Dibromethan | |
---|---|
Stereo skeletal formula of dibromomethane eith all explicit hydrogens added | |
Spacefill model for dibromomethane | |
Danh pháp IUPAC | Dibromomethane[1] |
Tên khác |
|
Nhận dạng | |
Viết tắt |
|
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
MeSH | |
ChEBI | |
Số RTECS | PA7350000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Tham chiếu Beilstein | 969143 |
Tham chiếu Gmelin | 25649 |
Thuộc tính | |
Bề ngoài | Chất rắn không màu |
Khối lượng riêng | 2,477 g mL−1 |
Điểm nóng chảy | −52,70 °C; 220,45 K; −62,86 °F |
Điểm sôi | 96 đến 98 °C; 369 đến 371 K; 205 đến 208 °F |
Độ hòa tan trong nước | 12.5 g L−1 (at 20 °C) |
Áp suất hơi | 4.65 kPa (at 20.0 °C) |
kH | 9.3 μmol Pa−1 kg−1 |
Chiết suất (nD) | 1,541 |
Nhiệt hóa học | |
Nhiệt dung | 104,1 J K−1 mol−1 |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | Xn |
NFPA 704 |
|
Chỉ dẫn R | R20, R52/53 |
Chỉ dẫn S | S2, S24 |
LD50 |
|
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | WARNING |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H332, H412 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P273 |
Các hợp chất liên quan | |
Nhóm chức liên quan | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đibromometan hay metylen bromide, or metylen đibromide là dẫn xuất clo hóa của metan. Đây là một chất lỏng không màu, kém tan trong nước nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
Dibromomethane có thể điều chế từ bromofom bằng phản ứng
sử dụng natri asenit và hydroxide natri.[2]
Cách điều chế khác là từ diiodomethane và bromine.