Biệt danh | Likuena (Cá sấu) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Lesotho | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Thabo Senong | ||
Thi đấu nhiều nhất | Bushi Moletsane (53) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Refiloe Potse (9) | ||
Sân nhà | Sân vận động Setsoto | ||
Mã FIFA | LES | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 149 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 105 (8.2014) | ||
Thấp nhất | 185 (8.2011) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 155 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 122 (6.1979) | ||
Thấp nhất | 179 (6.2016) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Lesotho 1–2 Madagascar (Lesotho; 7 tháng 3 năm 1971) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Lesotho 5–0 Eswatini (Maseru, Lesotho; 14 tháng 4 năm 2006) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Zambia 9–0 Lesotho (8 tháng 8 năm 1988) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Lesotho là đội tuyển cấp quốc gia của Lesotho do Hiệp hội bóng đá Lesotho quản lý. Đội chưa từng tham dự giải bóng đá vô địch thế giới cũng như cúp bóng đá châu Phi.
Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng loại World Cup 2022 gặp Ethiopia vào các ngày 4 và 8 tháng 9 năm 2019.[3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Likano Mphuthing | 22 tháng 12, 1998 | 12 | 0 | Lesotho Defence Force |
16 | TM | Lichaba Thabiso | 16 tháng 6, 1995 | 3 | 0 | Bantu |
2 | HV | Motlomelo Mkhwanazi | 5 tháng 11, 1994 | 9 | 0 | Bantu |
3 | HV | Basia Makepe | 4 tháng 3, 1991 | 37 | 1 | Lesotho Mounted Police Service |
4 | HV | Rethabile Rasethuntsa | 22 tháng 11, 1994 | 2 | 0 | Linare |
14 | HV | Rethabile Mokokoana | 6 tháng 4, 1998 | 0 | 0 | |
19 | HV | Nkau Lerotholi | 27 tháng 9, 1990 | 54 | 2 | Matlama |
5 | TV | Tshwalero Bereng | 30 tháng 10, 1990 | 10 | 1 | Black Leopards |
6 | TV | Lisema Lebokollane | 24 tháng 2, 1993 | 2 | 0 | Matlama |
7 | TV | Hlompho Kalake | 2 tháng 9, 1994 | 42 | 2 | Bantu |
10 | TV | Lehlohonolo Fothoane | 23 tháng 2, 1997 | 7 | 1 | Bantu |
11 | TV | Tsoanelo Koetle | 22 tháng 11, 1992 | 48 | 2 | Lioli |
12 | TV | Neo Mokhachane | 22 tháng 9, 1996 | 0 | 0 | Bantu |
8 | TĐ | Tsepo Toloane | 15 tháng 7, 1997 | 13 | 0 | Lesotho Defence Force |
9 | TĐ | Sera Motebang | 1 tháng 5, 1995 | 27 | 7 | Bloemfontein Celtic |
13 | TĐ | Masoabi Nkoto | 14 tháng 1, 1992 | 18 | 1 | Real Kings |
15 | TĐ | Jane Thabantso | 22 tháng 1, 1996 | 46 | 5 | Matlama |
17 | TĐ | Tsepo Seturumane | 6 tháng 7, 1992 | 32 | 7 | Lioli |
18 | TĐ | Tumelo Khutlang | 23 tháng 10, 1995 | 28 | 2 | Black Leopards |