Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 1 2024) |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Số đội | 25 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | Hwang Sun-Hong (7 bàn thắng) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Kim Joo-sung[1] |
Vòng loại châu Á (AFC) |
---|
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới (FIFA World Cup) 1990 khu vực châu Á được tổ chức nhằm chọn 2 đội bóng là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) và Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA) tham dự FIFA World Cup 1990 tại Ý.
25 đội tham dự vòng loại để giành suất dự FIFA World Cup 1990. Bahrain, Ấn Độ, Maldives và Nam Yemen rút lui mà không thi đấu vòng loại.
Hai đội bóng châu Á giành quyền tham dự FIFA World Cup 1990 là Hàn Quốc và UAE.
Vòng loại gồm 2 vòng như sau:
Chú thích trong các bảng đấu | |
---|---|
Giành quyền vào vòng chung kết |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Qatar | 6 | 3 | 3 | 0 | 8 | 3 | +5 | 9 | 1–0 | 1–0 | 3–0 | ||
Iraq | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 5 | +6 | 8 | 2–2 | 4–0 | 3–1 | ||
Jordan | 6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 7 | −2 | 5 | 1–1 | 0–1 | 2–0 | ||
Oman | 6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 11 | −9 | 2 | 0–0 | 1–1 | 0–2 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ả Rập Xê Út | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 4 | +3 | 7 | 5–4 | 1–0 | |||
Syria | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 5 | 0–0 | 2–0 | |||
Bắc Yemen | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 5 | −5 | 0 | 0–1 | 0–1 | |||
Bahrain | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UAE | 4 | 3 | 0 | 1 | 12 | 0 | +12 | 6 | 1–0 | 5–0 | |||
Kuwait | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 | 3–2 | 2–0 | |||
Pakistan | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 12 | −11 | 0 | 1–4 | 0–1 | |||
Nam Yemen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 6 | 6 | 0 | 0 | 25 | 0 | +25 | 12 | 3–0 | 3–0 | 9–0 | |||
Malaysia | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 8 | 0 | 7 | 3–2 | 2–0 | ||||
Singapore | 6 | 2 | 1 | 3 | 12 | 9 | +3 | 5 | 0–3 | 2–2 | 7–0 | |||
Nepal | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 28 | −28 | 0 | 0–4 | 0–2 | 0–3 | |||
Ấn Độ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 6 | 5 | 0 | 1 | 13 | 3 | +10 | 10 | 2–0 | 2–0 | 2–0 | ||
Iran | 6 | 5 | 0 | 1 | 12 | 5 | +7 | 10 | 3–2 | 1–0 | 3–0 | ||
Bangladesh | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 9 | −5 | 2 | 0–2 | 1–2 | 3–1 | ||
Thái Lan | 6 | 1 | 0 | 5 | 2 | 14 | −12 | 2 | 0–3 | 0–3 | 1–0 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 9 | 2–0 | 2–1 | 4–1 | ||
Nhật Bản | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 3 | +4 | 7 | 2–1 | 5–0 | 0–0 | ||
Indonesia | 6 | 1 | 3 | 2 | 5 | 10 | −5 | 5 | 0–0 | 0–0 | 3–2 | ||
Hồng Kông | 6 | 0 | 3 | 3 | 5 | 10 | −5 | 3 | 1–2 | 0–0 | 1–1 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 1 | +4 | 8 | FIFA World Cup 1990 | 0–0 | 1–0 | 2–0 | 1–0 | |||
UAE | 5 | 1 | 4 | 0 | 4 | 3 | +1 | 6 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 0–0 | ||||
Qatar | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 5 | −1 | 5 | 2–1 | 1–1 | ||||||
Trung Quốc | 5 | 2 | 0 | 3 | 5 | 6 | −1 | 4 | 2–1 | 1–0 | ||||||
Ả Rập Xê Út | 5 | 1 | 2 | 2 | 4 | 5 | −1 | 4 | 0–0 | 2–0 | ||||||
CHDCND Triều Tiên | 5 | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | −2 | 3 | 2–0 |
UAE | 0–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Trung Quốc | 2–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Mai Chao 63' (ph.đ.), 70' | (Report) | Al-Bishi 24' (ph.đ.) |
Hàn Quốc | 0–0 | Qatar |
---|---|---|
Qatar | 1–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Muftah 87' | (Report) | Al-Suwaiti 4' |
Hàn Quốc | 1–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Hwang Sun-Hong 18' |
UAE | 2–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
K. Mubarak 87' Al Talyani 88' |
Tang Yaodong 61' |
Hàn Quốc | 1–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Kim Joo-Sung 67' |
CHDCND Triều Tiên | 2–0 | Qatar |
---|---|---|
Kim Pung-Il 23' Ghu Gyong-Sik 32' |
Ả Rập Xê Út | 0–0 | UAE |
---|---|---|
(Report) |
UAE | 1–1 | Qatar |
---|---|---|
K. Mubarak 20' | Sulaiti 37' |
Trung Quốc | 1–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Xie Yuxin 67' |
Hàn Quốc | 2–0 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Hwangbo Kwan 42' Hwang Sun-Hong 89' |
(Report) |
Qatar | 2–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Al-Soufi 87' Muftah 87' |
Ma Lin 76' |
UAE | 1–1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Al Talyani 16' | Hwangbo Kwan 8' |
Ả Rập Xê Út | 2–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Al-Musaibeah 13' Al-Suwaiti 57' |
(Report) |
Có 2 đội giành quyền tham dự FIFA World Cup 1990.
Đội | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Số lần tham dự FIFA World Cup trước đây |
---|---|---|---|
Hàn Quốc | Nhất bảng vòng chung kết | 25 tháng 10 năm 1989 | 2 (1954, 1986) |
UAE | Nhì bảng vòng chung kết | 28 tháng 10 năm 1989 | 0 (lần đầu) |