Phương ngữ Khmer Bắc

Bắc Khmer
Khmer Surin
ភាសាខ្មែរ
Phát âm[psaː kʰmɛːr]
Sử dụng tạiThái Lan, Campuchia
Tổng số người nói1,4 triệu, rất ít đơn ngữ[1] (2006)
Dân tộcBắc Khmer
Phân loạiNam Á
Hệ chữ viếtKhông có dạng chuẩn
chủ yếu là ngôn ngữ nói, đôi khi dùng chữ Thái[2]
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3kxm
Glottolognort2684[3]

Phương ngữ Khmer Bắc hay còn gọi là Khmer Surin, là một phương ngữ được những người Khmer bản địa tại các tỉnh Surin, Roi EtBuriram của Thái Lan sử dụng.

Phương ngữ Khmer Bắc không giống với tiếng Khmer chuẩn về số lượng và tính đa dạng của âm vị nguyên âm, sự phân bổ phụ âm, từ vựng và ngữ pháp, khiến cho phương ngữ Khmer Bắc dễ được những người nói các phương ngữ khác của tiếng Khmer nhận ra. Một số người nói tiếng Khmer Bắc có thể hiểu các phương ngữ Khmer khác nhưng những người nói tiếng Khmer chuẩn sẽ gặp khó khăn để hiểu phương ngữ này. Thực tế này đã khiến một số nhà ngôn ngữ học ủng hộ coi Khmer Bắc là một ngôn ngữ riêng nhưng có quan hệ gần gũi với tiếng Khmer

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thanan Čhanthrupant, and Chātchāi Phromčhakkarin. Photčhanānukrom Khamen (Surin)-Thai-Angkrit = Khmer (Surin)-Thai-English Dictionary. [Bangkok, Thailand]: Indigenous Languages of Thailand Research project, Chulalongkorn University Language Institute, 1978.
  • Suwilai Prēmsīrat, and Sōphanā Sīčhampā. Kānphatthanā rabop kānkhīan Phāsā Khamēn Thin Thai Khrōngkān Phatthanā Phāsā Phư̄nbān phư̄a ʻAnurak Sinlapawatthanatham Phư̄nbān læ Phalit Sư̄ Tāng Tāng = Formulating Thai-based northern Khmer orthography: for the recording and preservation of local culture and for the producing of educational materials. [Bangkok]: Sathāban Wičhai Phāsā læ Watthanatham phư̄a Phatthanā Chonnabot, Mahāwitthayālai Mahidon, 1990. ISBN 9745868302

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ William J. Frawley biên tập (2003). International Encyclopedia of Linguistics. 1 (ấn bản thứ 2). Oxford University Press. tr. 488.
  2. ^ Thomas, Dorothy; Popularizing the Northern Khmer Orthography: Sociolinguistics in Action Workshop in Northern Khmer Orthography, Surin; Mon-Khmer Studies Journal. 16–17: 255–265
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Northern Khmer”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Priscilla là một tanker lợi hại khi đối mặt với những kẻ địch sở hữu khả năng AOE và AOE xuyên giáp như Mami, Madoka, Miki
Baemin từ
Baemin từ "tân binh" đầy nổi bật thành "tàn binh" bên bờ vực dừng hoạt động ở Việt Nam
Thương hiệu "viral" khắp cõi mạng nhưng "không bao giờ có lãi", liệu có lặp lại câu chuyện của những chú gà vàng đen Beeline?
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.