Vòng đấu loại trực tiếp của Cúp bóng đá châu Á 2019 là giai đoạn thứ hai và chung kết của giải đấu, sau vòng bảng. Giai đoạn này bắt đầu vào tháng 1 với vòng 16 đội và kết thúc vào ngày 1 tháng 2 với trận chung kết, tổ chức tại sân vận động Thành phố Thể thao Zayed ở thành phố Abu Dhabi. Hai đội đứng đầu từ mỗi bảng (tổng cộng 16 đội) sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp theo thể thức loại trực tiếp.[1]
Tất cả thời gian theo giờ địa phương, GST (UTC+4).
Trong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu kết thúc 90 phút mà kết quả hòa, hiệp phụ sẽ được thi đấu (mỗi hiệp 15 phút). Nếu vẫn còn hòa sau hiệp phụ, trận đấu sẽ được quyết định bởi một loạt sút luân lưu để xác định đội thắng.[1] Lần đầu tiên trong lịch sử kể từ khi vòng đấu loại trực tiếp lần đầu tiên được tổ chức năm 1972, không có trận tranh hạng ba.
Thiết lập AFC ra lịch thi đấu sau đây cho vòng 16 đội.[1]
Phân cặp liên quan đến các đội bóng xếp thứ ba phụ thuộc vào 4 đội xếp thứ ba lọt vòng 16 đội.[1]
Các đội xếp thứ ba đủ điều kiện từ các bảng |
1A vs |
1B vs |
1C vs |
1D vs | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | B | C | D | 3C | 3D | 3A | 3B | |||
A | B | C | E | 3C | 3A | 3B | 3E | |||
A | B | C | F | 3C | 3A | 3B | 3F | |||
A | B | D | E | 3D | 3A | 3B | 3E | |||
A | B | D | F | 3D | 3A | 3B | 3F | |||
A | B | E | F | 3E | 3A | 3B | 3F | |||
A | C | D | E | 3C | 3D | 3A | 3E | |||
A | C | D | F | 3C | 3D | 3A | 3F | |||
A | C | E | F | 3C | 3A | 3F | 3E | |||
A | D | E | F | 3D | 3A | 3F | 3E | |||
B | C | D | E | 3C | 3D | 3B | 3E | |||
B | C | D | F | 3C | 3D | 3B | 3F | |||
B | C | E | F | 3E | 3C | 3B | 3F | |||
B | D | E | F | 3E | 3D | 3B | 3F | |||
C | D | E | F | 3C | 3D | 3F | 3E |
Hai đội tuyển quốc gia đứng đầu từ mỗi bảng 6 đội cùng với 4 đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất vượt qua vòng bảng, giành quyền thi đấu vòng loại trực tiếp.[1]
Bảng | Đội hạng nhất | Đội hạng nhì | Các đội xếp thứ ba (Bốn đội tốt nhất đủ điều kiện) |
---|---|---|---|
A | ![]() |
![]() |
![]() |
B | ![]() |
![]() |
— |
C | ![]() |
![]() |
![]() |
D | ![]() |
![]() |
![]() |
E | ![]() |
![]() |
— |
F | ![]() |
![]() |
![]() |
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
20 tháng 1 – Hazza bin Zayed | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
24 tháng 1 – Mohammed bin Zayed | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
20 tháng 1 – Mohammed bin Zayed | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
28 tháng 1 – Hazza bin Zayed | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
20 tháng 1 – Al Maktoum | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 1 (2) | |||||||||||||
24 tháng 1 – Al Maktoum | ||||||||||||||
![]() | 1 (4) | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
21 tháng 1 – Sharjah | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
1 tháng 2 – Thành phố Thể thao Zayed | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
22 tháng 1 – Rashid | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
25 tháng 1 – Thành phố Thể thao Zayed | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
22 tháng 1 – Al Nahyan | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
29 tháng 1 – Mohammed bin Zayed | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
21 tháng 1 – Thành phố Thể thao Zayed | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
25 tháng 1 – Hazza bin Zayed | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
21 tháng 1 – Khalifa bin Zayed | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 0 (4) | |||||||||||||
![]() | 0 (2) | |||||||||||||
Jordan ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | |
Loạt sút luân lưu | ||
2–4 |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Jordan
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Việt Nam
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[2]
|
Thái Lan ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thái Lan
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Trung Quốc
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[2]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Iran
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Oman
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[2]
|
Nhật Bản ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Nhật Bản
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Ả Rập Xê Út
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[3]
|
Úc ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
4–2 |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Úc
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Uzbekistan
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[3]
|
UAE ![]() | 3–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() UAE
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Kyrgyzstan
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[3]
|
Hàn Quốc ![]() | 2–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Hàn Quốc
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Bahrain
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[4]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Qatar
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Iraq
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[4]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Việt Nam
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Nhật Bản
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[5]
|
Trung Quốc ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Trung Quốc
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Iran
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[5]
|
Hàn Quốc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Hàn Quốc
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Qatar
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[6]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() UAE
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Úc
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[6]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Iran
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Nhật Bản
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[7]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Qatar
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() UAE
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[7]
|
Nhật Bản ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Nhật Bản
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Qatar
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[10]
|