Murcia

Murcia
Murcia
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ

Ấn chương
Vị trí của Murcia
Vị trí của Murcia
Murcia trên bản đồ Thế giới
Murcia
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngVùng
Vùng Murcia
Thủ phủMurcia City
Chính quyền
 • Thị trưởngMiguel Ángel Cámara Botía (PP)
Diện tích
 • Đất liền881,86 km2 (34,049 mi2)
Độ cao43 m (141 ft)
 • Mật độ0/km2 (0/mi2)
Múi giờUTC+1
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính30001 al 30012
Mã điện thoại968
Thành phố kết nghĩaŁódź, Miami, Lecce, Grasse, Santa Maria Capua Vetere, Irapuato, Dương Châu, Ternopil
Tên gọi dân cưMurciano, na
Thánh bảo trợSan PatricioVirgen de la Fuensanta
WebsiteMurcia.es

Murcia (tiếng Tây Ban Nha: [ˈmuɾθja]) là một thành phố ở Tây Ban Nha, thủ phủ của tỉnh Murcia và của vùng tự trị bên sông Segura. Dân số năm 2010 là 441.345 người. Khu vực xung quanh thành phố này là các nông trang trồng chanh cam, ngũ cốc, tiêu và máy kéo. Thành phố này là một trung tâm vận tải, thương mại và khai thác thiếc. Các ngành công nghiệp gồm: chế biến thực phẩm, sản xuất đồ gia dụng, hóa chất, vật liệu xây dựng, máy móc. Khu phố cổ của thành phố có những con phố nhỏ hẹp và ngoằn nghèo được lát đá dành cho người đi bộ. Bảo tàng Ermita de Jesús, được xây dựng thế kỷ 17, là nơi trưng bày các tác phẩm của nhà điêu khắc có quê quán ở đây, Francisco Salzillo. Nhà thờ Santa María (Nhà thờ chính tòa của Murcia) được xây vào thế kỷ 14 và được phục dựng trong thế kỷ 18. Trường đại học ở thành phố này được thành lập năm 1915. Thành phố này đã được người Moor thành lập vào thế kỷ 9.

Nhà thờ Santa María ở Murcia
Tòa thị chính

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Vùng Murcia là một trong những vùng ít mưa nhất và nóng nhất tại Âu châu. Nằm tại một bán sa mạc, nhiệt độ ban ngày vào mùa hè có thể đạt tới 40 °C. Mùa đông thì dễ chịu, tuy nhiên thỉnh thoảng cũng có thể đạt độ âm.

Dữ liệu khí hậu của Murcia(1981-2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 16.6
(61.9)
18.4
(65.1)
20.9
(69.6)
23.3
(73.9)
26.6
(79.9)
31.0
(87.8)
34.0
(93.2)
34.2
(93.6)
30.4
(86.7)
25.6
(78.1)
20.3
(68.5)
17.2
(63.0)
24.9
(76.8)
Trung bình ngày °C (°F) 10.6
(51.1)
12.2
(54.0)
14.3
(57.7)
16.5
(61.7)
20.0
(68.0)
24.2
(75.6)
27.2
(81.0)
27.6
(81.7)
24.2
(75.6)
19.8
(67.6)
14.6
(58.3)
11.5
(52.7)
18.6
(65.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 4.7
(40.5)
5.9
(42.6)
7.7
(45.9)
9.7
(49.5)
13.3
(55.9)
17.4
(63.3)
20.3
(68.5)
20.9
(69.6)
18.0
(64.4)
13.9
(57.0)
8.9
(48.0)
5.8
(42.4)
12.3
(54.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 27
(1.1)
27
(1.1)
30
(1.2)
25
(1.0)
28
(1.1)
18
(0.7)
3
(0.1)
8
(0.3)
32
(1.3)
36
(1.4)
32
(1.3)
29
(1.1)
297
(11.7)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1 mm) 4 4 3 4 4 2 1 1 3 4 4 4 37
Số giờ nắng trung bình tháng 189 190 223 256 289 323 353 317 239 217 186 172 2.967
Nguồn: Agencia Estatal de Meteorología[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Guía resumida del clima en España (1981-2010)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Valores Climatológicos Normales. Murcia - San Javier” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Đây là bản dịch lời của bài [Polumnia Omnia], cũng là bản nhạc nền chủ đạo cho giai đoạn 2 của Boss "Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng".
Genius - Job Class siêu hiếm của Renner
Genius - Job Class siêu hiếm của Renner
Renner thì đã quá nổi tiếng với sự vô nhân tính cùng khả năng diễn xuất tuyệt đỉnh và là kẻ đã trực tiếp tuồng thông tin cũng như giúp Demiurge và Albedo
Review phim Mouse: Kẻ săn người
Review phim Mouse: Kẻ săn người
Phim nói về cuộc đấu trí giữa tên sát nhân thái nhân cách biệt danh 'Kẻ săn người' và cảnh sát
Tổng quan về bang Tokyo Manji trong Tokyo Revengers
Tổng quan về bang Tokyo Manji trong Tokyo Revengers
Tokyo Manji Gang (東京卍會, Tōkyō Manji-Kai?), thường được viết tắt là Toman (東卍, Tōman?), là một băng đảng mô tô có trụ sở tại Shibuya, Tokyo