Tiếng Triêng | |
---|---|
Taliang | |
Kasseng | |
Sử dụng tại | Lào |
Tổng số người nói | 45.000 |
Dân tộc | Người Giẻ Triêng |
Phân loại | Nam Á
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | tùy trường hợp:tdf – Taliengstg – Triengtgr – Tareng |
Glottolog | trie1243 Trieng[1] |
Tiếng Triêng (hay với các tên gọi khác khư Taliang, Tariang, Talieng) là một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Bahnar nói tại Lào và Việt Nam.
Có nhiều ngôn ngữ đã được đặt theo tên Triêng/Taliang, có nghĩa là "săn đầu người"; SEALang phân loại hai trong số này là phương ngữ của cùng ngôn ngữ cùng với Kasseng.[2]