Tổng cục Hậu cần | |
---|---|
Quân đội Nhân dân Việt Nam | |
Quốc gia | Việt Nam |
Thành lập | 11 tháng 7 năm 1950 |
Phân cấp | Tổng cục (Nhóm 3) |
Nhiệm vụ | Là cơ quan Hậu cần đầu ngành |
Quy mô | 15.000 người |
Bộ phận của | Bộ Quốc phòng |
Bộ chỉ huy | Số 5, đường Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội |
Tên khác | Tổng cục Cung cấp (1950-1955) |
Thành tích | Huân chương Sao Vàng Huân chương Hồ Chí Minh Huân chương Quân công hạng Nhất Huân chương Độc lập hạng Nhất |
Chỉ huy | |
Chủ nhiệm | |
Chính ủy | |
Chủ nhiệm đầu tiên: | Trần Đăng Ninh |
Chỉ huy nổi bật | (Chiến tranh Việt Nam) (Hậu cần QGP và Chiến tranh Biên giới) |
Tổng cục Hậu cần trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam thành lập vào ngày 11 tháng 7 năm 1950 là cơ quan đầu ngành Hậu cần trong Quân đội nhân dân Việt Nam, có chức năng tham mưu, chỉ đạo, tổ chức bảo đảm vật chất, điều kiện ăn mặc ở khám chữa bệnh, bảo đảm sức khoẻ và cơ động... cho bộ đội trong sinh hoạt và công tác. Thông qua các ngành bảo đảm cơ sở vật chất như quân nhu, quân y, doanh trại, xăng dầu và vận tải... góp phần cho Quân đội hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.[1]
Thứ tự | Đơn vị | Ngày thành lập | Tương đương | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Văn phòng Tổng cục | 13.7.1950 (74 năm, 207 ngày) đã giải thể |
Sư đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội |
2 | Thanh tra Tổng cục | Sư đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
3 | Ủy ban Kiểm tra Đảng | 16/10/1948
(76 năm, 112 ngày) |
Sư đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội |
4 | Phòng Tài chính | Sư đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
5 | Phòng Kinh tế | Sư đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
6 | Phòng Thông tin Khoa học Quân sự | Sư đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
7 | Phòng Điều tra Hình sự | Sư đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
8 | Bộ Tham mưu
Tham mưu trưởngː Thiếu tướng Huỳnh Tấn Hùng |
Quân đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
9 | Cục Chính trị
Chủ nhiệmː Thiếu tướng Nguyễn Mạnh Hùng Phó Chủ nhiệmː Đại tá Nguyễn Tuấn Khang |
Quân đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
10 | Cục Hậu cần | 13/01/1979 (45 năm, 115 ngày) |
Sư đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội |
11 | Cục Doanh trại | 18/10/1955 (69 năm, 110 ngày) |
Quân đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội |
12 | Cục Quân nhu | 25/3/1946 (78 năm, 317 ngày) |
Quân đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội |
13 | Cục Xăng dầu | 18/4/1955 (69 năm, 293 ngày) |
Quân đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội |
14 | Cục Vận tải | 18/6/1949 (75 năm, 232 ngày) |
Quân đoàn | Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội |
15 | Cục Quân y | 16/4/1946 (78 năm, 295 ngày) |
Quân đoàn | Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội |
16 | Bệnh viện Quân y 354 | 27/5/1949 (75 năm, 254 ngày) |
Sư đoàn | 120, Đốc Ngữ, Hà Nội |
17 | Bệnh viện Quân y 105 | 1/9/1950 (74 năm, 157 ngày) |
Sư đoàn | Số 2 Chùa Thông, Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội |
18 | Bệnh viện Quân y 87[6][7] | 10/7/1981 (43 năm, 210 ngày) |
Sư đoàn | số 78 Tuệ Tĩnh, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. |
19 | Nhà hát Chèo Quân đội | 1/10/1954 (70 năm, 127 ngày) |
Sư đoàn | Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
20 | Đoàn An điều dưỡng 296[8] | 01/6/1955 (69 năm, 249 ngày) |
Sư đoàn | Số 52 Nguyễn Du phường Bắc Sơn thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa |
21 | Trường Cao đẳng nghề số 13 | 8/6/1973 (46 năm, 134 ngày) |
Sư đoàn | Tổ 6, Phường Nam Sơn, Thành phố Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình |
22 | Tổng Công ty 28 | 9/5/1975 (44 năm, 164 ngày) |
Sư đoàn | Số 3, Nguyễn Oanh, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
23 | Công ty Cổ phần 20[9] | 18/2/1957 (67 năm, 353 ngày) |
Sư đoàn | 35 Phan Đình Giót – Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội |
24 | Công ty Cổ phần 26[10] | 18/07/1978 (28 năm, 294 ngày) |
Sư đoàn | Đường Hội Xá, Tổ 5, phường Phúc Lợi, quân Long Biên, Hà Nội |
25 | Công ty Cổ phần 22[11] | 22/12/1970 (54 năm, 45 ngày) |
Sư đoàn | 763 Nguyễn Văn Linh – Sài Đồng – Long Biên – Hà Nội |
26 | Công ty Cổ phần 32[12] | 22/04/1980 (44 năm, 289 ngày) |
Sư đoàn | Số 170 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
27 | Công ty Dược và Trang thiết bị Y tế Quân đội[13] | 17/04/1996 (28 năm, 294 ngày) |
Sư đoàn | Số 118, phố Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
28 | Ban quản lý dự án 186 | Sư đoàn | C14, Đường Bát Nàn, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp Hồ Chí Minh. | |
29 | Trường Cao đẳng Hậu cần 1 (tên cũ: Trường Cao đẳng Quân y 1 – Học viện Quân y) | 25/11/1966(58 năm, 72 ngày) | Sư đoàn | Phường Sơn Lộc – Thị xã Sơn Tây – Hà Nội |
30 | Trường Cao đẳng Hậu cần 2 (tên cũ: Trường Cao đẳng Quân y 2 – Quân khu 7) | 30/08/1977(47 năm, 159 ngày) | 50 Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|access-date=
và |date=
(trợ giúp)
|access-date=
và |date=
(trợ giúp)