Thứ tự
|
Tên Thánh - Tên gọi
|
Chức vụ
|
Sinh
|
Tử đạo
|
Hình thức
|
1
|
Petrus Almato Bình
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1830 San Feliz Saserra, Tây Ban Nha.
|
1 tháng 11 năm 1861 Hải Dương.
|
Xử trảm
|
2
|
Matteo Alonzo Leciniana Đậu
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1702 Nava del Rey, Tây Ban Nha.
|
22 tháng 1 năm 1745 Thăng Long.
|
Xử trảm
|
3
|
Valentinô Berrio Ochoa Vinh
|
Giám mục Dòng Đa Minh
|
1827 Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha.
|
1 tháng 11 năm 1861 Hải Dương.
|
Xử trảm
|
4
|
Jean-Louis Bonnard Hương
|
Linh mục Hội Thừa Sai Paris
|
1824 Saint-Christo-em-Jarez, Pháp.
|
1 tháng 5 năm 1852 Nam Định.
|
Xử trảm
|
5
|
Phaolô Tống Viết Bường
|
Quan thị vệ
|
?1773 Phủ Cam, Huế.
|
23 tháng 10 năm 1833 Thợ Đúc, Thừa Thiên.
|
Xử trảm
|
6
|
Đa Minh Cẩm
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1810
Cẩm Chương, Bắc Ninh.
|
11 tháng 3 năm 1859 Ba Tòa, Hưng Yên.
|
Xử trảm
|
7
|
Phanxicô Xaviê Cần
|
Thầy giảng
|
1803 Sơn Miêng, Hà Đông.
|
20 tháng 11 năm 1837 Ô Cầu Giấy.
|
Xử trảm
|
8
|
Giuse Hoàng Lương Cảnh
|
Y sĩ, Trùm họ Dòng Đa Minh
|
1763 Làng Ván, Bắc Giang.
|
5 tháng 9 năm 1838 Bắc Ninh.
|
Xử trảm
|
9
|
Jacinto Castaneda Gia
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1743 Javita, Tây Ban Nha.
|
7 tháng 11 năm 1773 Đồng Mơ, Thăng Long
|
Xử trảm
|
10
|
Phanxicô Đỗ Văn Chiểu
|
Thầy giảng
|
1797 Trung Lễ, Liên Thùy, Nam Định.
|
12 tháng 6 năm 1838 Nam Định.
|
Xử trảm
|
11
|
Gioan Baotixita Cỏn
|
Lý trưởng
|
1805 Kẻ Báng, Nam Định.
|
8 tháng 11 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
12
|
Jean-Charles Cornay Tân
|
Linh mục Hội Thừa Sai Paris
|
1809 Loudun, Poitiers, Pháp.
|
20 tháng 9 năm 1837 Sơn Tây.
|
Xử lăng trì
|
13
|
Etienne-Théodore Cuénot Thể
|
Giám mục Hội Thừa Sai Paris
|
1802 Bélieu, Besancon, Pháp.
|
14 tháng 11 năm 1861 Bình Định.
|
Chết trong tù
|
14
|
Clementé Ignacio Delgaho Y
|
Giám mục Dòng Đa Minh
|
1761 Villa Felice, Tây Ban Nha.
|
21 tháng 7 năm 1838 Nam Định.
|
Chết rũ tù
|
15
|
José María Díaz Sanjuro An
|
Giám mục Dòng Đa Minh
|
1818 Santa Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha.
|
20 tháng 7 năm 1857 Nam Định.
|
Xử trảm
|
16
|
Tôma Đinh Viết Dụ
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1783 Phú Nhai, Nam Định.
|
26 tháng 11 năm 1839 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
17
|
Bênađô Vũ Văn Duệ
|
Linh mục
|
1755 Quần Anh, Nam Định.
|
1 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
18
|
Pierre Dumoulin-Borie Cao
|
Giám mục Hội Thừa Sai Paris
|
1808 Beynat, Tulle, Pháp.
|
24 tháng 11 năm 1838 Đồng Hới.
|
Xử trảm
|
19
|
Anrê Trần An Dũng (Lạc)
|
Linh mục
|
1795 Bắc Ninh.
|
21 tháng 12 năm 1839 Ô Cầu Giấy.
|
Xử trảm
|
20
|
Phêrô Đinh Văn Dũng
|
Giáo dân
|
1800 Doãn Trung, Thái Bình.
|
6 tháng 6 năm 1862 Nam Định.
|
Thiêu sống
|
21
|
Vinh Sơn Phạm Văn Dương
|
Thu thuế
|
1821 Doãn Trung, Thái Bình.
|
6 tháng 6 năm 1862 Nam Định.
|
Thiêu sống
|
22
|
Phaolô Vũ Văn Dương (Đổng)
|
Giáo dân
|
1792 Doãn Trung, Thái Bình.
|
3 tháng 6 năm 1862 Nam Định.
|
Xử trảm
|
23
|
Phêrô Đa
|
Giáo dân
|
1802 Ngọc Cục, Nam Định.
|
17 tháng 6 năm 1862 Nam Định.
|
Thiêu sống
|
24
|
Đa Minh Đinh Đạt
|
Binh sĩ
|
1803 Phú Nhai, Nam Định.
|
18 tháng 7 năm 1839 Nam Định.
|
Xử giảo
|
25
|
Gioan Đạt
|
Linh mục
|
1765 Đồng Chuối, Hà Nam.
|
28 tháng 10 năm 1798 Chợ Rạ, Thanh Hóa.
|
Xử trảm
|
26
|
Mátthêu Nguyễn Văn Đắc (Phượng)
|
Trùm họ
|
1801 Kẻ Lái, Quảng Bình.
|
26 tháng 5 năm 1861
Quảng Bình quan.
|
Xử trảm
|
27
|
Tôma Nguyễn Văn Đệ
|
Giáo dân
|
1810 Bồ Trang, Nam Định.
|
19 tháng 12 năm 1839 Cổ Mễ, Bắc Ninh.
|
Xử giảo
|
28
|
Antôn Nguyễn Tiến Đích
|
Trùm họ
|
1769 Chi Long, Hà Nội.
|
12 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
29
|
Vinh Sơn Nguyễn Thế Điểm
|
Linh mục
|
1761 Ân Đô, Quảng Trị.
|
24 tháng 11 năm 1838 Đồng Hới.
|
Xử giảo
|
30
|
Phêrô Trương Văn Đường
|
Thầy giảng
|
1808 Kẻ Sở, Hà Nam.
|
18 tháng 12 năm 1838 Sơn Tây.
|
Xử giảo
|
31
|
José Fernandez Hiền
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1775 Ventosa de la Cueva, Tây Ban Nha.
|
24 tháng 7 năm 1838 Nam Định.
|
Xử trảm
|
32
|
Francois-Isidore Gagelin Kính
|
Linh mục Hội Thừa Sai Paris
|
1799 Montperreux, Besancon, Pháp.
|
17 tháng 10 năm 1833 Bãi Dâu, Huế.
|
Xử giảo
|
33
|
Mátthêu Lê Văn Gẫm
|
Thương gia
|
1813 Gò Công, Biên Hòa.
|
11 tháng 5 năm 1847 Chợ Đũi, Sài Gòn.
|
Xử trảm
|
34
|
Melchior Garcia Sampedro Xuyên
|
Giám mục Dòng Đa Minh
|
1821 Cortes, Asturias, Tây Ban Nha.
|
28 tháng 7 năm 1858 Nam Định.
|
Xử lăng trì
|
35
|
Francisco Gil de Fedrich Tế
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1702 Tortosa, Cataluna, Tây Ban Nha.
|
22 tháng 1 năm 1745 Thăng Long.
|
Xử trảm
|
36
|
Đa Minh Nguyễn Văn Hạnh
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1772 Năng A, Nghệ An.
|
1 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
37
|
Phaolô Trần Văn Hạnh
|
Giáo dân
|
1826 Chợ Quán, Gia Định.
|
28 tháng 5 năm 1859 Sài Gòn.
|
Xử trảm
|
38
|
Domingo Henares Minh
|
Giám mục Dòng Đa Minh
|
1765 Baena, Cordova, Tây Ban Nha.
|
25 tháng 6 năm 1838 Nam Định.
|
Xử trảm
|
39
|
Jerómino Hermosilla Liêm
|
Giám mục Dòng Đa Minh
|
1880 S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha.
|
1 tháng 11 năm 1861 Hải Dương.
|
Xử trảm
|
40
|
Giuse Ngô Duy Hiển
|
Linh mục
|
1775 Quần Anh, Nam Định.
|
9 tháng 5 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
41
|
Phêrô Nguyễn Văn Hiếu
|
Thầy giảng
|
1783 Đồng Chuối, Hà Nam.
|
28 tháng 4 năm 1840 Ninh Bình.
|
Xử trảm
|
42
|
Simon Phan Đắc Hòa
|
y sĩ
|
1878 Mai Vĩnh, Thừa Thiên.
|
12 tháng 12 năm 1840 An Hòa, Thừa Thiên.
|
Xử trảm
|
43
|
Gioan Đoàn Trinh Hoan
|
Linh mục
|
1798 Kim Long, Thừa Thiên.
|
26 tháng 5 năm 1861 Đồng Hới.
|
Xử trảm
|
44
|
Augustinô Phan Viết Huy
|
Binh sĩ
|
1795 Hạ Linh, Nam Định.
|
13 tháng 6 năm 1839
Thuận An, Thừa Thiên.
|
Xử lăng trì
|
45
|
Đa Minh Huyên
|
Giáo dân
|
1817 Nam Hải, Thái Bình.
|
5 tháng 6 năm 1862 Nam Định.
|
Thiêu sống
|
46
|
Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng
|
Linh mục
|
1802 Kẻ Sải, Hà Nội.
|
13 tháng 2 năm 1856 Ninh Bình.
|
Xử trảm
|
47
|
Micae Hồ Đình Hy
|
Quan thái bộc
|
1808 Nhu Lâm, Thừa Thiên.
|
22 tháng 5 năm 1857 An Hòa, Thừa Thiên.
|
Xử trảm
|
48
|
François Jaccard Phan
|
Linh mục Hội Thừa Sai Paris
|
1799 Onnion, Annecy, Pháp.
|
21 tháng 9 năm 1838 Nhan Biều, Quảng Trị.
|
Xử giảo
|
49
|
Đa Minh Phạm Trọng Khảm
|
Quan án, Dòng Đa Minh
|
1779 Quần Cống, Nam Định.
|
13 tháng 1 năm 1859 Nam Định.
|
Xử giảo
|
50
|
Giuse Nguyễn Duy Khang
|
Thầy giảng
|
1832 Trà Vy, Nam Định.
|
6 tháng 12 năm 1861 Hải Dương.
|
Xử trảm
|
51
|
Phêrô Hoàng Khanh
|
Linh mục
|
1790 Hoa Duệ, Hà Tĩnh.
|
12 tháng 7 năm 1842 Hà Tĩnh.
|
Xử trảm
|
52
|
Phêrô Vũ Đăng Khoa
|
Linh mục
|
1790 Thuận Nghĩa, Nghệ An.
|
24 tháng 11 năm 1838 Đồng Hới.
|
Xử trảm
|
53
|
Phaolô Phạm Khắc Khoan
|
Linh mục
|
1771 Diên Mậu, Ninh Bình.
|
28 tháng 4 năm 1840 Ninh Bình.
|
Xử trảm
|
54
|
Tôma Khuông
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1780 Nam Hòa, Hưng Yên.
|
30 tháng 1 năm 1860 Hưng Yên.
|
Xử trảm
|
55
|
Vinh Sơn Phạm Hiếu Liêm
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1732 Trà Lũ, Nam Định.
|
7 tháng 11 năm 1773 Đồng Mơ, Thăng Long.
|
Xử trảm
|
56
|
Luca Vũ Bá Loan
|
Linh mục
|
1756 Bút Đông, Hà Nam.
|
5 tháng 6 năm 1840 Ô Cầu Giấy.
|
Xử trảm
|
57
|
Phaolô Lê Văn Lộc
|
Linh mục
|
1830 An Nhơn, Gia Định.
|
13 tháng 2 năm 1859 Gia Định.
|
Xử trảm
|
58
|
Giuse Nguyễn Văn Lựu
|
Trùm họ
|
1790 Cái Nhum, Vĩnh Long.
|
2 tháng 5 năm 1854 Vĩnh Long.
|
Chết rũ tù
|
59
|
Phêrô Nguyễn Văn Lựu
|
Linh mục
|
1812 Gò Vấp, Gia Định.
|
7 tháng 4 năm 1861 Mỹ Tho.
|
Xử trảm
|
60
|
Đa Minh Mạo
|
Giáo dân
|
1818 Ngọc Cục, Nam Định.
|
16 tháng 6 năm 1862 Làng Cốc, Nam Định.
|
Xử trảm
|
61
|
Joseph Marchand Du
|
Linh mục Hội Thừa Sai Paris
|
1803 Passavaut, Besancon, Pháp.
|
30 tháng 11 năm 1835 Kinh thành Huế.
|
Xử tùng xẻo
|
62
|
Đa Minh Đinh Đức Mậu
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1808 Phú Nhai, Nam Định.
|
5 tháng 11 năm 1858 Hưng Yên.
|
Xử trảm
|
63
|
Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu
|
Thầy giảng Dòng Đa Minh
|
1790 Kẻ Diền, Thái Bình.
|
19 tháng 12 năm 1839 Cổ Mễ, Bắc Ninh.
|
Xử giảo
|
64
|
Philípphê Phan Văn Minh
|
Linh mục
|
1815 Cái Mơn, Vĩnh Long.
|
3 tháng 7 năm 1853 Đình Khao, Vĩnh Long.
|
Xử trảm
|
65
|
Augustinô Nguyễn Văn Mới
|
Giáo dân
|
1806 Bồ Trang, Nam Định.
|
19 tháng 12 năm 1839 Cổ Mễ, Bắc Ninh.
|
Xử trảm
|
66
|
Micae Nguyễn Huy Mỹ
|
Lý trưởng
|
1804 Vân Sàng, Ninh Bình.
|
12 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
67
|
Phaolô Nguyễn Văn Mỹ
|
Thầy giảng
|
1798 Kẻ Non, Hà Nam.
|
18 tháng 12 năm 1838 Sơn Tây.
|
Xử giảo
|
68
|
Giacôbê Đỗ Mai Năm
|
Linh mục
|
1781 Đông Biên, Thanh Hóa.
|
12 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
69
|
Pierre François Néron Bắc
|
Linh mục Hội Thừa Sai Paris
|
1818 Bornay, Saint-Claude, Pháp.
|
3 tháng 11 năm 1860 Sơn Tây.
|
Xử trảm
|
70
|
Phaolô Nguyễn Ngân
|
Linh mục
|
1771 Kẻ Bền, Thanh Hóa.
|
8 tháng 11 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
71
|
Giuse Nguyễn Đình Nghi
|
Linh mục
|
1771 Kẻ Vồi, Hà Nội.
|
8 tháng 11 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
72
|
Lôrensô Phạm Viết Ngôn
|
Giáo dân
|
1840 Lục Thủy, Nam Định.
|
22 tháng 5 năm 1862 Nam Định.
|
Xử trảm
|
73
|
Đa Minh Nguyên
|
Giáo dân
|
1802 Ngọc Cục, Nam Định.
|
16 tháng 6 năm 1862 Làng Cốc, Nam Định.
|
Xử trảm
|
74
|
Đa Minh Nhi
|
Giáo dân
|
1822 Ngọc Cục, Nam Định.
|
16 tháng 6 năm 1862 Làng Cốc, Nam Định.
|
Xử trảm
|
75
|
Đa Minh Trần Duy Ninh
|
Giáo dân
|
1835 Trung Linh, Nam Định.
|
2 tháng 6 năm 1862 An Triêm, Nam Định.
|
Xử trảm
|
76
|
Emmanuel Lê Văn Phụng
|
Trùm họ
|
1796 Đầu Nước, Cù Lao Giêng.
|
31 tháng 7 năm 1859 Châu Đốc.
|
Xử giảo
|
77
|
Phêrô Đoàn Công Quí
|
Linh mục
|
1826 Hưng Định, Biên Hòa.
|
31 tháng 7 năm 1859 Châu Đốc.
|
Xử trảm
|
78
|
Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh
|
Y sĩ
|
1768 Mỹ Hương, Quảng Bình.
|
10 tháng 7 năm 1840 Đồng Hới.
|
Xử giảo
|
79
|
Augustin Schoeffler Đông
|
Linh mục Hội Thừa Sai Paris
|
1822 Mittelbonn, Nancy, Pháp
|
1 tháng 5 năm 1851 Sơn Tây.
|
Xử trảm
|
80
|
Giuse Phạm Trọng Tả
|
Cai tổng
|
1800 Quần Cống, Nam Định.
|
13 tháng 1 năm 1859 Nam Định.
|
Xử giảo
|
81
|
Gioan Baotixita Đinh Văn Thành
|
Thầy giảng
|
1796 Nộn Khê, Ninh Bình.
|
28 tháng 4 năm 1840 Ninh Bình.
|
Xử trảm
|
82
|
Anê Lê Thị Thành
|
Giáo dân
|
1781 Bái Điền, Thanh Hóa.
|
12 tháng 7 năm 1841 Nam Định.
|
Chết trong tù
|
83
|
Nicôla Bùi Đức Thể
|
Binh sĩ
|
1792 Kiên Trung, Nam Định.
|
12 tháng 6 năm 1839 Thừa Thiên.
|
Xử lăng trì
|
84
|
Phêrô Trương Văn Thi
|
Linh mục
|
1763 Kẻ Sở, Hà Nội.
|
21 tháng 12 năm 1839 Ô Cầu Giấy.
|
Xử trảm
|
85
|
Giuse Lê Đăng Thị
|
Cai đội
|
1825 Kẻ Văn, Quảng Trị.
|
25 tháng 10 năm 1860 An Hòa, Thừa Thiên.
|
Xử giảo
|
86
|
Tôma Trần Văn Thiện
|
Chủng sinh
|
1820 Trung Quán, Quảng Bình.
|
21 tháng 9 năm 1838 Thành cổ Quảng Trị.
|
Xử giảo
|
87
|
Luca Phạm Trọng Thìn
|
Cai tổng
|
1819 Quần Cống, Nam Định.
|
13 tháng 1 năm 1859 Nam Định.
|
Xử giảo
|
88
|
Máctinô Tạ Đức Thịnh
|
Linh mục
|
1760 Kẻ Sét, Hà Nội.
|
8 tháng 11 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
89
|
Máctinô Thọ
|
Trùm họ
|
1787 Kẻ Báng, Nam Định.
|
8 tháng 11 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
90
|
Anrê Nguyễn Kim Thông (Thuông)
|
Giáo dân
|
1790 Gò Thị, Bình Định.
|
15 tháng 7 năm 1855 Mỹ Tho.
|
Chết trong tù
|
91
|
Phêrô Thuần
|
Giáo dân
|
1802 Đông Phú, Thái Bình.
|
6 tháng 6 năm 1862 Nam Định.
|
Thiêu sống
|
92
|
Phaolô Lê Bảo Tịnh
|
Linh mục
|
1793 Trinh Hà, Thanh Hóa.
|
6 tháng 4 năm 1857 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
93
|
Đa Minh Toại
|
Giáo dân
|
1811 Nam Hải, Thái Bình.
|
5 tháng 6 năm 1862 Nam Định.
|
Thiêu sống
|
94
|
Tôma Toán
|
Thầy giảng Dòng Đa Minh
|
1767 Cần Phán, Thái Bình.
|
27 tháng 6 năm 1840 Nam Định.
|
Chết rũ tù
|
95
|
Đa Minh Trạch (Đoài)
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1772 Ngoại Vối, Nam Định.
|
18 tháng 9 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
96
|
Emmanuel Nguyễn Văn Triệu
|
Linh mục
|
1756 Kim Long, Huế.
|
17 tháng 9 năm 1798 Bãi Dâu, Thừa Thiên.
|
Xử trảm
|
97
|
Anrê Trần Văn Trông
|
Binh sĩ
|
1808 Kim Long, Huế.
|
28 tháng 11 năm 1835 An Hoà, Thừa Thiên.
|
Xử trảm.
|
98
|
Phêrô Vũ Văn Truật
|
Thầy giảng
|
1816 Kẻ Thiếc, Hưng Hóa.
|
18 tháng 12 năm 1838 Sơn Tây.
|
Xử giảo
|
99
|
Phanxicô Trần Văn Trung
|
Cai đội
|
1825 Phan Xá, Quảng Trị.
|
2 tháng 5 năm 1858 An Hoà, Thừa Thiên.
|
Xử trảm
|
100
|
Giuse Tuân
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1821 Trần Xá, Hưng Yên.
|
30 tháng 4 năm 1861 Hưng Yên.
|
Xử trảm
|
101
|
Giuse Trần Văn Tuấn
|
Giáo dân
|
1825 Nam Điền, Nam Định.
|
7 tháng 1 năm 1862 Nam Định.
|
Xử trảm
|
102
|
Phêrô Nguyễn Bá Tuần
|
Linh mục
|
1766 Ngọc Đồng, Hưng Yên.
|
15 tháng 7 năm 1838 Nam Định.
|
Chết rũ tù
|
103
|
Giuse Phạm Quang Túc
|
Thiếu niên
|
1843 Hoàng Xá, Hưng Yên.
|
1 tháng 6 năm 1862 Hưng Yên.
|
Xử trảm
|
104
|
Phêrô Lê Tùy
|
Linh mục
|
1773 Bằng Sở, Hà Đông.
|
11 tháng 10 năm 1833 Quán Bàu, Nghệ An.
|
Xử trảm
|
105
|
Phêrô Nguyễn Văn Tự
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1796 Ninh Cường, Nam Định.
|
5 tháng 9 năm 1838 Bắc Ninh.
|
Xử trảm
|
106
|
Phêrô Nguyễn Khắc Tự
|
Thầy giảng
|
1811 Bình Hòa, Ninh Bình.
|
10 tháng 7 năm 1840 Đồng Hới.
|
Xử giảo
|
107
|
Đa Minh Vũ Đình Tước
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1775 Trung Lao, Nam Định.
|
2 tháng 4 năm 1839 Nam Định.
|
Tra tấn
|
108
|
Anrê Tường
|
Giáo dân
|
1812 Ngọc Cục, Nam Định.
|
16 tháng 6 năm 1862 Làng Cốc, Nam Định.
|
Xử trảm
|
109
|
Vinh Sơn Tường
|
Giáo dân
|
1814 Ngọc Cục, Nam Định.
|
16 tháng 6 năm 1862 Làng Cốc, Nam Định.
|
Xử trảm
|
110
|
Đa Minh Bùi Văn Úy
|
Thầy giảng Dòng Đa Minh
|
1801 Tiền Môn, Thái Bình.
|
19 tháng 12 năm 1839 Cổ Mễ, Bắc Ninh.
|
Xử giảo
|
111
|
Giuse Nguyễn Đình Uyển
|
Thầy giảng Dòng Đa Minh
|
1775 Ninh Cường, Nam Định.
|
4 tháng 7 năm 1838 Hưng Yên.
|
Chết rũ tù
|
112
|
Phêrô Đoàn Văn Vân
|
Thầy giảng
|
1780 Kẻ Bói, Hà Nam.
|
25 tháng 5 năm 1857 Sơn Tây.
|
Xử trảm
|
113
|
Jean Théophane Vénard Ven
|
Linh mục Hội Thừa Sai Paris
|
1829 St. Loup-sur-Thouet, Poitiers, Pháp.
|
2 tháng 2 năm 1861 Ô Cầu Giấy.
|
Xử trảm
|
114
|
Giuse Đặng Đình Viên
|
Linh mục
|
1787 Tiên Chu, Hưng Yên.
|
21 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
115
|
Stêphanô Nguyễn Văn Vinh
|
Giáo dân
|
1814 Bồ Trang, Nam Định.
|
19 tháng 1 năm 1839 Cổ Mễ, Bắc Ninh.
|
Xử giảo
|
116
|
Đa Minh Nguyễn Văn Xuyên
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1786 Hưng Lập, Nam Định.
|
26 tháng 11 năm 1839 Bảy Mẫu, Nam Định.
|
Xử trảm
|
117
|
Vinh Sơn Đỗ Yến
|
Linh mục Dòng Đa Minh
|
1764 Trà Lũ, Nam Định.
|
30 tháng 6 năm 1838 Hải Dương.
|
Xử trảm
|