Cortisone

Cortisone
Danh pháp IUPAC(8S,9S,10R,13S,14S,17R)-17-Hydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-1,2,6,7,8,9,12,14,15,16-decahydrocyclopenta[a]phenanthrene-3,11-dione
Tên khác17α,21-Dihydroxypregn-4-ene-3,11,20-trione; 17α,21-Dihydroxy-11-ketoprogesterone; 17α-Hydroxy-11-dehydrocorticosterone
Nhận dạng
Số CAS53-06-5
PubChem222786
KEGGD07749
MeSHCortisone
ChEBI16962
ChEMBL111861
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O=C(CO)[C@@]3(O)CC[C@H]2[C@@H]4CC\C1=C\C(=O)CC[C@]1(C)[C@H]4C(=O)C[C@@]23C

InChI
đầy đủ
  • 1/C21H28O5/c1-19-7-5-13(23)9-12(19)3-4-14-15-6-8-21(26,17(25)11-22)20(15,2)10-16(24)18(14)19/h9,14-15,18,22,26H,3-8,10-11H2,1-2H3/t14-,15-,18+,19-,20-,21-/m0/s1
Thuộc tính
Điểm nóng chảy 220 đến 224 °C (493 đến 497 K; 428 đến 435 °F)
Điểm sôi
Dược lý học
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Cortisone (/ˈkɔːrtɪsn/ or /ˈkɔːrtɪzn/), (hay còn gọi là 17α, 21-dihydroxypregn-4-ene-3,11,20-trione), là một pregnane (21-carbon) hormone steroid. Đây là một trong những hormone chính được phóng thích bởi tuyến thượng thận để đáp ứng với stress (căng thẳng). Trong cấu trúc hóa học, nó là một corticosteroid quan hệ gần với cortisol. Nó được sử dụng để điều trị một số bệnh tật khác nhau bằng đường tĩnh mạch, đường uống, vào khớp xương, hoặc xuyên qua da. Cortisone ức chế hệ miễn dịch, do đó làm giảm viêm và đau nhói và sưng ở vết thương. Có những phản ứng phụ đưa tới những nguy cơ khi dùng, đặc biệt khi sử dụng lâu dài cortisone.[1][2]

Ảnh hưởng và sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Cortisone, một loại glucocorticoid, và adrenaline là các hoocmon chính được phóng thích bởi cơ thể như một phản ứng đối với stress. Chúng nâng cao huyết áp và chuẩn bị cơ thể cho một đáp ứng chiến đấu hay chạy trốn.

Một mũi tiêm cortisone cũng có thể được sử dụng để làm giảm cơn đau ngắn hạn và làm bớt sưng từ viêm khớp xương, gân, hoặc bao hoạt dịch (bursa) ở các khớp của đầu gối, khuỷu tay và vai [1] và vào một xương cụt bị gãy.[3]

Cortisone cũng có thể được sử dụng để cố tình ức chế phản ứng miễn dịch ở những người bị bệnh tự miễn dịch hoặc theo sau việc ghép tạng để tránh phản ứng cấy ghép. [cần dẫn nguồn]

Sự ức chế của hệ thống miễn dịch cũng có thể quan trọng trong điều trị các tình trạng viêm.[4]

Cortisone cũng được sử dụng bởi các bác sĩ da liễu để điều trị sẹo lồi [5], làm giảm các triệu chứng của bệnh chàm và bệnh viêm da dị ứng [6] và ngăn chặn sự phát triển sarcoidosis. [cần dẫn nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Cortisone shots”. MayoClinic.com. ngày 16 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ “Prednisone and other corticosteroids: Balance the risks and benefits”. MayoClinic.com. ngày 5 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2011.
  3. ^ “injections and needles for coccyx pain”. www.coccyx.org.
  4. ^ Driver, Catherine; Shiel, William. “Cortisone Injection (Corticosteroid Injection) of Soft Tissues & Joints”. MedicineNet.com. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2013.
  5. ^ Zanon, E; Jungwirth, W; Anderl, H (1992). “Cortisone jet injection as therapy of hypertrophic keloids”. Handchirurgie, Mikrochirurgie, plastische Chirurgie: Organ der Deutschsprachigen Arbeitsgemeinschaft fur Handchirurgie: Organ der Deutschsprachigen Arbeitsgemeinschaft fur Mikrochirurgie der Peripheren Nerven und Gefasse: Organ der V. 24 (2): 100–2. PMID 1582609.
  6. ^ “All About Atopic Dermatitis”. National Eczema Association. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Seira J. Loyard (Kor. 세이라 J 로이아드) là một Quý tộc và là một trong tám Tộc Trưởng của Lukedonia. Cô là một trong những quý tộc của gia đình Frankenstein và là học sinh của trường trung học Ye Ran. Cô ấy cũng là thành viên của RK-5, người cuối cùng tham gia.
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lược qua các thông tin cơ bản của các vị thần với quốc gia của mình
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Cùng tìm hiểu những biện pháp bảo vệ đôi mắt các bạn nhé
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng