Kevin Spacey

Kevin Spacey
Spacey tháng 4 năm 2009
Tên khai sinhKevin Spacey Fowler
Sinh26 tháng 7, 1959 (65 tuổi)
South Orange, New Jersey, Hoa Kỳ
Nghề nghiệpDiễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất phim, nhà biên kịch

Kevin Spacey (sinh ngày 26 tháng 7 năm 1959) là một diễn viên, đạo diễn, nhà biên kịch, nhà sản xuất phim, ca sĩ người Mỹ. Anh lớn lên ở California, và bắt đầu sự nghiệp là diễn viên sân khấu trong thập niên 80 trước khi nhận được một số vai diễn phụ trong các phim điện ảnh và truyền hình. Những năm 90 anh nhận được nhiều tín hiệu tích cực từ giới phê bình, đỉnh cao là Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim The Usual Suspects (1995), tiếp theo là Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim American Beauty (1999). Một số vai diễn nổi bật khác của anh là trong các phim Se7en, L.A. Confidential, Pay It Forward, và Superman Returns. Ngoài ra anh còn nhận được các đề cử khác ở các giải Giải EmmyGiải Quả cầu vàng. Từ 2003, ông làm giám đốc nghệ thuật ở nhà hát Old Vic ở London.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Vai diễn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai diễn Ghi chú
1986 Heartburn Subway Thief First Motion Picture
1988 Working Girl Bob Speck
Rocket Gibraltar Dwayne Hanson
Wiseguy Mel Profitt Loạt phim truyền hình
1989 Dad Mario
See No Evil, Hear No Evil Kirgo
1991 Henry & June Richard Osborn
Darrow Clarence Darrow Chỉ phát hành tại Anh Quốc
A Show of Force Frank Curtin
1992 Consenting Adults Eddy Otis
Glengarry Glen Ross John Williamson
1994 The Ref Lloyd Chasseur
Iron Will Harry Kingsley
1995 Seven John Doe MTV Movie Award for Best Villain
New York Film Critics Circle Award for Best Supporting Actoralso for The Usual Suspects, Swimming with Sharks, Outbreak
The Usual Suspects Roger 'Verbal' Kint Academy Award for Best Supporting Actor
Boston Society of Film Critics Award for Best Supporting Actor
Chicago Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Chlotrudis Award for Best Supporting Actor
Dallas-Fort Worth Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
National Board of Review Award for Best Cast
National Board of Review Award for Best Supporting Actor
New York Film Critics Circle Award for Best Supporting Actor
New York Film Critics Circle Award for Best Supporting Actoralso for Seven, Swimming with Sharks, Outbreak
Seattle International Film Festival Award for Best Actor
Đề cử — Golden Globe Award for Best Supporting Actor - Motion Picture
Đề cử — Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Supporting Role - Motion Picture
Swimming with Sharks Buddy Ackerman New York Film Critics Circle Award for Best Supporting Actoralso for The Usual Suspects, Swimming with Sharks, Outbreak
Đề cử — Independent Spirit Award for Best Male Lead
Đồng sản xuất
Outbreak Maj. Casey Schuler New York Film Critics Circle Award for Best Supporting Actoralso for Seven, Swimming with Sharks, Swimming with Sharks
1996 Looking for Richard Himself, Duke of Buckingham
A Time to Kill D.A. Rufus Buckley
1997 Midnight in the Garden of Good and Evil James 'Jim' Williams Society of Texas Film Critics Award for Best Actor
L.A. Confidential Det. Sgt. Jack Vincennes Boston Society of Film Critics Award for Best Supporting Actor
Chlotrudis Award for Best Supporting Actor
Empire Award for Best Actor
Đề cử — BAFTA Award for Best Actor in a Leading Role
Đề cử — Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture
Albino Alligator Chỉ đạo diễn
1998 Hurlyburly Mickey
The Negotiator Lt. Chris Sabian
A Bug's Life Hopper Lồng tiếng
1999 American Beauty Lester Burnham Academy Award for Best Actor
BAFTA Award for Best Actor in a Leading Role
Chicago Film Critics Association Award for Best Actor
Chlotrudis Award for Best Actor
Dallas-Fort Worth Film Critics Association Award for Best Actor
Florida Film Critics Circle Award for Best Actor
Kansas City Film Critics Circle Award for Best Actor
Las Vegas Film Critics Society Award for Best Actor
London Film Critics Circle Award for Best Actor
Online Film Critics Society Award for Best Actor
Online Film Critics Society Award for Best Cast
Russian Guild of Film Critics Award for Best Foreign Actor
San Diego Film Critics Society Award for Best Actor
Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Leading Role
Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture
Southeastern Film Critics Association Award for Best Actor
Toronto Film Critics Association Award for Best Actor
Đề cử — Empire Award for Best Actor
Đề cử — Golden Globe Award for Best Actor - Motion Picture Drama
Đề cử — Satellite Award for Best Actor - Motion Picture Drama
2000 Ordinary Decent Criminal Michael Lynch Kiêm nhà sản xuất
Pay It Forward Eugene Simonet
The Big Kahuna Larry Mann Kiêm nhà sản xuất
2001 The Shipping News Quoyle Đề cử — BAFTA Award for Best Actor in a Leading Role
Đề cử — Golden Globe Award for Best Actor - Motion Picture Drama
K-PAX prot/Robert Porter
Shackleton's Antarctic Adventure Narrator Lồng tiếng
2002 Austin Powers in Goldmember Himself playing Doctor Evil in a film
2003 The Life of David Gale David Gale
2004 Beyond the Sea Bobby Darin Kiêm biên kịch, đạo diễn, nhà sản xuất
Đề cử — Golden Globe Award for Best Actor - Motion Picture Musical or Comedy
The United States of Leland Albert T. Fitzgerald Kiêm nhà sản xuất
2006 Edison Wallace direct–to–video
Superman Returns Lex Luthor
2007 Fred Claus Clyde Northcut
2008 21 Mickey Rosa
Recount Ron Klain Đề cử — Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actor - Miniseries or a Movie
Đề cử — Golden Globe Award for Best Actor - Miniseries or Television Film
Đề cử — Satellite Award for Best Actor - Miniseries or Television Film
Đề cử — Screen Actors Guild Award for Outstanding Male Actor - Miniseries or Television Film
2009 Shrink Henry Carter
Telstar Major Banks
Moon Robot, 'Gerty' Lồng tiếng
The Men Who Stare at Goats Larry Hooper
2010 Bagman Jack Abramoff Hậu kỳ
Father of Invention Robert Axle Hậu kỳ
Margin Call

Danh sách các đĩa hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa đề Ghi chú
2004 Beyond the Sea Đề cử — Grammy Award for Best Compilation Soundtrack Album for a Motion Picture, Television or Other Visual Media
(với Phil Ramone)

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa đề Chú thích
1997 "That Old Black Magic" Từ nhạc phim Midnight in the Garden of Good and Evil

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Thông qua lỗ giun mùa 8 (2017) là chương trình phim khoa học do Morgan Freeman dẫn dắt đưa chúng ta khám phá và tìm hiểu những kiến thức về lỗ sâu đục, lỗ giun hay cầu Einstein-Rosen
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là về thời đại bình an. Tại đây mọi người đang bàn tán với nhau về Sukuna. Hắn được mời đến một lễ hội
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Bành trướng lãnh địa được xác nhận khi người thi triển hô "Bành trướng lãnh địa" những cá nhân không làm vậy đều sẽ được coi là "Giản dị lãnh địa"