchester United thắng 2–1 chung cuộc.
Porto ![]() | 1–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Lisandro ![]() |
Report MatchCentre | |
Loạt sút luân lưu | ||
Lucho ![]() Bruno Alves ![]() Lisandro ![]() |
1–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Schalke hòa 1–1 Porto chung cuộc. Schalke thắng 4–1 trên chấm luân lưu 11m.
Real Madrid ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Raúl ![]() |
Report MatchCentre | Taddei ![]() Vučinić ![]() |
AS Roma thắng 4–2 chung cuộc.
Chelsea ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Ballack ![]() Lampard ![]() Kalou ![]() |
Report MatchCentre |
Chelsea thắng 3–0 chung cuộc.
Inter Milan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report MatchCentre | Torres ![]() |
Liverpool thắng 3–0 chung cuộc.
Các trận lượt đi diễn ra vào hai ngày 1 và 2 tháng 4, các trận lượt về thi đấu ngày 8 và 9 tháng 4 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Arsenal ![]() |
3–5 | ![]() |
1–1 | 2–4 |
AS Roma ![]() |
0–3 | ![]() |
0–2 | 0–1 |
Schalke 04 ![]() |
0–2 | ![]() |
0–1 | 0–1 |
Fenerbahçe ![]() |
2–3 | ![]() |
2–1 | 0–2 |
AS Roma ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report MatchCentre | Ronaldo ![]() Rooney ![]() |
Schalke 04 ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report MatchCentre | Bojan ![]() |
Fenerbahçe ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Kazim-Richards ![]() Deivid ![]() |
Report MatchCentre | Deivid ![]() |
Liverpool ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Hyypiä ![]() Torres ![]() Gerrard ![]() Babel ![]() |
Report MatchCentre | Diaby ![]() Adebayor ![]() |
Liverpool thắng 5–3 chung cuộc.
Chelsea ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Ballack ![]() Lampard ![]() |
Report MatchCentre |
Chelsea thắng 3–2 chung cuộc.
Manchester United ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Tevez ![]() |
Report MatchCentre |
Manchester United thắng 3–0 chung cuộc.
Barcelona ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Y. Touré ![]() |
Report MatchCentre |
Barcelona thắng 2–0 chung cuộc.
Các trận lượt đi diễn ra ngày 22 và 23 tháng 4, các trận lượt về diễn ra vào 29 và 30 tháng 4 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Liverpool ![]() |
3–4 | ![]() |
1–1 | 2–3 (h.p.) |
Barcelona ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
Manchester United thắng 1–0 chung cuộc.
Chelsea ![]() | 3–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Drogba ![]() Lampard ![]() |
Report MatchCentre | Torres ![]() Babel ![]() |
Chelsea thắng 4–3 chung cuộc.
Trận chung kết UEFA Champions League 2008 được tổ chức vào ngày 21 tháng 5 năm 2008 trên sân vận động Luzhniki tại Moskva, Nga.
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=
và |archive-date=
(trợ giúp)