(Xếp theo thứ tự: Thập niên - năm và ABC):
(Xếp theo thứ tự: Năm và ABC):
(Xếp theo thứ tự ABC):
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Kim Khanh | 1946- | 2000 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (2000-2008)[1] | |
2 | Đặng Vũ Liêm | 1942- | 2000 | Phó Tư lệnh về Chính trị Bộ đội Biên phòng (1998-2005) | Huân chương Độc lập hạng Ba |
3 | Trần Thanh Phương | 2000 | Tư lệnh Binh chủng Đặc công (1996-2005) Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng |
||
4 | Lê Ngọc Sanh | 1944- | 2000[2] | Phó Giám đốc về chính trị Học viện Lục quân (1999-2005) | |
5 | Lê Đức Tụ | 1944- | 2000 | Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương (1995-2006) Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao[3] |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nghiêm Sỹ Chúng | 1945- | 2001 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2000-2005) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đinh Văn Bồng[4] | 1946- | 2002 | Giám đốc Học viện Phòng không - Không quân (1999-2007)[5] | |
2 | Nguyễn Văn Nghinh | 1950- | 2002 | Phó Tư lệnh Quân khu Thủ đô[6] (2000-2008) | |
3 | Phan Khuê Tảo | 1949- | 2002 | Tư lệnh Quân đoàn 1 (2002-2004) Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2004-2010) |
Chuẩn Đô đốc |
4 | Bùi Minh Thứ | 1947 | 2002 | Phó Tư lệnh - Tham mưu trưởng Quân khu Thủ đô (2001-2007) | |
5 | Phùng Truyền[7] | 1944- | 2002[8] | Phó tư lệnh Chính trị Binh chủng Đặc công (1998-2004) | |
6 | Nguyễn Bá Tòng | 1944- | 2002[9] | Phó Tư lệnh Binh đoàn 12 Phó Tổng giám đốc Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn (1999-2007)[10] |
Anh hùng LLVT (1973) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Võ Minh Cẩm | 1948- | 2003 | Phó chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2000-2007) | nghỉ hưu từ ngày 1/7/2008[11] |
2 | Nguyễn Đức Côn[12] | 1945- | 2003 | Chính ủy Học viện Phòng không Không quân (1999-2005) | |
3 | Bế Quốc Hùng | 1949- | 2003[13] | Phó chủ nhiệm Tổng cục kỹ thuật (2004-2008) | Dân tộc Tày Chuẩn đô đốc |
4 | Đinh Danh Nghiêm | 1947- | 2003 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật[1] | |
5 | Bùi Đăng Phiệt | 1948- | 2003 | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân | |
6 | Nguyễn Đức Quý | 1947- | 2003 | Phó giám đốc Học viện Lục quân[11] | Giáo sư (2002) Nhà giáo Nhân dân (2002) |
7 | Lê Xuân Tấu | 1944- | 2003[14] | Tư lệnh Binh chủng Tăng - Thiết giáp (2002-2005) | Anh hùng LLVT (1972) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đinh Dương[1] | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 | ||
2 | Đinh Hồng Đe[1] | 1947- | 2004 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | Dân tộc Giả Triêng |
3 | Nguyễn Mạnh Hải | 1948- | 2004 | Phó Tư lệnh Quân chủng PKKQ (2004-2008) | |
4 | Trần Minh Hùng | 1950- | 2004 | Phó tư lệnh Quân khu 5 | |
5 | Hồ Trọng Lâm[15] | 2004 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | ||
6 | Mai Ngọc Linh | 2004 | Chính ủy Binh chủng Công binh (2002-2007)[1] | ||
7 | Bùi Thế Lực | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 | ||
8 | Hoàng Văn Lượng | 1949-? | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 | đã mất |
9 | Đào Hữu Nghĩa[11] | 1948- | 2004 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | |
10 | Nguyễn Xuân Sang | 1951- | 2004 | Tổng Giám đốc (Tư lệnh) Tổng Công ty 15 (1998-2012) | Anh hùng lao động (2004) Anh hùng LLVT nhân dân (2010) |
11 | Lâm Văn Thàn[1] | 2004 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | ||
12 | Lê Hoài Thanh | 2004 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục 2 | ||
13 | Phạm Hồng Thuận | 1953- | 2004 | Giám đốc Học viện Hải quân (2000-2012) | Giáo sư, Tiến sĩ Chuẩn đô đốc |
14 | Trần Công Thức[16] | 1948- | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2002-2009) | |
15 | Đào Tuấn | 1946- | 2004 | Phó Giám đốc Trung tâm Khoa học - Kỹ thuật Công nghệ quân sự[1] | Phó giáo sư – Tiến sĩ |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Ngọc Dương | 2005 | Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Môi trường[1] | Phó giáo sư, Tiến sĩ [17] | |
2 | Nguyễn Văn Lưỡng | 1949- | 2005[18] | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2005-2009) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Viết Cường | 2008[39][47] | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân. | Chuẩn Đô đốc Anh hùng LLVT | |
2 | Nguyễn Đình Bảng | 2008[48] | Phó chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | ||
3 | Võ Duy Chín | 2008[48] | Chính ủy Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đắc Lắc | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 | |
4 | Nguyễn Thành Công | 2008[48] | Chủ nhiệm Chính trị, Học viện Quốc phòng | ||
5 | Trần Đình Dũng | 2008[49] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng | ||
6 | Trần Thanh Hải | 2008 | Phó Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2009-2013) | Anh hùng LLVT | |
7 | Lê Trung Hiếu | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh An Giang | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 9 | |
8 | Cao Tiến Hinh | 2008[48] | Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Phó giáo sư, Tiến sĩ | |
9 | Hồ Khải Hoàng | 2008[39] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bạc Liêu | ||
10 | Ngô Văn Hùng | 1956- | 2008[49] | Phó Tư lệnh Quân khu 2 (2008-nay) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 |
11 | Trịnh Duy Huỳnh | 2008[49] | Phó Tư lệnh Quân khu 3 | ||
12 | Trần Văn Hương | 2008[48] | Vụ trưởng Vụ Quốc phòng-An ninh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
13 | Nguyễn Văn Hưởng | 2008[48] | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn, Bộ tổng Tham mưu | ||
14 | Nguyễn Nhật Kỷ | 1953- | 2008[48] | Cục trưởng Cục Chính trị, Tổng cục Chính trị (2003-2010) | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn Tổng cục Chính trị |
15 | Từ Linh | 2008[48] | Giám đốc Trung tâm Thông tin KHCNMT | ||
16 | Ngô Quang Liên | 2008[48] | Phó Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng kiêm Trợ lý Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
17 | Nguyễn Phước Lợi | 2008[49] | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | ||
18 | Lưu Trọng Lư | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Điện Biên | ||
19 | Nguyễn Hữu Mạnh | 2008[39] | Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu | Nguyên Cục trưởng Cục Tác chiến | |
20 | Nguyễn Đình Minh | 2008[48] | Phó tham mưu trưởng Quân khu 4, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nghệ An, Quân khu 4 | ||
21 | Vũ Nhật Minh | 2008[39] | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật quân sự | ||
22 | Hoàng Sĩ Nam | 2008[48] | Chính ủy Binh chủng Công binh (2007-2013) | ||
23 | Lê Năm[50][51] | 1952- | 2008 | Giám đốc Viện Bỏng Quốc gia Lê Hữu Trác, Học viện Quân y | Giáo sư, Tiến sĩ y khoa |
24 | Đỗ Văn Nghị | 2008[48] | Cục trưởng Cục 25, Tổng cục II | ||
25 | Nguyễn Duy Ngọ | 2008[48] | Chính ủy Binh đoàn 15 | ||
26 | Nguyễn Quy Nhơn | 1955- | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Nam | Phó tư lệnh Quân khu 5 (từ 2010) |
27 | Võ Hồng Quang | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bến Tre | Nghỉ hưu từ ngày 01/04/2013 | |
28 | Trần Thanh Quang | 2008[39][52] | Giám đốc Bệnh viện quân y 121 Quân khu 9 | ||
29 | Phùng Thế Quảng | 1953- | 2008[53] | Cục trưởng Cục Kinh tế | Phó tư lệnh Quân khu 7 |
30 | Vũ Lục Quốc | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu | Phó tham mưu trưởng Quân khu 2 | |
31 | Nguyễn Phục Quốc | 1952- | 2008[48] | Giám đốc Bệnh viện Quân y 175 | Thầy thuốc nhân dân |
32 | Trần Đức Sơn | 2008[48] | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | ||
33 | Mai Ngọc Tác | 2008[39][54] | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | ||
34 | Phan Tấn Tài | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự TP Hồ Chí Minh | Phó tư lệnh Quân khu 7 (từ 2010) | |
35 | Nguyễn Văn Tài | 1954- | 2008 | Phó Giám đốc Học viện Chính trị (2007-2014) | Giáo sư, Tiến sĩ |
36 | Phạm Văn Thạch | 2008[48] | Viện trưởng Viện Lịch sử Quân đội Việt Nam | ||
37 | Nguyễn Kim Thành | 2008[39] | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | ||
38 | Phùng Đình Thảo | 2008 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | Phó cục trưởng Cục Tổ chức Tổng cục Chính trị | |
39 | Nguyễn Mạnh Thắng | 2008[39][55] | Cục trưởng Cục Trinh sát Bộ đội Biên phòng (?-2012) | ||
40 | Đoàn Văn Thắng | 1952- | 2008[39] | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long (1996-2010) | |
41 | Trần Văn Thi | 2008[49] | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân | ||
42 | Trần Quang Tiến | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nam Định | ||
43 | Lê Song Tiến | 2008[39][56] | Cục trưởng Cục Bảo vệ An ninh Quân đội (2008-2010) | ||
44 | Dương Văn Tính | 2008[48] | Chính ủy kiêm Phó tổng giám đốc Tổng công ty Viễn thông Quân đội | ||
45 | Nguyễn Văn Trình | 2008[49] | Phó Tư lệnh Quân khu 1 | ||
46 | Trương Quốc Trung | 2008[39] | Chính ủy Viện Y học cổ truyền Quân đội | ||
47 | Lê Minh Tuấn | 2008[49] | Phó Tư lệnh Quân khu 9 | ||
48 | Vũ Văn Tùng | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa | Phó tham mưu trưởng Quân khu 4 | |
49 | Lê Viết Tuyến | 2008[48] | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | ||
50 | Hồ Ngọc Tỵ | 2008[49] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 4 (2008-2013) | ||
51 | Trần Đình Xuyên | 2008[48] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Chuẩn đô đốc | |
52 | Nguyễn Sinh Xô[57][58][59] | 1953- | 2008[39] | Cục trưởng Cục Phòng chống tội phạm ma túy (2005-2013) | |
53 | Phạm Quốc Trung[60] | 2008 | Tư lệnh Binh chủng Hóa học | ||
54 | Nguyễn Ngọc Liên[60] | 2008 | được thăng quân hàm từ Đại tá lên Thiếu tướng và được bổ nhiệm chức vụ Phó Chính ủy Quân khu 2 | ||
55 | Hoàng Bằng[60] | 2008 | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật | ||
56 | Trần Xuân Bảng[60] | 2008 | Phó Chính ủy Học viện Lục Quân | ||
57 | Lê Phúc Nguyên[60] | 2008 | Tổng Biên tập Báo Quân đội nhân dân, Tổng cục Chính trị | ||
58 | Đỗ Phúc Hưng[60] | 2008 | Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử, Bộ tổng Tham mưu | ||
59 | Lê Văn Hợp[60] | 2008 | Cục trưởng Cục Thi hành án | ||
60 | Nguyễn Xuân Tỷ[60] | 2008 | Tham mưu trưởng Quân khu 9 | ||
61 | Đinh Văn Cai[60] | 2008 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | ||
62 | Phí Quốc Tuấn[60] | 2008 | Tư lệnh Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội | ||
63 | Nguyễn Thanh Tuấn[60] | 2008 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 | ||
64 | Nguyễn Thanh Thược[60] | 2008 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3 | ||
65 | Nguyễn Minh Tân | 1986 | 2018[61] | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo (2018) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Viết Bằng[62] | 2009 | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Hậu cần | ||
2 | Trần Văn Bé | 2009 | Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh | ||
3 | Phạm Hòa Bình | 2009[63] | Phó Giám đốc Ngoại khoa Bệnh viện 108 | Phó giáo sư Thầy thuốc Nhân dân (2012). | |
4 | Ngô Ngọc Bình | 1957- | 2009[64] | Phó Tư lệnh Quân khu 7 | |
5 | Trần Nguyên Bình | 2009[64] | Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ (-2014) | ||
6 | Nguyễn Kim Cách[65] | 1956- | 2009 | Phó Chính ủy Quân chủng Phòng không - Không quân (2009-3.2015) | |
7 | Nguyễn Văn Côn | 2009[66] | Tư lệnh Binh chủng Pháo binh (2009-2015) | ||
8 | Vũ Hải Chấn | 1959 - 2022 | 2009 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (2009-2013) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 3 |
9 | Phạm Ngọc Chấn[67] | 2009 | Chủ nhiệm chính trị Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
10 | Phạm Ngọc Châu[68] | 2009 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 | Phó chính ủy Quân khu 2 | |
11 | Tạ Quang Chính | 2009 | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | ||
12 | Phạm Văn Chua | 2009 | Phó Chính ủy Quân khu 9 (2011-2015) | Nguyên Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | |
13 | Phạm Sơn Dương | 2009[64] | Phó Giám đốc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, Bộ Quốc phòng | ||
14 | Thái Xuân Dương[69] | 2009 | Chủ nhiệm chính trị Tổng cục kỹ thuật | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật | |
15 | Nguyễn Mạnh Đoàn[70] | 2009 | Tham mưu trưởng Tổng cục Hậu cần | Phó Tư lệnh Quân khu 2 | |
16 | Hoàng Văn Đồng | 2009 | Chính ủy Học viện Biên phòng | Phó Chính ủy BTL Cảnh sát biển | |
17 | Vũ Thanh Hải[71] | 2009 | Phó giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | Phó giáo sư | |
18 | Dương Hiền | 2009 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2011-2015) | ||
19 | Trần Văn Hùng[72] | 1955- | 2009 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | Phó Chính ủy Quân khu 7 (2010-nay) |
20 | Vi Văn Liên | 2009[64] | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân | ||
21 | Hồ Duy Nhân | 2009 | Ủy viên thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Quân sự Trung ương | ||
22 | Nguyễn Viết Nhiên | 1957- | 2009[73] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2009-2017) | Chuẩn Đô đốc |
23 | Nguyễn Văn Ninh[74] | 2009 | Chủ nhiệm Kỹ thuật Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc Phó tư lệnh Quân chủng Hải quân | |
24 | Bùi Đình Phái | 1953- | 2009 | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình (2001-2013) | Đại biểu Quốc hội khóa 11 |
25 | Lý A Sáng | 2009 | Phó Tư lệnh Quân khu 2 | Nghỉ hưu từ ngày 01/04/2013 | |
26 | Phạm Thanh Sơn | 2009 | Trưởng khoa Lý luận Mac-Lenin Học viện Quốc phòng | Phó Giáo sư Phó Chính uỷ Quân đoàn 3 | |
27 | Nguyễn Văn Tài | 2009 | Phó Giám đốc Học viện Chính trị | ||
28 | Võ Đăng Thanh | 2009[64] | Phó Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ[75] | ||
29 | Trần Việt Thắng[76] | 2009 | Phó Chính ủy Tổng cục II | ||
30 | Trịnh Khắc Tính | 2009 | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị[77] | ||
31 | Đỗ Năng Tĩnh | 2009 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2009-2016) | ||
32 | Bùi Sĩ Trinh | 2009 | Chính ủy Cục Cảnh sát biển (2005-2012) | ||
33 | Phan Anh Việt | 2009 | Cục trưởng Cục 12, Tổng cục II | ||
34 | Nghiêm Công Việt | 2009 | Cục trưởng Cục vận tải TCHC | Phó Tư lệnh Quân khu 2 | |
35 | Nguyễn Minh Hà | 1957-2021 | 2009 | Giám đốc Viện Y học cổ truyền Quân đội |
(Xếp theo thứ tự: Năm và ABC):
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Dư Xuân Bình | 2010 | Chính ủy Binh chủng Hóa học (2010-2014) | ||
2 | Dương Văn Ngân | 2010[78] | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 | ||
3 | Trần Văn Bộ | 1954 | 2010[79] | Phó Chính ủy Học viện Lục quân (2010-2014) | |
4 | Nguyễn Văn Cương | 1958- | 2009[80] | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh kiêm Trưởng Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
|
5 | Nguyễn Đức Cường | 1956 | 2010[81] | Chính ủy Binh chủng Tăng-Thiết giáp (2009-2012) | Phó Chính ủy Học viện Lục quân (2012-2016) |
6 | Trần Bá Dũng | 1958- | 2010[82] | Cục trưởng Cục 16, Tổng cục II | Phó tổng cục trưởng, Tổng cục 2 Bộ Quốc phòng |
7 | Ngô Thái Dũng | 1957 | 2010 | Cục trưởng Cục Cửa khẩu Bộ đội Biên phòng (2009-2013) | Cục trưởng Cục PCTPMT BĐBP (2013-2017) |
8 | Nguyễn Hoàng | 1957 | 2010 | Tư lệnh Quân đoàn 4 (2010-2013) | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2013-2017) |
9 | Trần Xuân Hòe | 2010 | Tư lệnh Binh chủng Đặc công (2010-2014) | Nghỉ hưu năm 2014 | |
10 | Nguyễn Trọng Huy | 1956 | 2010[83] | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2009-2016) | |
11 | Nguyễn Chí Hướng | 1958 | 2010 | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị | Phó tư lệnh Quân khu 4 (2012-2018) |
12 | Dương Kim Hồng | 1955 | 2010[84] | Phó Giám đốc Học viện Lục quân (2009-2015) | PGS.TS |
13 | Lê Đình Hùng | 2010 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Thông tin | ||
14 | Hoàng Trung Kiên | 2010 | Tư lệnh Binh chủng Tăng-Thiết giáp (2010-2013) | Nghỉ hưu năm 2013 | |
15 | Phạm Tiến Luật | 2010 | Cục trưởng Cục Quân nhu (-2014) | ||
16 | Phạm Thanh Liêm | 2010 | Chính ủy Học viện Phòng không-Không quân (2009-2014) | Nguyên Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng PKKQ | |
17 | Đặng Văn Luyến | 1955 | 2010[85] | Phó Tư lệnh TMT Quân khu 2 (2010-2015) | |
18 | Vũ Dương Nghi | 2010 | Chính ủy Binh chủng Thông tin Liên lạc | Nghỉ hưu năm 2012 | |
19 | Nguyễn Thanh Ngụ | 1957 | 2010 | Chính ủy Binh chủng Pháo binh (2010-9-2017) | |
20 | Nguyễn Văn Ninh | 1959 | 2010[86] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân(10-16) Chuẩn Đô đốc | Phó CN-TMT Tổng cục Kỹ thuật (2016-2019) |
21 | Vũ Huy Nùng | 2010 | Phó Giám đốc Học viện Quân y | Chồng Trung tướng Lê Thu Hà | |
22 | Chu Công Phu | 1956- | 2010[87] | Chính ủy Quân đoàn 3 (2010-2014) | Phó Chính ủy Học viện Chính trị (2014-2016) |
23 | Trần Xuân Quang | 1957 | 2010[88] | Cục trưởng Cục Chính trị, Quân khu 1 | Phó Chính ủy Quân khu 1 (2012-2017) |
24 | Vũ Cao Quân | 2010 | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ | ||
25 | Nguyễn Công Sơn | 1956 | 2010[89] | Phó Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng (2009-nay) | |
26 | Nguyễn Kim Sơn | 2010[90] | Cục trưởng Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu (2010-6.2015) | ||
27 | Trần Thành | 1956 | 2010[91] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ninh | Phó tư lệnh Quân khu 3 (2012-2016) |
28 | Trần Văn Thanh | 1955 | 2010[92] | Giám đốc Học viện Phòng không-Không quân | |
29 | Trần Trung Tín | 1956 | 2010[93] | Cục trưởng Cục Kinh tế, Bộ Quốc phòng (2010-2/2016) | |
30 | Trần Hữu Tuất | 1956- | 2010 | Phó Tư lệnh Quân khu 4 (2009-2016) | Đại biểu Quốc hội khóa 13 |
31 | Phạm Ngọc Tuyển | 1956- | 2010[94] | Tổng Giám đốc Tổng Công ty Đông Bắc (-2016) | |
32 | Đào Văn Tân | 1956 | 2010 | Chính ủy Binh đoàn 12[95] |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Ngọc Ân | 1954 | 2011 | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 |
2 | Vũ Quốc Bình | 1958 | 2011[96] | Cục trưởng Cục Quân y, Tổng cục Hậu cần (2010-nay) | |
3 | Lưu Xuân Cải | 2011 | Phó tham mưu trưởng Quân khu 3 | ||
4 | Võ Quyết Chiến | 1959- | 2011[97] | Chính ủy Binh đoàn 16 | |
5 | Nguyễn Duy Cường | 1959 | 2011[98] | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Không quân | |
6 | Văn Công Danh | 1957 | 2011[99] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Dương | Phó Tư lệnh Quân khu 7 (2014-2017) |
7 | Vũ Hữu Dũng | 1955 | 2011[100] | Phó Chính ủy Học viện Quân y | |
8 | Hà Tiến Dũng | 1961 | 2011[101] | Tổng giám đốc Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam | |
9 | Lê Quang Đại | 2011[102] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ | ||
10 | Phạm Văn Đằng | 2011 | Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin (-2012) | ||
11 | Phạm Văn Điển | 2011[103] | Tư lệnh Vùng 1 Hải quân | Chuẩn đô đốc | |
12 | Phạm Quang Đối | 2011 | Phó Chủ nhiệm Tham mưu trưởng Tổng cục Hậu cần[104] | ||
13 | Phan Tiến Hạc | 2011[105] | Phó Cục trưởng Cục cán bộ, Tổng cục Chính trị | ||
14 | Ngô Mạnh Hà | 1958 | 2011[106] | Cục trưởng Cục Phòng không Lục quân | |
15 | Vũ Mạnh Hà | 1955 | 2011[107] | Phó chính ủy Học viện Hậu cần (2011-2015) | Nguyên Cục phó Cục Cán bộ, TCCT |
16 | Trương Văn Hai | 1958 | 2011[108] | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | |
17 | Trần Hữu Hoàn | 1955 | 2011[109] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 (2011-nay) | Nguyên CHT Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng |
18 | Phạm Lâm Hồng | 1958 | 2011[110] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 | |
19 | Đồng Khắc Hưng | 1959 | 2011 | Phó Giám đốc Học viện Quân y | |
20 | Nguyễn Đức Long | 1960 | 2011 | Viện trưởng Viện 78, Tổng cục II | |
21 | Nguyễn Xuân Miện | 2011[111] | Phó Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2011-6.2015) | ||
22 | Đậu Văn Minh | 2011 | Viện trưởng Viện Khoa học nghệ thuật quân sự, Học viện Quốc phòng | ||
23 | Trần Văn Mừng | 1954- | 2011 | Chủ nhiệm chính trị Quân khu 3 | |
24 | Nguyễn Đình Minh | 1956 | 2011[112] | Hiệu trưởng Trường Đại học Chính trị | Giám đốc Học viện Chính trị (2013-nay) |
25 | Đoàn Hùng Minh | 1955 | 2011[113] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | |
26 | Nguyễn Ngọc Minh | 1955 | 2011[114] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Định | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 (2012-nay) |
27 | Nguyễn Đăng Nghiêm | 1957 | 2011[101] | Tổng Giám đốc Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn | Chuẩn Đô đốc |
28 | Nguyễn Khắc Ngọ | 1957 | 2011[115] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
29 | Trần Trọng Ngừng | 1954 | 2011[116] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 4 | Phó hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
30 | Trần Hùng Nam | 2011[117] | Cục trưởng Cục Xe-Máy, Tổng cục Kỹ thuật (2008-2014) | Nguyên Viện trưởng Viện Kỹ thuật Cơ giới Quân sự | |
31 | Đặng Lê Nhị | 2011[118] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 | ||
32 | Nguyễn Trọng Nhưỡng | 2011 | Cục trưởng Cục Xăng dầu Tổng cục Hậu cần | ||
33 | Ngô Văn Phát | 2011[119] | Chính ủy Vùng 5 Hải quân | Chuẩn đô đốc | |
34 | Doãn Văn Sở | 1956- | 2011[120] | Tư lệnh Vùng 5 Hải quân (2009-2016) | Chuẩn đô đốc |
35 | Trần Gia Thịnh | 2011 | Phó Chủ nhiệm Tham mưu trưởng Tổng cục CNQP (-2015) | ||
36 | Ngô Xuân Thứ | 2011 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2011-2014) | ||
37 | Nguyễn Văn Tuyến | 1957- | 2011[121] | Phó Cục trưởng Cục Tác chiến, BTTM | |
38 | Trần Thanh | 1956 | 2011[122] | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | |
39 | Trần Văn Thắng | 1958 | 2011[123] | Cục trưởng Cục Bản đồ Bộ Tổng Tham mưu | |
40 | Nguyễn Văn Thọ | 1957 | 2011 | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng PK-KQ (2011-2017) | |
41 | Ngô Quang Tiến | 1957 | 2011[124] | Tư lệnh Vùng 4 Hải quân (2009-2012) Chuẩn Đô Đốc | Giám đốc Học viện Hải quân (2012-2017) |
42 | Vũ Tiến Trọng | 1960 | 2011[125] | Viện trưởng Viện quan hệ Quốc tế về Quốc phòng | |
43 | Lại Duy Trợ | 1956 | 2011 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | |
44 | Hồ Việt Trung | 1957 | 2011[126] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | |
45 | Đỗ Minh Tuấn | 1957 | 2011[127] | Phó Tư lệnh Quân chủng PKKQ (2011-2017) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Võ Văn Cổ | 1958 | 2012[128] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | |
2 | Nguyễn Thiện Chất | 2012[129] | Phó Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự (2012-6.2015) | ||
3 | Trịnh Xuân Chuyền | 2012[130] | Chính ủy Binh chủng Đặc công (2011-2015) | ||
4 | Đặng Anh Dũng | 1959 | 2012[131] | Tư lệnh Binh đoàn 15 | |
5 | Lê Đình Đạt | 1958 | 2012 | Cục trưởng Cục TC-ĐL-CL (2009-nay) | |
6 | Nguyễn Văn Đảm | 1959 | 2012[132] | Cục trưởng Cục Kỹ thuật, QC PK-KQ | Phó Tư lệnh QC PK-KQ |
7 | Phạm Xuân Điệp | 1958 | 2012 | Tư lệnh Vùng 2 Hải quân | Phó Tư lệnh QCHQ (2014-6.2015) Phó Tư lệnh TMT QCHQ (2015-nay) |
8 | Nguyễn Thành Định | 1956 | 2012 | Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | |
9 | Nguyễn Văn Đoàn | 1957 | 2012[133] | Phó giám đốc Học viện Chính trị | |
10 | Nguyễn Thanh Hải | 1957- | 2012[134] | Chính ủy Binh chủng Tăng-Thiết giáp | Phó Chính ủy Quân khu 3 |
11 | Nguyễn Mạnh Hùng | 1962- | 2012[94] | Phó Tổng giám đốc Tập đoàn Viettel (2000-2014) | Tổng giám đốc Tập đoàn Viettel (2014-nay) |
12 | Nguyễn Văn Hưng | 1958- | 2012[135] | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | |
13 | Nguyễn Minh Khải | 1958 | 2012[136] | Phó giám đốc Học viện Chính trị | |
14 | Vũ Bá Kính | 1958 | 2012 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 1 | |
15 | Nguyễn Đức Liên | 1955 | 2012[137] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 | |
16 | Nguyễn Văn Luận | 1955 | 2012[138] | Phó cục trưởng Cục Quân huấn, Bộ Tổng tham mưu | |
17 | Mạch Quang Lợi | 1954 | 2012[139] | Cục trưởng Cục Chính trị, Học viện Quốc phòng (2012-2014) | Phó Chính ủy Học viện Quốc phòng |
18 | Trần Văn Minh | 1960 | 2012[140] | Cục trưởng Cục chính sách TCCT (2011-2016) | Chánh Văn phòng TCCT (2016-nay) |
19 | Nguyễn Đình Khẩn | 2012 | Phó Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng (2009-2014) | ||
20 | Lê Khương Mẽ | 2012[141] | Phó Chính ủy Tổng cục CNQP (2012-6.2015) | Nguyên Phó Cục trưởng Cục Tổ chức TCCT | |
21 | Đặng Ngọc Nghĩa | 1959- | 2013[142] | Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội (2014-nay) | Đại biểu Quốc hội khóa 13 |
22 | Lê Thái Ngọc | 1957 | 2012 | Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ đội Biên phòng | Phó chính ủy Bộ đội Biên phòng |
23 | Triệu Văn Ngô | 1955 | 2012 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 (2012-nay) | Nguyên Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Bắc Kạn |
24 | Lê Xuân Phương | 1959 | 2012[143] | Cục trưởng Cục Kỹ thuật Binh chủng(2008-2019) | |
25 | Lê Minh Quang | 1956 | 2012[144] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | |
26 | Ngô Sĩ Quyết | 1959 | 2012[145] | Tư lệnh Vùng 3 Hải quân Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2015-nay) |
Chuẩn đô đốc |
27 | Lê Minh Thành | 1958 | 2012[146] | Phó tư lệnh Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
28 | Lê Đức Thọ | 1955 | 2012[93] | Tư lệnh Binh đoàn 16 | |
29 | Phan Hoàng Thụ | 1956 | 2012[147] | Phó chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | |
30 | Hồ Thủy | 1957- | 2012[148] | Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Bộ Quốc phòng | nữ tướng thứ 4 |
31 | Hồ Xuân Tiến | 1955 | 2012[149] | Phó hiệu trưởng trường Đại học Chính trị | |
32 | Võ Minh Trí | 1957 | 2012[150] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | |
33 | Nguyễn Đức Trịnh | 1957 | 2012[151] | Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội | Nhạc sĩ, Giải thưởng Nhà nước |
34 | Nguyễn Quang Trung | 2012 | Chủ nhiệm Chính trị, Tổng cục II | ||
35 | Nguyễn Đức Tới | 1956 | 2012[152] | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Hà Tĩnh | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 4 |
36 | Vũ Anh Văn | 1957 | 2012[153] | Tư lệnh Binh chủng Thông tin liên lạc (2012-2017) | |
37 | Phạm Đình Vi | 1956 | 2012[154] | Phó Cục trưởng Cục nhà trường, Bộ Tổng tham mưu | |
38 | Đặng Trí Dũng | 1962 | 2012 | Phó Giám đốc Học viện Khoa học Quân sự | Giám đốc Học viện Khoa học Quân sự |
39 | Phan Sỹ Minh | 1960- | 2012 | Cục trưởng Cục 16, Tổng cục II (2011-nay) | |
40 | Bùi Xuân Khang | 1961 | 2012 | Cục trưởng Cục 71, Tổng cục II | |
41 | Hồ Anh Thắng | 2012 | Phó Tổng biên tập Báo Quân đội nhân dân | ||
42 | Nguyễn Văn Tương | 2012[155] | Chính ủy Cục Cảnh sát biển | Chính ủy Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Viết Anh | 1957 | 2013[156] | Phó chính ủy trường sĩ quan Lục Quân I | |
2 | Nguyễn Thế Ân | 1959 | 2013 | Chuẩn đô đốc Phó tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân |
|
3 | Ngô Văn Ba | 1958 | 2013[157] | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 (2012-nay) | |
4 | Hoàng Hoa Châu | 1957 | 2013 | Phó Cục trưởng Cục Nhà Trường, Bộ Tổng Tham mưu | |
5 | Lê Công | 1957 | 2013[158] | Tổng Giám đốc Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Quân đội | |
6 | Nguyễn Việt Dĩnh | 1956 | 2013[159] | Ủy viên thường trực Ủy ban Kiểm Tra Quân Ủy TW | |
7 | Lê Đăng Dũng | 1959 | 2013 | Phó Tổng giám đốc, Bí thư Đảng ủy Tập đoàn Viettel | |
8 | Lê Xuân Duy | 1962 | 2013[160] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái, Quân khu 2 | Phó Tư lệnh Quân khu 2 (2014-) |
9 | Nguyễn Đăng Đào | 1960 | 2013[161] | Phó Ban Cơ Yếu Chính phủ | |
10 | Hồ Trọng Đào | 1957 | 2013[162] | Cục Trưởng Cục Chính trị, Tổng cục Chính trị | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật |
11 | Nguyễn Văn Điều | 1957 | 2013[163] | Cục trưởng Cục Vận tải, Tổng cục Hậu cần | |
12 | Nguyễn Xuân Định | 1957 | 2013 | Chính ủy Học viện Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
13 | Đặng Minh Hải | 2013 | Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng Hải quân | Phó Chính ủy QC Hải Quân (2015-nay) | |
14 | Nguyễn Thị Thanh Hà | 1957 | 2013[164] | Chính ủy Viện Y học cổ truyền Quân đội (2012-) | Nữ tướng thứ năm của Quân đội |
15 | Nguyễn Gia Hòa | 1958 | 2013 | Chủ nhiệm chính trị Quân khu 7 (2012-2018) | |
16 | Nguyễn Minh Hoàng | 1960 | 2013[165] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 7 (2011-2015) | Phó Chính ủy Quân khu 7(2015-nay) |
17 | Võ Trọng Hệ | 1958-2017[166] | 2013[167] | Tư lệnh Quân đoàn 4 (2013-2016) | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng |
18 | Tiêu Xuân Hồng | 2013[168] | Phó Tham mưu Trưởng Quân khu 2 | Phó Ban Chỉ đạo Tây Bắc | |
19 | Đào Xuân Hước | 1957 | 2013 | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | Nguyên Phó Tư lệnh Quân đoàn 2 |
20 | Đoàn Kiểu | 2013 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2013-nay) | Nguyên CHT Bộ CHQS tỉnh Đăk Nông | |
21 | Nguyễn Văn Kỳ | 1957 | 2013[169] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 | |
22 | Nguyễn Kim Lãm | 2013[170] | Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa Học Quân sự | ||
23 | Phạm Văn Lập | 1956 | 2013[171] | Chính ủy Bộ Tư lệnh Lăng (2013-2016) | |
24 | Hoàng Văn Lương | 1964- | 2013[172] | Phó Giám đốc Học viện Quân Y | Giáo sư |
25 | Nguyễn Ngọc Lượng | 1957 | 2013 | Cục trưởng Cục Hậu cần BTTM | |
26 | Trần Xuân Mạnh | 1957 | 2013[173] | Chính ủy Binh chủng Công Binh | |
27 | Phạm Văn Mạnh | 1956 | 2013[174] | Phó Giám đốc Học viện Quân Y (2011-2016) | Nguyên Phó TL, TMT Quân đoàn 2 (-2011) |
28 | Cao Văn Minh | 1957 | 2013[174] | Phó Chánh Thanh Tra Bộ Quốc phòng | |
29 | Nguyễn Hoài Nam | 1957 | 2013 | Giám đốc trung tâm phát thanh truyền hình Quân đội | |
30 | Nguyễn Khắc Nam | 2013[175] | Tư lệnh Binh chủng Tăng Thiết giáp | ||
31 | Đỗ Giang Nam | 2013[176] | Tư lệnh Binh Đoàn 12 | ||
32 | Nguyễn Văn Nam | 2013 | Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng TP. Hải Phòng | Phó tư lệnh TMT Bộ đội biên phòng (2015-) | |
33 | Đặng Ngọc Nghĩa | 1959 | 2013[177] | Phó tham mưu trưởng Quân khu 4 | |
34 | Đào Xuân Nghiệp | 2013[178] | Cục trưởng Cục Quản lý Công nghệ, Tổng cục CNQP | ||
35 | Lê Văn Ngọc | 2013[179] | Phó Tham mưu Trưởng Quân Chủng PK-KQ | ||
36 | Nguyễn Đức Nho | 1957 | 2013[180] | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
37 | Nguyễn Hồng Quân | 1957 | 2013[181] | Phó Viện trưởng Viện Chiến Lược Quốc phòng | Phó giáo sư |
38 | Nguyễn Hồng Sơn | 1962 | 2013[182] | Giám đốc Bệnh viện 175 | Phó giáo sư |
39 | Nguyễn Ngọc Sơn | 1957- | 2013 | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự[183](2012-2017) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 |
40 | Trương Văn Tài | 1956 | 2013[184] | Chỉ huy trưởng Biên phòng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Phó tư lệnh Bộ đội Biên phòng(2013-2017) |
41 | Đào Ngọc Thạch | 1957 | 2013 | Chủ tịch, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xuất Nhập khẩu Tổng Hợp Vạn Xuân | Kiêm Chủ tịch, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xăng Dầu Quân đội |
42 | Võ Hồng Thắng | 1957 | 2013[185] | Tư lệnh Binh Đoàn 11 | Cục Trưởng cục Kinh tế (2.2016-11.2017) |
43 | Nguyễn Tiến Thắng | 1959 | 2013 | Chủ nhiệm Chính trị Bộ Đội Biên phòng (2013-nay) | |
44 | Phùng Văn Thiết | 1958 | 2013[186] | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị | |
45 | Hồ Xuân Thức | 1957 | 2013[187] | Phó Cục Trưởng Cục Dân Quân - Tự Vệ, Bộ Tổng Tham mưu | |
46 | Nguyễn Trọng Thường | 1956 | 2013[188] | Phó Tham mưu trường Bộ đội Biên phòng | |
47 | Nguyễn Đình Tiết | 1957 | 2013[189] | Phó Cục Trưởng Cục Tác Chiến Bộ Tổng Tham mưu | Chánh Văn phòng BTTM (2014-2017) |
48 | Vũ Công Toàn | 1959 | 2013[190] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn (2012-2014) | Chánh Văn phòng TCCT (2015-) |
49 | Hồ Công Tráng | 1958- | 2013[191] | Chủ nhiệm Kỹ thuật Quân khu 7 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2013-2018) |
50 | Hoàng Quốc Trình | 2013[192] | Chủ nhiệm Khoa Quân chủng, Học viện Quốc phòng | ||
51 | Nguyễn Huy Trung | 2013[193] | Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | ||
52 | Nguyễn Hữu Truyền | 1957 | 2013[194] | Phó Tham mưu Trưởng Quân khu 4 | |
53 | Trần Trọng Tuấn | 1960 | 2013[195] | Cục Trưởng Cục Quân Khí (2011-2020) | |
54 | Lê Thanh Tùng | 1957 | 2013[196] | Cục Trưởng Cục Cửa Khẩu Bộ Đội Biên phòng (2013-) | |
55 | Nguyễn Thanh Tùng | 1958 | 2013[197] | Tư lệnh Binh Chủng Hóa Học (2012-nay) | |
56 | Trịnh Đình Tư | 1957 | 2013[198] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2013-2017) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Tổng cục Kỹ thuật |
57 | Nguyễn Văn Tươi | 1957 | 2013[199] | Cục Trưởng Cục Doanh Trại, Tổng cục Hậu cần | |
58 | Đinh Xuân Ứng | 1959 | 2013[200] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3 | |
59 | Đoàn Quang Xuân | 1957 | 2013[201] | Phó Cục Trưởng Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị | |
60 | Nguyễn Viết Xuân | 1960 | 2013[202] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân Chủng PK-KQ | Phó Chính ủy Tổng cục CNQP (6.2015-nay) |
61 | Phan Văn Tường | 1960 | 2013 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2013-nay) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Thanh Bình | 2014[203] | Tư lệnh Binh chủng Đặc công | ||
2 | Nguyễn Văn Bình | 1957 | 2014[204] | Phó Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn, BTTM | |
3 | Nguyễn Phương Diện | 1957 | 2014[205] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
4 | Phạm Huy Dũng | 1962 | 2014[206] | Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử (2014-nay) | |
5 | Nguyễn Tiến Dũng | 1957 | 2014[207] | Chính ủy Vùng 3 Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
6 | Nguyễn Bá Dương | 1960 | 2014[208] | Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự | |
7 | Lê Như Đức | 1961 | 2014 | Phó Chủ nhiệm chính trị - BTL Bộ đội Biên phòng | |
8 | Nguyễn Đình Được | 1957 | 2014[209] | Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | |
9 | Nguyễn Khắc Hát | 1959 | 2014[205] | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn (2013-nay) | Nguyên Phó TTL,TMT Quân đoàn 2 (2011-2013) |
10 | Lê Trung Hải | 1957 | 2014[210] | Phó Cục trưởng Cục Quân y - Bộ Quốc phòng | Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ cao cấp, Nhà giáo ưu tú |
11 | Hà Văn Hảo | 1958 | 2014[211] | Chính ủy Học viện PKKQ (2014-nay) | |
12 | Nguyễn Đại hội | 1960 | 2014 | Phó Cục trưởng Cục Đối Ngoại (2011-nay) | |
13 | Nguyễn Sỹ Hội | 1960- | 2014 | Phó Tư lệnh Quân khu 4 (2014-nay) | Đại biểu Quốc hội khóa 13 |
14 | Nguyễn Lạc Hồng | 1962 | 2014[212] | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
15 | Chu Minh Hồng | 1957 | 2014 | Phó Cục trưởng Cục Nhà trường, Bộ Tổng Tham mưu | |
16 | Phạm Văn Huấn | 1960 | 2014[213] | Tổng Biên tập Báo Quân đội nhân dân (2014-nay) | Nguyên Phó Tổng Biên tập Báo Quân đội nhân dân |
17 | Lê Hùng | 1957 | 2014[214] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 (8.2014-nay) | Nguyên Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng |
18 | Nguyễn Văn Hưng | 1958 | 2014[215] | Hiệu trưởng Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (2009-nay) | |
19 | Đặng Quốc Khánh | 1958 | 2014[216] | Chính uỷ Cục Quân y - Bộ Quốc phòng | |
20 | Nguyễn Trọng Khánh | 1958- | 2014[217] | Phó Tư lệnh,TMT Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch HCM | |
21 | Phạm Văn Khánh | 1961 | 2014[218] | Cục trưởng Cục Xe-Máy Tổng cục Kỹ thuật (2014-2017) | Phó chủ nhiệm TCKT (2017-nay) |
22 | Nguyễn Mạnh Khuê | 1957 | 2014[219] | Phó Cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ (2012-2017) | |
23 | Phạm Văn Lập | 1959- | 2014[220] | Cục trưởng Cục Chính trị, Tổng cục Kỹ thuật (2013-2015) | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật(2015-nay) |
24 | Võ Văn Lẹ | 1958 | 2014[221] | Phó Chủ nhiệm chính trị Bộ đội Biên phòng | |
25 | Đào Kim Long | 2014 | Vụ trưởng Vụ An ninh QP, Bộ Kế hoạch Đầu tư (2013-nay) | ||
26 | Nguyễn Thiện Minh | 2014[222] | Sĩ quan biệt phái, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng, Bộ Giáo dục Đào tạo (2012-nay) | Nguyên Phó Cục trưởng Cục Nhà trường | |
27 | Nguyễn Xuân Năng | 1957 | 2014[cần dẫn nguồn] | Giám đốc Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam | |
28 | Nguyễn Quang Phát | 1957 | 2014[223] | Phó Chính ủy Học viện Chính trị (2013-nay) | |
29 | Lê Hoàng Phúc | 1958 | 2014[224] | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh An Giang, Quân khu 9 | |
30 | Hoàng Viết Quang | 1957 | 2014[225] | Phó Cục trưởng Cục Tác chiến, BTTM | |
31 | Nguyễn Duy Quyền | 1956 | 2014[226] | Chính ủy Quân đoàn 3 (2014-nay) | |
32 | Đỗ Quyết | 1962- | 2014[227] | Phó Giám đốc Học viện Quân y (2013-2014) | Giám đốc Học viện Quân y (2014-nay) |
33 | Nguyễn Mạnh Sử | 2014 | Chính uỷ Bệnh viện Quân y 103 | ||
34 | Lê Văn Thạo | 1959 | 2014 | Phó Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng | |
35 | Hoàng Hữu Thế | 1957 | 2014[228] | Cục trưởng Cục Chính trị Quân khu 2 (2015-nay) | Nguyên Cục phó Cục Chính trị QK2 |
36 | Dương Đình Thông | 1964 | 2014[229] | Phó Chính ủy Quân khu 1 (2014-2018) | Chính ủy Quân khu 1 (2018-nay) |
37 | Ngô Ngọc Thu | 1957 | 2014[230] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển | |
38 | Ngô Thành Thư | 1959 | 2014[231] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần | |
39 | Nguyễn Đình Tiến | 1963 | 2014[232] | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2015-nay) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 |
40 | Nguyễn Gia Tiến | 2014[233] | Giám đốc Viện Bỏng Quốc gia | ||
41 | Đặng Văn Tráng | 2014[234] | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn (2013-nay) | ||
42 | Phạm Xuân Trạo | 1958 | 2014[235] | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan lục quân 2 (2014-nay) | |
43 | Vũ Bá Trung | 1961- | 2014[236] | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Hậu cần | Phó Chính ủy Tổng cục Hậu cần |
44 | Trần Hoài Trung | 1965 | 2014[237] | Cục trưởng Cục Tuyên huấn (2014-2017) | Chính ủy Hải Quân (2017-nay) |
45 | Lê Xuân Trường | 2014[238] | Cục trưởng Cục Cơ yếu, Bộ Tổng Tham mưu | ||
46 | Nguyễn Xuân Tùng | 2014[239] | Phó Tư lệnh Binh chủng Công binh | Giám đốc Ban Quản lý Dự án 47 (2014-) | |
47 | Nguyễn Hoàng Tuyến | 1957 | 2014[240] | Hiệu trường Trường Sĩ quan Thông tin | |
48 | Nguyễn Học Từ | 1956 | 2014[241] | Chính ủy Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội | |
49 | Hồ Bá Vinh | 1958 | 2014[242] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
50 | Hoàng Công Vĩnh | 1957 | 2014 | Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viễn thông Quân đội | |
51 | Hà Tuấn Vũ | 1959 | 2014[243] | Chính uỷ Quân đoàn 2 (2014-2016) | Chính ủy Học viện Hậu cần (2016-nay) |
52 | Nguyễn Hữu Xuân | 1956 | 2014[244] | Phó Cục trưởng Cục Tổ chức | Cục trưởng Cục Tổ chức (2014-) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Doãn Anh | 1967 | 2015[245] | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô (2015-nay) | Trung tướng (2019) |
2 | Ngô Văn Bích | 1957 | 2015[246] | Cục trưởng Cục Dân vận, TCCT (2014-nay) | |
3 | Nguyễn Văn Bổng | 1966 | 2015[247] | Chính ủy Quân đoàn 1 (2015-2016) | Cục trưởng Cục Tổ chức (2016-2018)
Chánh Văn phòng BQP (2018-nay), Trung tướng (2019) |
4 | Đỗ Tất Chuẩn | 2015 | Tư lệnh Binh chủng Pháo binh (9.2015-nay) | ||
5 | Nguyễn Hữu Chí | 1960 | 2015[248] | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ (2015-nay) | Nguyên Phó TMT QC PK-KQ, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 365 |
6 | Phan Bá Dân | 1959 | 2015[249] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2014-nay) | |
7 | Trần Duy Giang | 2015[250] | Tư lệnh Quân đoàn 1 (2015-2017) | Chủ nhiệm TCHC (2018-nay) | |
8 | Ngô Văn Giao | 1962 | 2015 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục CNQP (2014-nay) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
9 | Lê Thanh Hà | 2015[251] | Chính ủy Binh chủng Đặc công (2015-nay) | ||
10 | Nguyễn Nam Hải | 1961 | 2015 | Giám đốc Học viện Kỹ thuật Mật mã | Phó Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ (2016-nay) |
11 | Hoàng Công Hàm | 1960 | 2015[252] | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2015-nay) | |
12 | Nguyễn Xuân Hải | 2015[253] | Cục trưởng Cục Quân nhu, TCHC | ||
13 | Bùi Văn Hinh | 2015 | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn, Bộ Tổng Tham mưu (2015-nay) | ||
14 | Vũ Sơn Hoàng | 1959 | 2015[254] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 | |
15 | Lương Việt Hùng | 1962 | 2015[255] | Tư lệnh Vùng 2 Hải quân (2014-2017) | Phó tư lệnh QC Hải Quân (2017-nay) |
16 | Trần Mạnh Kha | 2015[256] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 3 | ||
17 | Hoàng Kỳ Lân | 1960 | 2015 | Phó Viện trưởng Viện Chiến lược Quốc phòng | PGS. TS |
18 | Lê Đức Mạnh | 2015 | Phó Cục trưởng Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị | ||
19 | Phan Thanh Minh | 1958 | 2015[257] | Phó Tư lệnh BTL Cảnh sát biển | |
20 | Lê Kỳ Nam | 1959 | 2015 | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (2014-nay) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
21 | Nguyễn Văn Nghĩa | 2015[258] | Tư lệnh Quân đoàn 2 (2015-2017) PTL-TMT QK2 (2017-2018) | Cục Trưởng Cục Quân Lực (6.2018-nay) | |
22 | Hoàng Đăng Nhiễu | 1960 | 2015 | Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh BĐBP | |
23 | Vũ Nam Phong | 1959 | 2015[259] | Phó Cục trưởng Cục Tổ chức, TCCT (2014-nay) | |
24 | Hoàng Văn Sâm | 2015 | Phó Chánh Văn phòng Quân ủy Trung ương-Văn phòng Bộ Quốc phòng | ||
25 | Vũ Văn Sỹ | 2015[260] | Tư lệnh Quân đoàn 3 (2015-2018) Cục trưởng Cục Quân huấn (2018-nay) | ||
26 | Phùng Sĩ Tấn | 1966 | 2015[261] | Phó Tư lệnh, TMT Quân khu 2 (6.2015-11.2016) | Tư lệnh Quân khu 2 (12.2016-nay) |
27 | Huỳnh Chiến Thắng | 1965 | 2015[262] | Phó Chính ủy Quân khu 9 (2014-8.2015) | Chính ủy Quân khu 9 (8.2015-nay) |
28 | Nguyễn Văn Thế | 2015 | Phó Giám đốc Học viện Chính trị | ||
29 | Phạm Đức Thọ | 2015[263] | Chính ủy Binh chủng Hóa học (2015-2018) | Phó Chính ủy Học viện Chính ủy (2018-nay) | |
30 | Nguyễn Thế Thức | 2015[264] | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
31 | Ngô Minh Tiến | 1962- | 2015[265] | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2015-2016)Tư lệnh Quân khu 1 (2016-2018) | Phó Tổng tham mưu trưởng (2018-nay) |
32 | Vũ Mạnh Trí | 1959 | 2015[266] | Chính ủy Binh chủng Tăng-Thiết giáp | |
33 | Quản Văn Trung | 2015 | Chính ủy Học viện Khoa học Quân sự | ||
34 | Hồ Thanh Tự | 1959 | 2015 | Cục trưởng Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu (2015-nay) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Bạo | 2016[267] | Giám đốc Học viện Chính trị (2016-nay) | ||
2 | Phạm Đức Lâm | 2016[268] | Phó Giám đốc Học viện Chính trị (2016-nay) | nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 3 | |
3 | Nguyễn Ngọc Cả | 1962 | 2016[269] | Phó Giám đốc Học viện Lục quân (2015-2018) PGS.TS | Hiệu trưởng Trường SQLQ 2 (2018-nay) |
4 | Đỗ Văn Thiện | 2016[270] | Chính ủy Quân đoàn 1 (2016-2018) | Chính ủy Trường SQLQ1 (2018-nay) | |
5 | Phạm Tiến Dũng | 2016[271] | Chính ủy Quân đoàn 4 (2016-2017) | Chính ủy Học viện Chính trị (2017-nay) | |
6 | Phạm Ngọc Thắng | 2016[272] | Phó Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự (2017-nay) | ||
7 | Trần Đình Hướng | 2016[273] | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | ||
8 | Bùi Anh Chung | 2016[274] | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ | ||
9 | Hồ Văn Đức | 2016[275] | Phó Chính ủy Quân chủng PK-KQ(2015-2018) | Chính ủy Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng (2018-nay) | |
10 | Nguyễn Quang Tuyến | 2016[276] | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ | ||
11 | Hoàng Hồng Hà | 2016[277] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
12 | Nguyễn Trọng Bình | 1965 | 2016 | Phó Tư lệnh-TMT Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
13 | Phạm Văn Vững | 2016 | Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
14 | Trần Ngọc Quyết | 2016 | Tư lệnh Vùng 1 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
15 | Phạm Văn Quang | 2016 | Chính ủy Vùng 1 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
16 | Nguyễn Phong Cảnh | 2016 | Chính ủy Vùng 2 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
17 | Đỗ Quốc Việt | 2016 | Tư lệnh Vùng 3 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
18 | Nguyễn Đức Vượng | 2016 | Chính ủy Vùng 4 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
19 | Phạm Mạnh Hùng | 2016 | Tư lệnh Vùng 5 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
20 | Đoàn Văn Chiều | 2016 | Chính ủy Vùng 5 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
21 | Doãn Bảo Quyết | 1968 | 2016[278] | Phó Chính ủy Cảnh sát biển (2015-nay) | |
22 | Bùi Trung Dũng | 2016[279] | Phó Tư lệnh Cảnh sát biển (2014-nay) | ||
23 | Nguyễn Quốc Dũng | 1960 | 2016 | Tư lệnh Binh Đoàn 11 | |
24 | Nguyễn Anh Tuấn | 1968 | 2016 | Tư lệnh Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn | nguyên phó tư lệnh BC Công Binh |
25 | Phạm Ngọc Tuấn | 2016 | Tư lệnh Binh đoàn 16 | ||
26 | Bùi Duy Hùng | 2017 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm Tra Quân Ủy TW (2016-nay) | ||
27 | Vũ Đình Hữu | 2016 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm Tra Quân Ủy TW (2016-nay) | ||
28 | Phùng Ngọc Sơn | 2016[280] | Tư lệnh Binh chủng Công binh (2016-nay) | ||
29 | Hà Văn Cử | 2016 | Tư lệnh Binh chủng Hóa học | ||
30 | Cao Đình Kiếm | 2016 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | ||
31 | Đinh Thế Cường | 2016 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng | ||
32 | Trương Đức Nghĩa | 2016 | Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn (2015-2018) | Phó giám đốc Học viện Quốc phòng (Việt Nam) (2018-nay) | |
33 | Dương Đức Thiện | 2016 | Cục trưởng Cục Bảo vệ An ninh Quân đội | ||
34 | Nguyễn Minh Tuấn | 2016 | Viện trưởng Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự BQP | ||
35 | Trần Duy Hưng | 1964 | 2016[281] | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Kỹ thuật (2015-nay) | |
36 | Võ Tá Quế | 1961 | 2016[282] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2016-nay) | |
37 | Nguyễn Hùng Thắng | 2016[283] | Phó Chủ nhiệm TMT Tổng cục Hậu cần (2016-nay) | ||
38 | Hồ Quang Tuấn | 2016 | Phó Chủ nhiệm TMT Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | ||
39 | Trịnh Văn Quyết | 1966 | 2016 | Chính ủy Quân khu 2 | |
40 | Phạm Đức Duyên | 2016 | Phó Chính ủy Quân khu 2 | ||
41 | Nguyễn Hồng Thái | 1969 | 2016 | Phó TL QK2 (2016-2018) Phó Tư lệnh TMT QK2 (2018-nay) | |
42 | Hoàng Ngọc Dũng | 1961 | 2016[284] | Phó Tư lệnh Quân khu 2 (2016-nay) | |
43 | Đỗ Phương Thuấn | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (2016-nay) | ||
44 | Trần Võ Dũng | 1965 | 2016[285] | Chủ nhiệm Chính trị QK4(2013-2016) Chính ủy Quân khu 4 (2017-) | Chính ủy Quân đoàn 2 (2016-2017) |
45 | Lê Ngọc Nam | 1965 | 2016 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 (2016-nay) | |
46 | Thái Đại Ngọc | 1966 | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2016-nay) | |
47 | Ngô Tuấn Nghĩa | 1962 | 2016 | Chính ủy BTL Thành phố Hồ Chí Minh (12/2016-nay) | |
48 | Phạm Thành Tâm | 1960 | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2016-nay) | |
49 | Nguyễn Xuân Dắt | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2016-nay) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Xuân Cát | 2017 | Chính ủy Binh chủng Công binh | ||
2 | Nguyễn Huy Cảnh | 2017 | Tư lệnh Quân đoàn 2 | ||
3 | Nguyễn Đức Căn | 2017 | Phó Cục trưởng Cục Tác chiến, Bộ Tổng Tham mưu | ||
4 | Đoàn Văn Chiều | 2017 | Chính ủy Vùng 5 Hải quân (2014-2017) | Chuẩn Đô đốc | |
5 | Bùi Công Chức | 2017 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3 | ||
6 | Lê Hồng Dũng | 2017[286] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2017-nay) | ||
7 | Trần Minh Đức | 1966- | 2017 | Cục trưởng Cục Xe-Máy, Tổng cục Kỹ thuật | |
8 | Mai Trọng Định | 2017 | Chính ủy Vùng 3 Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
9 | Du Trường Giang | 2017 | Phó Tư lệnh Quân khu 7 | ||
10 | Lê Văn Huyên | 2017 | Cục trưởng Cục Tổ chức Tổng cục Chính trị | ||
11 | Bùi Duy Hùng | 2017 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương (2016-nay) | Nguyên Chính ủy Cục Kỹ thuật Quân chủng PKKQ | |
12 | Nguyễn Đức Hóa | 2017 | Phó Chính ủy Quân khu 4 | ||
13 | Nguyễn Hồng Hải | 1965- | 2017 | Phó Tư lệnh Quân khu 9 | |
14 | Nguyễn Thanh Hải | 2017 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 9 | ||
15 | Vũ Văn Kha | 2017[287] | Phó Tư lệnh TMT Quân chủng PK-KQ (2017-nay) | ||
16 | Tạ Quang Khải | 2017 | Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | Phó Viện trưởng phụ trách Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương (từ 1/10/2019) | |
17 | Trần Văn Kình | 1966 | 2017 | Phó Tư lệnh Tham mưu trưởng Quân khu 1 | |
18 | Nguyễn Đình Lưu | 2017 | Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | ||
19 | Đặng Xuân Liêm | 2017 | Phó Cục trưởng Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị | ||
20 | Nguyễn Viết Lượng | 2017 | Phó Chính uỷ Học viện Quân y Việt Nam | ||
21 | Đậu Văn Nậm | 2017 | Phó Chính ủy Học viện Lục quân (Việt Nam) | ||
22 | Nguyễn Văn Nam | 2017 | Phó Tư lệnh Quân khu 7 | ||
23 | Nguyễn Văn Nghĩa | 2017 | Phó CNCT Quân khu 9, Bí thư Đảng ủy | ||
24 | Nguyễn Quang Ngọc | 1968 | 2017 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (12.2016-nay) | |
25 | Phạm Quang Ngân | 1965 | 2017 | Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu (2017-nay) | |
26 | Lương Hồng Phong | 1960 | 2017 | Ủy viên chuyên trách UBKT Quân Ủy TW (2016-nay) | |
27 | Trần Minh Phong | 2017 | Phó Giám đốc Học viện Quân y Việt Nam | ||
28 | Nguyễn Văn Quý | 2017 | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3, Bí thư Đảng ủy | ||
29 | Lưu Sỹ Quý | 2017 | Cục trưởng Cục Tài chính, Bộ Quốc phòng | ||
30 | Nguyễn Xuân Sơn | 2017 | Chính ủy Quân đoàn 4 | ||
31 | Trần Đình Thăng | 2017 | Cục trưởng Cục Kinh tế | ||
32 | Trần Ngọc Tuấn | 1966 | 2017 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 | |
33 | Bùi Viết Thi | 2017 | Phó cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ Bộ Tổng tham mưu | ||
34 | Lê Mạnh Tiến | 2017 | Phó cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn | ||
35 | Hà Xuân Trường | 2017 | Hiệu trưởng Học viện Phòng không - Không quân | ||
36 | Phùng Quốc Tuấn | 2017 | Phó Chính ủy Bộ đội Biên phòng | ||
37 | Lê Đức Thái | 1967 | 2017[288] | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng Việt Nam | |
38 | Phạm Xuân Thuyết | 1964 | 2017 | Tư lệnh Quân đoàn 4 | |
39 | Khúc Đăng Tuấn | 2017 | Tư lệnh Binh chủng Thông tin Liên lạc | ||
40 | Hoàng Quang Thuận | 2017 | Chính ủy Binh chủng Pháo binh | ||
41 | Nguyễn Văn Thăng | 1960 | 2017 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Vùng Cảnh sát biển 1 | |
42 | Hà Tân Tiến | 1962 | 2017 | Phó Tư lệnh Quân khu 4 | |
43 | Ngô Doãn Tạo | 2017 | Phó Cục trưởng Cục Chính trị Quân chủng PK-KQ, Bí thư Đảng ủy Cục (2016-) | ||
44 | Cao Minh Tiến | 2017 | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự | ||
45 | Nguyễn Quốc Việt | 2017 | Cục trưởng Cục Doanh trại, Tổng cục Hậu cần (2017-nay) | ||
46 | Trần Văn Vương | 1966 | 2017[289] | Cục trưởng Cục Chính trị thuộc Tổng cục Chính trị | |
47 | Lê Quang Xuân | 2017 | Chính ủy Quân đoàn 3 | ||
48 | Lý Minh Thành | 2017 | Phó Tư lệnh Quân chủng PKKQ |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tiến Thành | 2018 | Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | ||
2 | Hàn Mạnh Thắng | 2018 | Phó Chánh Văn phòng Quân ủy Trung ương (2013 - nay) | kiêm Vụ trưởng Vụ Pháp chế, | |
3 | Nguyễn Văn Đức | 2018 | Cục trưởng Cục Tuyên huấn (2018-nay) | ||
4 | Nguyễn Hoài Phương | 1964- | 2018 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (2018-) | |
5 | Nguyễn Anh Tuấn | 2018 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2018-nay) | ||
6 | Hà Thọ Bình | 1968- | 2018 | Phó Tư lệnh TMT Quân khu 4 (2018-nay) | |
7 | Võ Văn Thi | 1964- | 2018 | Phó Tư lệnh Quân khu 7 (2018-nay) | |
8 | Đoàn Thanh Xuân | 1963- | 2018 | Phó Chính ủy Quân khu 9 (2019-nay) | |
9 | Hoàng Xuân Dũng | 2018 | Chính ủy Binh chủng Hóa học | ||
10 | Doãn Thái Đức | 1966- | 2018 | Tư lệnh Quân đoàn 1 (2018-nay) | |
11 | Nguyễn Văn Hùng | 2018 | Chính ủy Quân đoàn 1 (2018-nay) | ||
12 | Trần Anh Du | 2018 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 (2017-nay) | Chỉ huy trưởng BCHQS tỉnh Tuyên Quang | |
13 | Ngô Thanh Hải | 2018 | Cục trưởng Cục Dân vận (2017-nay) | ||
14 | Vũ Đức Long | 2018 | Phó chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 2 (2017 - nay) | Phó chính ủy Quân đoàn 4 (2015-2017) | |
15 | Bùi Huy Biết | 2018 | Chính ủy Quân đoàn 3 (2018-nay) | ||
16 | Nguyễn Trọng Triển | 2018 | Chính ủy Quân đoàn 2 (11.2017-nay) | ||
17 | Thái Văn Minh | 2018 | Tư lệnh Quân đoàn 3 (2018-nay) | ||
18 | Phạm Kim Hậu | 2018 | Phó Tư lệnh TMT Cảnh Sát biển (2015-nay) | ||
19 | Nguyễn Văn Gấu | 2018 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 (2018-nay) | ||
20 | Nguyễn Văn Tín | 2018 | Phó cục trưởng Cục Tuyên huấn (2016-nay) | ||
21 | Nguyễn Hoàng Nhiên | 2018 | Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự (2016-nay) | ||
22 | Đào Tuấn Anh | 2018 | Phó tư lệnh Quân khu 3 (1.2017-nay) | ||
23 | Đỗ Văn Bảnh | 2018 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 7 (2018-nay) | ||
24 | Trần Minh Thanh | 2018 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 4 (2017-nay) | ||
25 | Trần Tuấn Tú | 2018 | Phó giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (2017-nay) | Phó Tư lệnh TMT Binh chủng Tăng - Thiết giáp (2013-2017) | |
26 | Phạm Tuấn Anh | 2018 | Cục trưởng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (2018-nay) | ||
27 | Nguyễn Văn Lâm | 2018 | Giám đốc Học viện Hải quân (Việt Nam) (8/2017-nay) | Chuẩn Đô đốc | |
28 | Phạm Khắc Lượng | 2018 | Tư lệnh Vùng 2 Hải Quân (2017-nay) | Chuẩn Đô đốc | |
29 | Lê Văn Huyên | 2018 | Cục trưởng Cục Tổ chức (2017-nay) | Phó chính ủy Quân khu Thủ đô (2015-2017) | |
30 | Nguyễn Xuân Yêm | 2018 | Phó chính ủy Quân khu Thủ đô (2017-nay) | ||
31 | Trần Hữu Nam | 2018 | Phó cục trưởng Cục Tác chiến (2018-nay) | Phó Tham mưu trưởng QC PK KQ | |
32 | Phạm Đức Tú | 2018 | Phó cục trưởng Cục Nhà trường | PGS.TS | |
33 | Nguyễn Kim Tôn | 2018 | Giám đốc Trung tâm Phát thanh-Truyền hình Quân đội (2018-nay) | ||
34 | Đỗ Hồng Lâm | 2018 | Tổng biên tập Tạp chí Quốc phòng toàn dân (2018-nay) | ||
35 | Tống Viết Trung | 1962 | 2018 | Phó Tư lệnh BTL 86 (BTL Tác chiến không gian mạng) | Phó tổng giám đốc viettel (2009-2018) |
36 | Bùi Tố Việt | 2019 | Phó Chính ủy Quân chủng PK-KQ (2018-nay) | ||
37 | Trần Hữu Thoan | 2018 | Phó Chính ủy BTL 86 (BTL Tác chiến không gian mạng) | nguyên phó tư lệnh Binh Chủng thông tin | |
38 | Trần Ngọc Quyến | 2018 | Chủ nhiệm chính trị Quân chủng Phòng không - Không quân (2017-nay) | nguyên Chính ủy sư đoàn 365 | |
39 | Trần Hồng Công | 2018 | Phó cục trưởng Cục Tác chiến (2017-nay) | ||
40 | Nguyễn Minh Tân | 1986 | 2018 | Trưởng Phòng 73 Tổng cục tình báo (2017-nay) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đăng Bảo | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 | ||
2 | Nguyễn Văn Bình | 1963 | 2019 | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật (2019-nay) | Chủ nhiệm chính trị Tổng cục (2017-2019) |
3 | Nguyễn Đình Chiêu | 2019 | Phó Chính ủy Quân khu 1 (2018-nay) | ||
4 | Phạm Hồng Chương | 1964 | 2019 | Phó Tư lệnh-Tham mưu trưởng Quân khu 2 (4.2019-9.2019) | Tư lệnh Quân khu 2 (9.2019-nay) |
5 | Lương Quang Cương | 2019 | Phó Cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ (2017-nay) | ||
6 | Nguyễn Văn Chung | 2019 | Phó Giám đốc Trường Đại học Chính trị (2018-nay) | ||
7 | Nguyễn Quốc Duyệt | 1968 | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (2019) | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (2019- nay) |
8 | Kim Ngọc Đại | 2019 | Phó Giám đốc Trường Đại học Chính trị (2019-nay) | ||
9 | Chu Văn Đoàn | 2019 | Cục trưởng Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu (2019-nay) | ||
10 | Nguyễn Xuân Điệp | 2019 | Phó chính ủy Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 (2016-nay) | ||
11 | Nguyễn Đắc Hải | 2019 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng(2017-nay) | ||
12 | Phạm Kim Hậu | 2019 | Phó Tư lệnh-TMT Cảnh sát biển Việt Nam (2015-nay) | ||
13 | Ngô Quang Hưng | 2019 | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 1 | ||
14 | Mai Quốc Hưng | 2019 | Phó Giám đốc Trường Đại học Chính trị (2019-nay) | ||
15 | Nguyễn Văn Hiền | 2019 | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ (2018-nay) | ||
16 | Phan Tuấn Hùng | 2019 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Vùng 4 (2019-nay) | ||
17 | Đăng Văn Hùng | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | ||
18 | Nguyễn Mạnh Khải | 2019 | Cục trưởng Cục Phòng không Lục quân (2018-nay) | ||
19 | Nguyễn Xuân Kiên | 2019 | Cục trưởng Cục Quân y (2018-nay) | nguyên Giám đốc bệnh viện 87 | |
20 | Nguyễn Văn Man | 1966-2020 | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 4 (2019-2020) | Hy sinh tại Thừa Thiên Huế tháng 10 năm 2020 |
21 | Dương Xuân Nam | 1964 | 2019 | Cục trưởng Cục Kỹ thuật Binh chủng (2019-nay) | |
22 | Trần Thanh Nghiêm | 1970 | 2019 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Vùng 4 (2018-2019) | Phó Tư lệnh-TMT Quân chủng Hải quân (2019-nay) |
23 | Lê Xuân Sang | 2019[290] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn Tổng cục Chính trị | ||
24 | Bùi Hải Sơn | 1963 | 4/2020 | Tư lệnh BTL Lăng Chủ tịch HCM (2018-nay) | |
25 | Hoàng Sơn | 1962 | 2019 | Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel (2014-nay) | |
26 | Lê Hồng Sơn | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng PK-KQ | ||
27 | Nguyễn Thế Tốt | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
28 | Ngô Văn Thuân | 2019 | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng Hải quân (2019-nay) | Nguyên Chính ủy Vùng 5 Hải quân (2017-2019) | |
29 | Nguyễn Quốc Tuấn | 2019 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3 (2019-nay) | ||
30 | Trần Quốc Thái | 2019 | Phó Giám đốc Học viện Lục quân (2018-nay) | ||
31 | Lê Đức Thảo | 2019 | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Nguyễn Huệ (2019-nay) | ||
32 | Phạm Nghĩa Tình | 2019 | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần (Việt Nam) (2019-nay) | ||
33 | Dương Văn Thăng | 1969 | 2019 | Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương (2019-nay) | |
34 | Hoàng Tiến Tùng | 1962 | 2019 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2018-nay) | |
35 | Đoàn Quốc Việt | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 (2017-nay) | ||
36 | Bùi Đức Thành | 2019 | Chính ủy Học viện PK-KQ (2018 -nay) | ||
37 | Đỗ Mạnh Vui | 2019 | Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu (2018-nay) | ||
38 | Nguyễn Thắng Xuân | 2019 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 (2019-nay) | ||
39 | Trương Hồng Quang | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 | ||
40 | Trần Ngọc Thanh | 2019 | Phó Cục trưởng Cục Nhà trường | ||
41 | Phạm Trường Sơn | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng PK-KQ | ||
42 | Lê Văn Phúc | 2019 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | ||
43 | Lê Văn Duy | 2019 | Chính ủy Quân đoàn 2 | ||
44 | Trương Thiên Tô | 2019 | Phó Chính ủy Quân khu 5 | ||
45 | Nguyễn Đăng Khải | 2019 | Phó Tư lệnh - Tham mưu trưởng Quân khu 2 (12/2019-nay) | ||
46 | Lê Đình Thương | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (12/2019-nay) | ||
47 | Nguyễn Đức Dũng | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (12/2019-nay) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đoàn Công Định | 1965 | 2020 | Chính ủy quân khu II | |
2 | Đinh Mạnh Phác | 01/2020 | Phó Tư lệnh Quân khu 2 (01/2020-nay) | ||
3 | Bùi Hải Sơn | 1963- | 04/2020 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | |
4 | Hứa Văn Tưởng | 05/2020 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 | ||
5 | Hoàng Văn Hữu | 05/2020 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 | ||
6 | Nguyễn Đức Nam | 03/2020 | Chủ nhiệm khoa chiến dịch Học Viện Quốc Phòng | ||
7 | Bùi Thị Lan Phương | 1967 | 2020 | Uỷ viên chuyên trách Ủy ban kiểm tra Quân ủy Trung ương | |
8 | Vũ Thanh Hiệp | 1968 | 06/2020 | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 | |
9 | Trương Ngọc Hợi | 06/2020 | Chính ủy Quân đoàn 4 | ||
10 | Nguyễn Hữu Hùng | 1970-2020 | 10/2020 | Phó Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn, Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam | Truy thăng sau khi hy sinh tại Thừa Thiên Huế tháng 10 năm 2020 |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Vũ Ngọc Thiềm | 2021 | Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ | ||
2 | Đoàn Xuân Bộ | 2021 | Tổng biên tập Báo Quân đội Nhân dân | ||
3 | Nguyễn Đình Chiến | 2021 | Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp - Viễn Thông Quân đội |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Xuân Thế | 2022 | Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh TPHCM | ||
2 | Hoàng Văn Quân | 1971 | 2022 | Cục trưởng Cục cơ yếu - BTTM | |
3 | Phạm Quốc Hóa | 1966 | 2022 | Phó Chính ủy kiêm Chủ nhiệm Chính trị Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng (Bộ Tư lệnh 86) | Nguyên Phó chính ủy Quân đoàn 1 |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Văn Thơ | 1968 | 2023 | Tư lệnh BTL Vùng Cảnh sát biển 1 | |
2 | Phạm Bá Hiền | 1971 | 2023 | Tư lệnh Binh đoàn 16[291] | |
3 | Lê Hữu Thắng | 2023 | |||
4 | Đỗ Minh Phương | 1969 | 1/2023 | Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp-Viễn thông Quân đội | |
Đỗ Văn Tuấn | 13 tháng 3, 2023 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 | |||
La Công Phương | 13 tháng 9, 2023 | Phó chủ nhiệm Chính trị Quân khu 1 | |||
Tào Đức Thắng | 1973 | 30 tháng 12, 2023 | Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp-Viễn thông Quân đội |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Bá Lực | Tháng 5, 2024 | Tư lệnh Quân đoàn 3 | |||
Nguyễn Hữu Hùng | 1975 | 5 tháng 7, 2024 | Phó Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ | ||
Đào Xuân Long | 5 tháng 7, 2024 | Cục trưởng Cục Quản lý kỹ thuật nghiệp vụ mật mã | [292] | ||
Trần Ngọc Hữu | 1970 | 1 tháng 9, 2024 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | Em trai Trung tướng Trần Hoa | |
Võ Tiến Nghị | 1976 | 1 tháng 9, 2024 | Cục trưởng Cục Trinh sát, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | ||
Giang Văn Cử | 1978 | 1 tháng 9, 2024 | Giám đốc Học viện Biên phòng | ||
Nguyễn Đình Trung | 1 tháng 9, 2024 | Chính ủy Học viện Khoa học Quân sự |
|title=
(trợ giúp)
|tiêu đề=
tại ký tự số 33 (trợ giúp)
|url=
(trợ giúp). Báo điện tử Quảng Ninh. 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017. Liên kết ngoài trong |title=
(trợ giúp)
|url=
(trợ giúp). Báo điện tử Quảng Ninh. 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017. Liên kết ngoài trong |title=
(trợ giúp)
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :2
|}