Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018 – Đơn nam

Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018
Vô địchThụy Sĩ Roger Federer
Á quânCroatia Marin Čilić
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–7(5–7), 6–3, 3–6, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2017 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2019 →

Roger Federer là đương kim vô địch và xuẩt sắc bảo vệ thành công danh hiệu khi đánh bại Marin Čilić ở chung kết, 6–2, 6–7(5–7), 6–3, 3–6, 6–1. Đây là danh hiệu Grand Slam đơn thứ 20 của Federer và kỷ lục danh hiệu thứ sáu của Giải quần vợt Úc Mở rộng (cùng với Roy EmersonNovak Djokovic). Với chiến thắng, Federer trở thành tay vợt nam đầu tiên giành được ít nhất sáu danh hiệu tại hai giải đấu Grand Slam (sáu tại Úc Mở rộng và tám tại Wimbledon). Federer trợ thành tay vợt nam già nhất giành danh hiệu Grand Slam đơn ở Kỳ nguyên Mở kể từ khi Ken Rosewall vào 1972.[1]

Hai hạt giống hàng đầu, Rafael Nadal và Federer sẽ tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng ATP vào lúc giải đấu bắt đầu. Federer có thể trở lại ngôi số 1 nếu anh vô địch giải và Nadal thua trước vòng tứ kết.

Trận thua ở vòng bốn của Djokovic với Chung là trận thua ba séc trắng đầu tiên của anh tại Australian Open kể từ năm 2007.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Tây Ban Nha Rafael Nadal (Tứ kết, rút lui)
02.   Thụy Sĩ Roger Federer (Vô địch)
03.   Bulgaria Grigor Dimitrov (Tứ kết)
04.   Đức Alexander Zverev (Vòng 3)
05.   Áo Dominic Thiem (Vòng 4)
06.   Croatia Marin Čilić (Á quân)
07.   Bỉ David Goffin (Vòng 2)
08.   Hoa Kỳ Jack Sock (Vòng 1)
09.   Thụy Sĩ Stan Wawrinka (Vòng 2)
10.   Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 4)
11.   Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (Vòng 1)
12.   Argentina Juan Martín del Potro (Vòng 3)
13.   Hoa Kỳ Sam Querrey (Vòng 2)
14.   Serbia Novak Djokovic (Vòng 4)
15.   Pháp Jo-Wilfried Tsonga (Vòng 3)
16.   Hoa Kỳ John Isner (Vòng 1)
17.   Úc Nick Kyrgios (Vòng 4)
18.   Pháp Lucas Pouille (Vòng 1)
19.   Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Tứ kết)
20.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 1)
21.   Tây Ban Nha Albert Ramos-Viñolas (Vòng 3)
22.   Canada Milos Raonic (Vòng 1)
23.   Luxembourg Gilles Müller (Vòng 3)
24.   Argentina Diego Schwartzman (Vòng 4)
25.   Ý Fabio Fognini (Vòng 4)
26.   Pháp Adrian Mannarino (Vòng 3)
27.   Đức Philipp Kohlschreiber (Vòng 1)
28.   Bosna và Hercegovina Damir Džumhur (Vòng 3)
29.   Pháp Richard Gasquet (Vòng 3)
30.   Nga Andrey Rublev (Vòng 3)
31.   Uruguay Pablo Cuevas (Vòng 2)
32.   Đức Mischa Zverev (Vòng 1, bỏ cuộc)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 3 77 2 0r
6 Croatia Marin Čilić 3 6 65 6 2
6 Croatia Marin Čilić 6 77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Kyle Edmund 2 64 2
3 Bulgaria Grigor Dimitrov 4 6 3 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Kyle Edmund 6 3 6 6
6 Croatia Marin Čilić 2 77 3 6 1
2 Thụy Sĩ Roger Federer 6 65 6 3 6
  Hoa Kỳ Tennys Sandgren 4 65 3
Hàn Quốc Chung Hyeon 6 77 6
Hàn Quốc Chung Hyeon 1 2r
2 Thụy Sĩ Roger Federer 6 5
19 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 61 3 4
2 Thụy Sĩ Roger Federer 77 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
Cộng hòa Dominica V Estrella Burgos 1 1 1 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 77
Chile N Jarry 2 61 3 Argentina L Mayer 3 4 64
Argentina L Mayer 6 77 6 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
PR Úc J Millman 7 6 6 28 Bosna và Hercegovina D Džumhur 1 3 1
Croatia B Ćorić 5 4 1 PR Úc J Millman 5 6 4 1
Ý P Lorenzi 6 6 65 2 4 28 Bosna và Hercegovina D Džumhur 7 3 6 6
28 Bosna và Hercegovina D Džumhur 3 2 77 6 6 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 64 6 6
24 Argentina D Schwartzman 2 6 5 6 11 24 Argentina D Schwartzman 3 77 3 3
Serbia D Lajović 6 3 7 4 9 24 Argentina D Schwartzman 6 6 6
Q Na Uy C Ruud 6 3 65 7 11 Q Na Uy C Ruud 4 2 3
Q Pháp Q Halys 3 6 77 5 9 24 Argentina D Schwartzman 61 6 6 6
Ukraina A Dolgopolov 77 6 6 Ukraina A Dolgopolov 77 2 3 3
PR Áo A Haider-Maurer 63 3 4 Ukraina A Dolgopolov 77 6 6
Úc M Ebden 6 3 6 6 Úc M Ebden 60 3 4
16 Hoa Kỳ J Isner 4 6 3 3
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Tây Ban Nha P Carreño Busta 7 4 7 6
WC Úc J Kubler 5 6 5 1 10 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 3
Pháp G Simon 7 6 6 Pháp G Simon 2 0r
România M Copil 5 4 3 10 Tây Ban Nha P Carreño Busta 77 4 7 7
Q Ý S Caruso 77 6 3 5 3 23 Luxembourg G Müller 64 6 5 5
Tunisia M Jaziri 62 3 6 7 6 Tunisia M Jaziri 5 4 77 6 2
Argentina F Delbonis 5 4 3 23 Luxembourg G Müller 7 6 65 3 6
23 Luxembourg G Müller 7 6 6 10 Tây Ban Nha P Carreño Busta 77 3 60 63
31 Uruguay P Cuevas 79 6 7 6 Croatia M Čilić 62 6 77 77
Nga M Youzhny 67 3 5 31 Uruguay P Cuevas 4 65 4
Israel D Sela 3 7 6 5 2 Hoa Kỳ R Harrison 6 77 6
Hoa Kỳ R Harrison 6 5 3 7 6 Hoa Kỳ R Harrison 64 3 64
Q Đức D Brown 4 3 6 77 1 6 Croatia M Čilić 77 6 77
Bồ Đào Nha J Sousa 6 6 4 64 6 Bồ Đào Nha J Sousa 1 5 2
Q Canada V Pospisil 2 2 6 65 6 Croatia M Čilić 6 7 6
6 Croatia M Čilić 6 6 4 77
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Bulgaria G Dimitrov 6 6 6
Q Áo D Novak 3 2 1 3 Bulgaria G Dimitrov 4 6 6 0 8
Q Hoa Kỳ M McDonald 6 6 4 6 Q Hoa Kỳ M McDonald 6 2 4 6 6
Q Thụy Điển E Ymer 4 3 6 1 3 Bulgaria G Dimitrov 6 4 6 6
Cộng hòa Síp M Baghdatis 77 6 6 30 Nga A Rublev 3 6 4 4
Q Ấn Độ Y Bhambri 64 4 3 Cộng hòa Síp M Baghdatis 4 77 4 2
Tây Ban Nha D Ferrer 5 78 2 78 2 30 Nga A Rublev 6 65 6 6
30 Nga A Rublev 7 66 6 66 6 3 Bulgaria G Dimitrov 77 77 4 77
17 Úc N Kyrgios 6 6 6 17 Úc N Kyrgios 63 64 6 64
Brasil R Dutra Silva 1 2 4 17 Úc N Kyrgios 7 6 77
Serbia V Troicki 62 4 6 6 6 Serbia V Troicki 5 4 62
WC Úc A Bolt 77 6 2 3 4 17 Úc N Kyrgios 77 4 78 77
Hy Lạp S Tsitsipas 1 3 65 15 Pháp J-W Tsonga 65 6 66 65
Canada D Shapovalov 6 6 77 Canada D Shapovalov 6 3 6 64 5
Q Hoa Kỳ K King 4 4 1 15 Pháp J-W Tsonga 3 6 1 77 7
15 Pháp J-W Tsonga 6 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 77 3 6 3 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 64 6 3 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 6 6 6
Pháp P-H Herbert 2 1 7 63 Uzbekistan D Istomin 2 2 4
Uzbekistan D Istomin 6 6 5 77 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 77 3 4 6 7
Áo G Melzer 3 4 6 3 Gruzia N Basilashvili 60 6 6 0 5
Gruzia N Basilashvili 6 6 2 6 Gruzia N Basilashvili 7 6 6
Q Bỉ R Bemelmans 6 6 64 78 Q Bỉ R Bemelmans 5 1 3
18 Pháp L Pouille 4 4 77 66 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 64 7 6 6
27 Đức P Kohlschreiber 3 6 0 6 2 Ý A Seppi 77 5 2 3
PR Nhật Bản Y Nishioka 6 2 6 1 6 PR Nhật Bản Y Nishioka 1 3 4
Ý A Seppi 3 6 6 6 Ý A Seppi 6 6 6
WC Pháp C Moutet 6 4 2 2 Ý A Seppi 6 77 63 65 9
Croatia I Karlović 77 6 77 Croatia I Karlović 3 64 77 77 7
Serbia L Đere 63 3 62 Croatia I Karlović 77 63 7 4 12
Nhật Bản Y Sugita 6 77 5 6 Nhật Bản Y Sugita 63 77 5 6 10
8 Hoa Kỳ J Sock 1 64 7 3

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Áo D Thiem 6 6 6    
  Argentina G Pella 4 4 4     5 Áo D Thiem 66 3 6 6 6
Hoa Kỳ S Johnson 77 3 63 2   Q Hoa Kỳ D Kudla 78 6 3 2 3
Q Hoa Kỳ D Kudla 65 6 77 6   5 Áo D Thiem          
Q Cộng hòa Séc V Šafránek 4 3 3     26 Pháp A Mannarino          
  Cộng hòa Séc J Veselý 6 6 6       Cộng hòa Séc J Veselý 3 64 7 3  
LL Ý M Berrettini 4 4 4     26 Pháp A Mannarino 6 77 5 6  
26 Pháp A Mannarino 6 6 6                  
20 Tây Ban Nha R Bautista Agut 1 5 5                  
  Tây Ban Nha F Verdasco 6 7 7       Tây Ban Nha F Verdasco          
  Đức C-M Stebe 0 3 4       Đức M Marterer          
  Đức M Marterer 6 6 6                  
  Pháp J Chardy 4 62 2                  
  Hoa Kỳ T Sandgren 6 77 6       Hoa Kỳ T Sandgren          
PR Litva R Berankis 3 4 6 62   9 Thụy Sĩ S Wawrinka          
9 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 2 77  
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Serbia N Djokovic 6 6 6    
Hoa Kỳ D Young 1 2 4     14 Serbia N Djokovic          
  Pháp G Monfils 6 77 6       Pháp G Monfils          
Q Tây Ban Nha J Munar 3 65 4                  
WC Hoa Kỳ T Smyczek 6 614 6 6   21 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas          
WC Úc A Popyrin 3 716 3 3   WC Hoa Kỳ T Smyczek 4 2 62    
Hoa Kỳ J Donaldson 2 3 4     21 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 6 77    
21 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 6 6                  
32 Đức M Zverev 2 1r                    
  Hàn Quốc H Chung 6 4         Hàn Quốc H Chung          
WC Úc T Kokkinakis 2 78 68 4     Nga D Medvedev          
Nga D Medvedev 6 66 710 6                
  Kazakhstan M Kukushkin 3 3 1       Đức          
  Đức P Gojowczyk 6 6 6       Đức P Gojowczyk          
  Ý T Fabbiano 1 65 5     4 Đức A Zverev          
4 Đức A Zverev 6 77 7    
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Bỉ D Goffin 63 6 6 6  
Q Đức M Bachinger 77 3 2 4   7 Bỉ D Goffin          
  Pháp J Benneteau 66 77 6 6     Pháp J Benneteau          
  Nhật Bản T Daniel 78 60 4 1                
  Nga E Donskoy 6 6 6                  
  Đức F Mayer 4 4 4       Nga E Donskoy 6        
  Argentina H Zeballos 4 4 5     25 Ý F Fognini 2        
25 Ý F Fognini 6 6 7                  
19 Cộng hòa Séc T Berdych 6 3 6 6                
WC Úc A de Minaur 3 6 0 1   19 Cộng hòa Séc T Berdych 6 2 6    
  Tây Ban Nha G García López 6 64 6 6     Tây Ban Nha G García López 3 6 2    
  Pháp B Paire 0 77 1 4                
  Nga K Khachanov 77 77 6                  
LL Canada P Polansky 63 62 4       Nga K Khachanov          
  Hoa Kỳ F Tiafoe 3 4 3     12 Argentina JM del Potro          
12 Argentina JM del Potro 6 6 6    
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Hoa Kỳ S Querrey 6 6 6
Tây Ban Nha F López 3 4 2 13 Hoa Kỳ S Querrey 4 66 6 2
Moldova R Albot 2 3 6 5 Hungary M Fucsovics 6 78 4 6
Hungary M Fucsovics 6 6 4 7 Hungary M Fucsovics 6 6 6
Argentina N Kicker 6 6 4 3 6 Argentina N Kicker 3 3 2
Úc J Thompson 3 1 6 6 3 Argentina N Kicker 6 7 1 7
Slovakia L Lacko 65 7 6 77 Slovakia L Lacko 2 5 6 5
22 Canada M Raonic 77 5 4 64 Hungary M Fucsovics 4 63 2
29 Pháp R Gasquet 6 6 7 2 Thụy Sĩ R Federer 6 77 6
Slovenia B Kavčič 1 4 5 29 Pháp R Gasquet 6 6 6
Q Ý L Sonego 6 7 66 7 Q Ý L Sonego 2 2 3
Hà Lan R Haase 3 5 78 5 29 Pháp R Gasquet 2 5 4
WC Hàn Quốc S-w Kwon 1 2 4 2 Thụy Sĩ R Federer 6 7 6
Đức J-L Struff 6 6 6 Đức J-L Struff 4 4 64
Slovenia A Bedene 3 4 3 2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 77
2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Federer wins record 20th Grand Slam title with five-set win over Cilic”. tennis.com (bằng tiếng Anh). 28 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ “Five takeaways from Hyeon Chung's Aussie Open win over Novak Djokovic”. Tennis.com. 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2018.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Akane Tachibana (橘たちばな 茜あかね, Tachibana Akane) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu thư ký của Hội học sinh.
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
1 trong 3 thành viên là nữ của Guild Ainz Ooal Gown. Bên cạnh Ulbert hay Touch, thì cô còn là 1 những thành viên đầu tiên của Clan Nine Own Goal