Đội tuyển bóng đá quốc gia Tchad

Tchad
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLes Sao
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Tchad
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngEmmanuel Trégoat
Đội trưởngEzechiel N'Douassel[1][2]
Thi đấu nhiều nhấtEzechiel N'Douassel (38)
Ghi bàn nhiều nhấtEzechiel N'Douassel (13)
Sân nhàSân vận động Thể thao Idriss Mahamat Ouya
Mã FIFACHA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 176 Tăng 5 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[3]
Cao nhất97 (4.2016)
Thấp nhất190 (6-9.1997)
Hạng Elo
Hiện tại 162 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Cao nhất111 (12.1977)
Thấp nhất159 (11.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tchad 2–2 Niger 
(Abidjan, Bờ Biển Ngà; 25 tháng 12 năm 1961)
Trận thắng đậm nhất
 Tchad 5–0 São Tomé và Príncipe 
(Gabon; 29 tháng 6 năm 1976)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Congo 11–0 Tchad 
(Congo; 28 tháng 3 năm 1964)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tchad (tiếng Ả Rập: فريق تشاد الوطني لكرة القدم; tiếng Pháp: "Équipe de Tchad de football") là đội tuyển cấp quốc gia của Tchad do Liên đoàn bóng đá Tchad quản lý.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch: 2011

Thành tích tại giải vô địch thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1930 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1957 đến 1990 - Không tham dự
  • 1992 - Không vượt qua vòng loại
  • 1994 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 1996 đến 1998 - Không tham dự
  • 2000 - Không vượt qua vòng loại
  • 2002 - Không tham dự
  • 2004 đến 2008 - Không vượt qua vòng loại
  • 2010 - Bị loại ở vòng sơ loại
  • 2012 đến 2015 - Không vượt qua vòng loại
  • 2017 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 2019 - Bị cấm tham dự
  • 2021 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây sau khi hoàn thành vòng loại CAN 2023.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mathieu Adoassou 9 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 9 0 Tchad Renaissance
1TM Gabin Allah-Batnan 19 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 5 0 Cameroon Coton Sport
1TM Adoum Deffallah 31 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 0 0 Tchad Elect-Sport

2HV Marcel Ninga 25 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 11 0 Cameroon Eding Sport
2HV Ahmat Abderamane 1 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 9 2 Tchad Renaissance
2HV Abdelaziz Issa 2 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 8 0 Tchad Renaissance
2HV Aubin Mbaïgolmem 22 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 4 0 Tchad Foullah Edifice
2HV Marvin Assane 30 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 1 0 Andorra Engordany
2HV Abdallah Abdelrazakh 1 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 0 0 Bahrain Al Hala
2HV Marc Hassan 13 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 0 0 Cameroon Dragon Club
2HV Nouri Mahamat 20 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 0 0 Pháp Vineuil

3TV Mahamat Labbo 21 tháng 7, 1988 (36 tuổi) 17 4 Pháp Portugais Cholet
3TV Bakhit Djibrine 17 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 13 0 Tchad Foullah Edifice
3TV Éric Mbangossoum 26 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 9 0 Maroc Union de Touarga
3TV Abderahim Aboubakar 27 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 4 0 Pháp USON Mondeville
3TV Youssouf Abanga 9 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 2 0 Tchad CotonTchad
3TV Moubarak Djibrine 1 tháng 7, 1997 (27 tuổi) 2 0 Tchad DGSSIE
3TV Loubandem Guiguiban 3 tháng 6, 1991 (33 tuổi) 2 0 Tchad Gazelle
3TV Yves Allarambaye 9 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 1 0 Tchad Gazelle
3TV Djibrine Mahamat 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Jabalain

4 Ezechiel N'Douassel 22 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 47 15 Free agent
4 Casimir Ninga 17 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 29 5 Cộng hòa Síp Anorthosis Famagusta
4 Yaya Kerim 10 tháng 8, 1991 (33 tuổi) 12 1 Tchad Foullah Edifice
4 Marius Mouandilmadji 22 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 9 1 Bỉ Seraing
4 Brahim Mahamat 13 tháng 11, 1995 (29 tuổi) 4 0 Pháp Aviron Bayonnais
4 Hassane Brahim 13 tháng 11, 1989 (35 tuổi) 3 0 Rwanda Etincelles
4 Abdelaziz Makine 4 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 2 1 Tchad Gazelle
4 Haroun Tchaouna 14 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 1 0 Pháp Dijon B
4 Abdoulaye Yacoub 24 tháng 10, 1990 (34 tuổi) 1 0 Cameroon Coton Sport

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập




Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Njie brace gives Cameroon dramatic victory”. cafonline.com. Confederation of African Football − CAF. ngày 9 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020.
  3. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  4. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  5. ^ “Tchad: La liste des 22 joueurs retenus pour le match contre le Nigeria”. Alwihda Info - Actualités TCHAD, Afrique, International. Truy cập 25 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Hiểu một cách khái quát thì công nghệ thực phẩm là một ngành khoa học và công nghệ nghiên cứu về việc chế biến, bảo quản và phát triển các sản phẩm thực phẩm
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật
Visual Novel Giai điệu Quỷ vương trên dây Sol Việt hóa
Visual Novel Giai điệu Quỷ vương trên dây Sol Việt hóa
Người chơi sẽ nhập vai Azai Kyousuke, con nuôi của Azai Gonzou - tên bố già khét tiếng trong giới Yakuza (mafia Nhật)