Đội tuyển bóng đá quốc gia Congo

Congo
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhDiables Rouges
(Quỷ đỏ)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Congo
(Fédération Congolaise de Football)
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngPaul Put
Đội trưởngAmour Loussoukou
Thi đấu nhiều nhấtJonas Bahamboula (56)
Ghi bàn nhiều nhấtThievy Bifouma (15)
Sân nhàSân vận động Thành phố Kintélé
Sân vận động Alphonse Massemba-Débat
Mã FIFACGO
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 111 Tăng 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất42 (9.2015)
Thấp nhất144 (9.2011)
Hạng Elo
Hiện tại 138 Giảm 8 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất37 (7.1972)
Thấp nhất133 (4.9.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Bờ Biển Ngà 4 - 2 Cộng hòa Congo 
(2.1960)
Trận thắng đậm nhất
 Cộng hòa Congo 11 - 0 Tchad 
(Congo; 28.3.1964)
 Cộng hòa Congo 11 - 0 São Tomé và Príncipe 
(Gabon; 7 tháng 7 năm 1976)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Malagasy 8 - 1 Cộng hòa Congo 
(Madagascar; 18 tháng 4 năm 1960)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1968)
Kết quả tốt nhấtVô địch, 1972

Đội tuyển bóng đá quốc gia Congo (tiếng Pháp: Équipe du Congo de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hoà Congo do Liên đoàn bóng đá Congo quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Congo là trận đấu gặp Réunion vào năm 1960, đội thi đấu với cái tên Congo thuộc Bỉ. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1972 và tấm huy chương vàng của đại hội Thể thao toàn Phi 1965.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch: 1972
1936 Đại hội Thể thao toàn Phi 1965

Thành tích quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá vô địch thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1930 đến 1962 - Không tham dự
  • 1966 - FIFA không cho tham dự
  • 1970 - Không tham dự
  • 1974 đến 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1982 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp bóng đá châu Phi
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1957 Không tham dự
1959
1962
1963
1965
Ethiopia 1968 Vòng 1 7th 3 0 0 3 2 8
1970 Không tham dự
Cameroon 1972 Vô địch 1st 5 3 1 1 9 5
Ai Cập 1974 Tứ kết 4th 5 2 1 2 7 10
1976 Không vượt qua vòng loại
Ghana 1978 Vòng 1 7th 3 0 1 2 1 4
1980 Không vượt qua vòng loại
1982
1984
1986
1988
1990 Không tham dự
Sénégal 1992 Tứ kết 5th 3 0 2 1 2 3
1994 Không vượt qua vòng loại
1996
1998
Ghana Nigeria 2000 Vòng 1 11th 3 0 2 1 0 1
2002 Không vượt qua vòng loại
2004
2006
2008
2010
2012
2013
Guinea Xích Đạo 2015 Tứ kết 5th 4 2 1 1 6 6
2017 Không vượt qua vòng loại
2019
2021
2023
Maroc 2025 Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng 1 lần
vô địch
7/30 26 7 8 8 27 37

Đại hội Thể thao toàn Phi

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1965 - Vô địch
  • 1973 - Vòng bảng
  • 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1987 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp NamibiaSénégal vào tháng 11 năm 2021.[3]

Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Sénégal.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Christoffer Mafoumbi 3 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 31 0 Malta Mosta
1TM Pavelh Ndzila 12 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 11 0 Cộng hòa Congo Étoile du Congo
1TM Giscard Mavoungou 30 tháng 11, 1999 (25 tuổi) 0 0 Cộng hòa Congo Diables Noirs

2HV Varel Rozan 9 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 18 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
2HV Carof Bakoua 9 tháng 9, 1993 (31 tuổi) 16 2 Cộng hòa Congo Diables Noirs
2HV Ravy Tsouka 23 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 11 0 Thụy Điển Helsingborgs IF
2HV Prince Mouandza 23 tháng 10, 2001 (23 tuổi) 5 1 Cộng hòa Congo Otohô
2HV Bradley Mazikou 2 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 4 0 Bulgaria CSKA Sofia
2HV Morgan Poaty 15 tháng 7, 1997 (27 tuổi) 1 0 Bỉ Seraing
2HV Francis Nzaba 3 tháng 12, 2002 (22 tuổi) 0 0 Cộng hòa Congo Diables Noirs

3TV Durel Avounou 25 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 18 0 Pháp Le Mans
3TV Harvy Ossété 18 tháng 8, 1999 (25 tuổi) 14 0 Cộng hòa Congo Diables Noirs
3TV Gaius Makouta 25 tháng 7, 1997 (27 tuổi) 10 1 Bulgaria Beroe
3TV Antoine Makoumbou 18 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 3 0 Slovenia Maribor
3TV Nolan Mbemba 19 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 2 0 Pháp Le Havre

4 Prestige Mboungou 10 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 13 0 Ả Rập Xê Út Abha
4 Guy Mbenza 1 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 8 1 Maroc Wydad Casablanca
4 Dylan Saint-Louis 26 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 7 1 Thổ Nhĩ Kỳ Hatayspor
4 Mavis Tchibota 7 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 7 0 Bulgaria Ludogorets Razgrad
4 Béni Makouana 28 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 4 0 Pháp Montpellier
4 Yann Mabella 22 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 2 0 Luxembourg Racing Union Luxembourg
4 Wilfrid Nkaya 17 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 0 0 Cộng hòa Congo Otohô
4 Jacques Témopelé 8 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Marly Prince Koubassanath 10 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 0 0 Kosovo Trepça '89 v.  Namibia; 11 November 2021PRE
TM Trey Vimalin 28 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0 Pháp Reims v.  Niger; 9 June 2021

HV Erving Botaka 5 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 0 0 Nga Ufa v.  Namibia; 11 November 2021PRE
HV Raddy Ovouka 7 tháng 12, 1999 (25 tuổi) 2 0 Ghana Hearts of Oak v.  Sénégal; 7 September 2021
HV Baron Kibamba 23 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 12 0 Tây Ban Nha Sevilla v.  Sénégal; 7 September 2021
HV Béranger Itoua 9 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 15 0 Oman Sohar v.  Niger; 9 June 2021

TV Prince Obongo 21 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 5 0 Cộng hòa Congo Diables Noirs v.  Namibia; 11 November 2021PRE
TV Chandrel Massanga 17 tháng 8, 1999 (25 tuổi) 5 0 Cộng hòa Congo Otohô v.  Namibia; 11 November 2021PRE
TV Scott Bitsindou 11 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 0 0 Bỉ Lierse Kempenzonen v.  Sénégal; 7 September 2021
TV Christopher Missilou 18 tháng 7, 1992 (32 tuổi) 3 0 Wales Newport County v.  Sénégal; 7 September 2021
TV Durel Avounou 25 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 15 0 Pháp Le Mans v.  Namibia; 2 September 2021PRE

Merveil Ndockyt 20 tháng 7, 1996 (28 tuổi) 21 1 Croatia NK Osijek v.  Namibia; 11 November 2021PRE
Yhoan Andzouana 13 tháng 12, 1996 (28 tuổi) 4 0 Slovakia DAC 1904 v.  Namibia; 11 November 2021PRE
Silvère Ganvoula M'boussy 22 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 16 3 Đức VfL Bochum v.  Namibia; 11 November 2021PRE
Dylan Bahamboula 22 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 11 0 Anh Oldham Athletic v.  Namibia; 11 November 2021PRE
Lorry Nkolo 22 tháng 6, 1991 (33 tuổi) 10 4 Cộng hòa Congo Diables Noirs v.  Namibia; 11 November 2021PRE
Prince Ibara 7 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 15 4 Ấn Độ Bengaluru v.  Sénégal; 7 September 2021
Kévin Koubemba 23 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 8 0 Azerbaijan Sabah v.  Niger; 9 June 2021

INJ Rút lui vì chấn thương

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Avec Oniangue, sans Maboulou” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Trong ký ức mơ hồ của hắn, chàng trai tên Hakuji chỉ là một kẻ yếu đuối đến thảm hại, chẳng thể làm được gì để cứu lấy những gì hắn yêu quí
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Kikyō Kushida (櫛くし田だ 桔き梗きょう, Kushida Kikyō) là một trong những nhân vật chính của series You-Zitsu. Cô là một học sinh của Lớp 1-D.
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Những tưởng Yuuji sẽ dùng Xứ Hình Nhân Kiếm đâm trúng lưng Sukuna nhưng hắn đã né được và ngoảnh nhìn lại phía sau