Tên thủy điện |
Công suất PLM (MW) |
Sản lượng (triệu KWh /năm) |
Năm khởi công |
Năm hoạt động |
Tọa độ |
Trên sông |
Vị trí hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ankroet
|
4.4
|
|
1942
|
1946
|
11°59'53"B 108°21'34"Đ
|
Suối Vàng
|
xã Lát huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
|
Sông Bạc |
42 |
166,2 |
2010 |
2014 |
22°27′04″B 104°43′17″Đ / 22,45103°B 104,721281°Đ / 22.451030; 104.721281 (td.SgBạc) |
Sông Bạc |
xã Tân Trịnh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang
|
Xuân Minh HG |
5 |
|
|
|
22°29′04″B 104°44′13″Đ / 22,484501°B 104,736918°Đ / 22.484501; 104.736918 (td.Xuân Minh HG) |
Sông Bạc |
xã Xuân Minh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang
|
Bắc Nà |
17 |
70 |
2014 |
2016 |
22°30′17″B 104°20′10″Đ / 22,504828°B 104,33611°Đ / 22.504828; 104.336110 |
Bắc Nà |
xã Thải Giàng Phố và Bản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
|
Sông Chảy 3 |
14 |
|
2017 |
2011 |
22°44′22″B 104°37′48″Đ / 22,73944°B 104,63°Đ / 22.73944; 104.63000 |
Sông Chảy |
xã Tụ Nhân & Pờ Ly Ngài huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang
|
Sông Chảy 5 |
16 |
62 |
2010 |
2012 |
22°42′53″B 104°32′06″Đ / 22,714756°B 104,53495°Đ / 22.714756; 104.534950 |
Sông Chảy |
xã Thèn Phàng và Ngán Chiên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
|
Sông Chảy 6 |
16 |
|
2/2017 |
2/2019 |
22°41′29″B 104°27′47″Đ / 22,691463°B 104,462924°Đ / 22.691463; 104.462924 (td.SgChảy 6) |
Sông Chảy |
Tt. Cốc Pài và xã Thèn Phàng huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
|
Pa Ke |
26 |
96,4 |
2016 |
2018 |
22°41′15″B 104°20′11″Đ / 22,68762°B 104,336418°Đ / 22.687620; 104.336418 (td.PaKe) |
Sông Chảy |
xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai & xã Pà Vầy Sủ huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
|
Bắc Hà (Cốc Ly) |
90 |
378 |
2005 |
2012 |
22°30′31″B 104°11′50″Đ / 22,508545°B 104,197144°Đ / 22.508545; 104.197144 (td.Cốc Ly) |
Sông Chảy |
xã Cốc Ly huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
|
Vĩnh Hà |
21 |
89 |
2013 |
2016 |
22°18′13″B 104°27′12″Đ / 22,303611°B 104,453333°Đ / 22.303611; 104.453333 |
Sông Chảy |
xã Tân Dương & Thượng Hà huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai
|
Sông Chừng |
19.5 |
70 |
2008 |
2011 |
22°25′46″B 104°37′59″Đ / 22,429486°B 104,63307°Đ / 22.429486; 104.633070 |
Sông Con |
Tt. Yên Bình huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang[2]
|
Bảo Lạc A |
30 |
170 |
2020 |
2022 |
22°57′40″B 105°46′31″Đ / 22,961208°B 105,775194°Đ / 22.961208; 105.775194 (td.BảoLạcA?) |
Sông Gâm |
xã Cô Ba huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng
|
Bảo Lạc B |
18 |
35,3 |
2017 |
6/2020 |
22°56′49″B 105°35′43″Đ / 22,946887°B 105,595266°Đ / 22.946887; 105.595266 (td.BảoLạcB?) |
Sông Gâm |
xã Bảo Toàn huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng
|
Bảo Lâm 1 |
30 |
124 |
11/2014 |
12/2016 |
22°56′32″B 105°32′56″Đ / 22,942286°B 105,548844°Đ / 22.942286; 105.548844 (td.BảoLâm 1) |
Sông Gâm |
xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng
|
Mông Ân |
30 |
110 |
2017 |
2019 |
22°51′20″B 105°29′08″Đ / 22,855687°B 105,485566°Đ / 22.855687; 105.485566 (td.Mông Ân) |
Sông Gâm |
Tt. Pác Miầu và xã Nam Quang huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng
|
Bắc Mê |
45 |
197 |
2014 |
2017 |
22°45′27″B 105°25′46″Đ / 22,757626°B 105,429388°Đ / 22.757626; 105.429388 (td.BacMe) |
Sông Gâm |
xã Yên Phong & Phú Nam huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang
|
Chiêm Hóa |
48 |
198,6 |
2009 |
2013 |
22°11′54″B 105°19′41″Đ / 22,198333°B 105,328056°Đ / 22.198333; 105.328056 (Tđ.ChiêmHóa) |
Sông Gâm |
xã Ngọc Hội huyện Chiêm Hóa tỉnh Tuyên Quang
|
Yên Sơn |
90 |
296 |
2013 |
2020 |
21°59′49″B 105°12′58″Đ / 21,996966°B 105,216218°Đ / 21.996966; 105.216218 |
Sông Gâm |
xã Quý Quân huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang[3]
|
Nậm Lang |
12 |
42 |
2017 |
|
22°57′43″B 105°15′55″Đ / 22,962039°B 105,265238°Đ / 22.962039; 105.265238 (td.NLang) |
Nậm Lang |
xã Ngọc Long huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang[4]
|
Phong Quang |
18 |
63,2 |
2017 |
|
22°50′18″B 104°58′24″Đ / 22,838338°B 104,973367°Đ / 22.838338; 104.973367 (td.PhgQuang) |
Sông Lô |
p. Quang Trung Tp. Hà Giang[4]
|
Sông Lô 2 |
28 |
117 |
10/2015 |
2018 |
22°43′30″B 104°58′21″Đ / 22,724898°B 104,972595°Đ / 22.724898; 104.972595 (td.SgLô 2) |
Sông Lô |
xã Đạo Đức và Trung Thành huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
|
Sông Lô 3 |
18 |
|
2011 |
|
22°39′40″B 104°59′37″Đ / 22,66113°B 104,993551°Đ / 22.661130; 104.993551 (td.SgLô 3) |
Sông Lô |
Tt. Vị Xuyên và xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
|
Sông Lô 4 |
24 |
80 |
2015 |
2017 |
22°32′41″B 104°54′41″Đ / 22,544846°B 104,911361°Đ / 22.544846; 104.911361 (td.SgLô4) |
Sông Lô |
xã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
|
Sông Lô 5 |
29.7 |
115,8 |
2020 |
|
|
Sông Lô |
xã Quang Minh & Kim Ngọc huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
|
Sông Lô 6 |
48 |
187,2 |
9/2015 |
6/2020 |
22°17′46″B 104°55′02″Đ / 22,296175°B 104,917122°Đ / 22.296175; 104.917122 |
Sông Lô |
xã Vĩnh Hảo huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang và xã Yên Thuận huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang[5].
|
Sông Lô 8A |
27 |
106,6 |
2018 |
6/2020 |
22°03′53″B 105°03′23″Đ / 22,064808°B 105,05638°Đ / 22.064808; 105.056380 (td.SgLô 8A) |
Sông Lô |
Tt. Tân Yên và xã Tân Thành huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang
|
Sông Lô 8B |
27 |
109,1 |
2018 |
11/2020 |
21°54′25″B 105°10′29″Đ / 21,906929°B 105,174717°Đ / 21.906929; 105.174717 (td.SgLô 8B) |
Sông Lô |
Tt. Yên Sơn & Phúc Ninh huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang
|
Nậm Lúc |
24 |
100 |
2009 |
|
21°20′28″B 104°20′59″Đ / 21,341211°B 104,3498°Đ / 21.341211; 104.349800 |
Nậm Lúc |
xã Nậm Lúc và Cốc Lầu huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
|
Nậm Ly |
5.1 |
22,6 |
2/2009 |
10/2017 |
22°33′23″B 104°34′11″Đ / 22,556391°B 104,569684°Đ / 22.556391; 104.569684 (td.NmLy) |
Nậm Ly |
xã Quảng Nguyên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
|
Nậm Mạ |
18 |
72 |
2015 |
2018 |
22°53′44″B 105°04′41″Đ / 22,89566°B 105,07815°Đ / 22.895660; 105.078150 (td.NmMa) |
Nậm Mạ |
xã Tùng Bá huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[6]
|
Sông Miện 1 |
6 |
25 |
4/2009 |
10/2011 |
23°09′25″B 105°01′02″Đ / 23,156976°B 105,017348°Đ / 23.156976; 105.017348 |
Sông Miện |
xã Bát Đại Sơn huyện Quản Bạ và xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang
|
Thái An |
82 |
400 |
2008 |
9/2010 |
22°59′56″B 105°03′56″Đ / 22,998902°B 105,065431°Đ / 22.998902; 105.065431 |
Sông Miện |
xã Thái An huyện Quản Bạ tỉnh Hà Giang[7].
|
Thuận Hòa |
38 |
160 |
2014 |
6/2017 |
22°57′39″B 105°02′00″Đ / 22,960782°B 105,033318°Đ / 22.960782; 105.033318 (td.Thuận Hòa) |
Sông Miện |
xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[8]
|
Sông Miện 5 |
16.5 |
|
|
2012 |
22°55′24″B 105°00′23″Đ / 22,923324°B 105,006382°Đ / 22.923324; 105.006382 (td.SgMiện5) |
Sông Miện |
xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
|
Sông Miện 5A |
9 |
35 |
3/2011 |
3/2015 |
22°53′36″B 104°59′32″Đ / 22,893316°B 104,99225°Đ / 22.893316; 104.992250 (td.SgMiện 5A) |
Sông Miện |
xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[9]
|
Sông Miện 6 |
12 |
|
|
3/2017 |
22°50′55″B 105°00′49″Đ / 22,848615°B 105,013571°Đ / 22.848615; 105.013571 (td.SgMiện6) |
Sông Miện |
p. Quang Trung Tp. Hà Giang
|
Nậm Mu |
12 |
56 |
2002 |
2004 |
22°32′59″B 104°52′36″Đ / 22,549631°B 104,87675°Đ / 22.549631; 104.876750 |
Nậm Mu |
xã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
|
Nậm Ngần |
13.5 |
|
2005 |
2009 |
22°36′44″B 104°53′35″Đ / 22,612182°B 104,893062°Đ / 22.612182; 104.893062 (Đp.Nậm Ngần) |
Nậm Ngần |
xã Thượng Sơn & Quảng Ngần huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
|
Sông Nhiệm 3 |
10 |
|
9/2019 |
11/2021 |
23°02′29″B 105°24′22″Đ / 23,04135°B 105,406101°Đ / 23.041350; 105.406101 (td.SgNhiệm3) |
Sông Nhiệm |
xã Niêm Sơn huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
|
Sông Nhiệm 4 |
6 |
|
6/2018 |
11/2021 |
23°00′41″B 105°28′29″Đ / 23,011508°B 105,474624°Đ / 23.011508; 105.474624 (td.SgNhiệm4) |
Sông Nhiệm |
xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
|
Nho Quế 1 |
32 |
129 |
2013 |
2017 |
23°13′52″B 105°25′38″Đ / 23,231101°B 105,427198°Đ / 23.231101; 105.427198 (Nho Quế 1) |
Nho Quế |
xã Giàng Chu Phìn và Xín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
|
Nho Quế 2 |
48 |
225 |
8/2012 |
08/2016 |
23°10′53″B 105°28′40″Đ / 23,181384°B 105,477844°Đ / 23.181384; 105.477844 (Nho Quế 2) |
Nho Quế |
xã Giàng Chu Phìn và Xín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
|
Bảo Lâm 3 |
46 |
192,2 |
7/2015 |
6/2018 |
23°00′47″B 105°29′12″Đ / 23,013075°B 105,486747°Đ / 23.013075; 105.486747 (td.Bảo Lâm 3) |
Nho Quế |
xã Đức Hạnh huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang[10]
|
Bảo Lâm 3A |
8 |
33,4 |
2/2016 |
6/2018 |
|
Nho Quế |
xã Đức Hạnh và Lý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng
|
Nậm Khánh |
12 |
48,9 |
2007 |
2012 |
22°29′14″B 104°22′00″Đ / 22,487111°B 104,366694°Đ / 22.487111; 104.366694 |
Nậm Phàng |
xã Nậm Khánh và Bản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
|
Nậm Phàng |
36 |
146 |
2008 |
2012 |
22°24′56″B 104°19′06″Đ / 22,41566°B 104,318392°Đ / 22.415660; 104.318392 |
Nậm Phàng |
xã Nậm Đét và Nậm Khánh huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai[11]
|
Thác Xăng |
16 |
65,3 |
2008 |
2016 |
22°10′17″B 106°29′55″Đ / 22,171324°B 106,498572°Đ / 22.171324; 106.498572 |
Bắc Giang |
xã Hùng Việt huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn[12]
|
Thân Giáp |
6 |
|
5/2016 |
12/2018 |
22°44′03″B 106°32′52″Đ / 22,73418°B 106,547782°Đ / 22.734180; 106.547782 (td.Thân Giáp) |
Bắc Vọng |
xã Đoài Dương huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng
|
Nà Lòa |
6 |
30 |
|
2006 |
22°41′05″B 106°35′56″Đ / 22,684633°B 106,599022°Đ / 22.684633; 106.599022 (td.) |
Bắc Vọng |
xã Bế Văn Đàn huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng
|
Nà Tẩu |
6 |
18,5 |
2013 |
1/2014 |
22°40′20″B 106°30′18″Đ / 22,672175°B 106,504972°Đ / 22.672175; 106.504972 (td.) |
Bắc Vọng |
xã Cai Bộ huyện Quảng Hòa tỉnh Cao Bằng
|
Tiên Thành |
16.5 |
49 |
2009 |
2019 |
22°34′14″B 106°26′00″Đ / 22,570529°B 106,433418°Đ / 22.570529; 106.433418 |
Sông Bằng |
xã Tiên Thành huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng[13]
|
Hòa Thuận |
17.4 |
|
9/2009 |
2018 |
22°32′34″B 106°29′40″Đ / 22,54283°B 106,494385°Đ / 22.542830; 106.494385 (td.Hòa Thuận) |
Sông Bằng |
Tt. Hòa Thuận huyện Quảng Hòa tỉnh Cao Bằng
|
Bình Long |
6.5 |
20,9 |
2020 |
2021 |
22°44′05″B 106°07′20″Đ / 22,734798°B 106,122213°Đ / 22.734798; 106.122213 (Thủy điện Bình Long) |
Dẻ Rào |
xã Bình Long huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng
|
Hoa Thám |
5.8 |
23,3 |
2007 |
9/2018 |
22°37′09″B 106°06′01″Đ / 22,619159°B 106,100172°Đ / 22.619159; 106.100172 (td.HThám) |
Sông Hiến |
xã Hoa Thám huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng[14]
|
Bạch Đằng |
5 |
17 |
2017 |
2020 |
22°35′52″B 106°09′50″Đ / 22,597833°B 106,163859°Đ / 22.597833; 106.163859 (td.BĐằng) |
Sông Hiến |
xã Bạch Đằng huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng[15]
|
Pác Cáp |
6 |
|
4/2019 |
2020 |
22°12′47″B 106°07′50″Đ / 22,212974°B 106,130434°Đ / 22.212974; 106.130434 (td.Pác Cáp) |
Na Rì |
xã Lương Thành và Văn Minh huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn[16]
|
Bản Rạ |
18 |
70 |
2007 |
2012 |
22°51′32″B 106°41′59″Đ / 22,85895°B 106,699769°Đ / 22.858950; 106.699769 |
Quây Sơn |
xã Đàm Thủy huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng
|
Sử Pán 1 |
30 |
125 |
2016 |
2019 |
22°17′28″B 103°54′54″Đ / 22,290999°B 103,91512°Đ / 22.290999; 103.915120 (td.SửPán1) |
Ngòi Bo |
xã Mường Hoa và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
|
Sử Pán 2 |
34.5 |
165 |
2006 |
2012 |
22°16′19″B 103°56′33″Đ / 22,271888°B 103,942384°Đ / 22.271888; 103.942384 (td.SửPán2) |
Ngòi Bo |
xã Mường Hoa và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
|
Bản Hồ |
10 |
|
6/2018 |
|
22°15′45″B 103°58′28″Đ / 22,26251°B 103,974544°Đ / 22.262510; 103.974544 (td.BảnHồ) |
Ngòi Bo |
xã Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
|
Nậm Củn |
40 |
|
2016 |
2018 |
22°16′02″B 103°58′55″Đ / 22,267279°B 103,982037°Đ / 22.267279; 103.982037 |
Ngòi Bo |
xã Mường Bo Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
|
Tà Thàng |
60 |
242 |
2009 |
2013 |
22°17′55″B 104°01′20″Đ / 22,298694°B 104,022117°Đ / 22.298694; 104.022117 |
Ngòi Bo |
xã Suối Thầu và Thanh Bình Tx. Sa Pa, và xã Gia Phú huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai
|
Suối Chăn 1 |
27 |
|
2015 |
2018 |
22°06′52″B 104°12′28″Đ / 22,114483°B 104,20785°Đ / 22.114483; 104.207850 |
Suối Chăn |
xã Làng Giàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
|
Suối Chăn 2 |
14 |
|
2015 |
2017 |
22°08′18″B 104°13′06″Đ / 22,138429°B 104,218263°Đ / 22.138429; 104.218263 |
Suối Chăn |
xã Nậm Rạng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[17]
|
Minh Lương |
28 |
103 |
2016 |
2018 |
22°02′43″B 104°05′21″Đ / 22,045185°B 104,089225°Đ / 22.045185; 104.089225 (td.MinhLương) |
Nậm Chăn |
xã Thẩm Dương và Minh Lương huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[18]
|
Nậm Đông |
21.4 |
97 |
2004 |
2011 |
21°35′17″B 104°23′53″Đ / 21,58806°B 104,39806°Đ / 21.58806; 104.39806 |
Nậm Đông |
xã Túc Đán huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái[19]
|
Ngòi Hút 2 |
48 |
209 |
2010 |
2015 |
21°47′35″B 104°20′15″Đ / 21,7931°B 104,337627°Đ / 21.793100; 104.337627 (td.NgHút 2) |
Ngòi Hút |
xã Nậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái
|
Cốc San |
30 |
120 |
2010 |
2016 |
22°24′52″B 103°54′24″Đ / 22,414439°B 103,90655°Đ / 22.414439; 103.906550 (td.Cốc San) |
Ngòi Dum |
xã Trung Chải Tx. Sa Pa, Tòng Sành huyện Bát Xát, Cốc San Tp. Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Ngòi Đường 1 |
5.5 |
|
|
2012 |
22°22′08″B 103°57′39″Đ / 22,368803°B 103,960841°Đ / 22.368803; 103.960841 (td.NgĐường 1) |
Ngòi Đường |
xã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai
|
Ngòi Đường 2 |
5 |
|
2006 |
2008 |
22°23′37″B 103°58′51″Đ / 22,393695°B 103,980804°Đ / 22.393695; 103.980804 (td.NgĐường 2) |
Ngòi Đường |
xã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai
|
Ngòi Hút 1 |
8.4 |
36 |
2007 |
2011 |
21°48′28″B 104°26′05″Đ / 21,807767°B 104,43465°Đ / 21.807767; 104.434650 (td.NgHút 1) |
Ngòi Hút |
xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái
|
Ngòi Hút 2A |
8.4 |
|
2015 |
|
21°46′25″B 104°23′46″Đ / 21,773615°B 104,396062°Đ / 21.773615; 104.396062 (td.NgHút 2A) |
Ngòi Hút |
xã Nậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái
|
Nậm Khắt |
7.5 |
33 |
2016 |
2018 |
22°03′51″B 104°06′33″Đ / 22,064068°B 104,109286°Đ / 22.064068; 104.109286 (td.NmKhat) |
Nậm Khắt |
xã Thẩm Dương và Dần Thàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[20]
|
Nậm Khóa |
18 |
|
2008 |
2011 |
22°03′48″B 103°58′43″Đ / 22,063446°B 103,978684°Đ / 22.063446; 103.978684 |
Nậm Khóa |
xã Nậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
|
Ngòi Phát |
72 |
314 |
2007 |
11/2014 |
22°33′16″B 103°44′36″Đ / 22,554575°B 103,743353°Đ / 22.554575; 103.743353 |
Ngòi Phát |
xã Bản Vược, Cốc Mỳ và Bản Xèo huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
|
Mường Hum |
32 |
121 |
2008 |
2011 |
22°32′26″B 103°42′51″Đ / 22,540417°B 103,714172°Đ / 22.540417; 103.714172 |
Ngòi Phát |
xã Bản Xèo và Dền Thàng huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
|
Nậm Pung |
9.3 |
30 |
2007 |
2009 |
22°30′25″B 103°41′26″Đ / 22,506894°B 103,690619°Đ / 22.506894; 103.690619 |
Ngòi Phát |
xã Nậm Pung và xã Mường Hum, huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
|
Tà Lơi 1 |
15 |
58 |
2015 |
|
|
Tà Lơi |
xã Trung Lèng Hồ huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
|
Tà Lơi 2 |
10.5 |
48 |
10/2012 |
07/2016 |
22°29′21″B 103°39′56″Đ / 22,489292°B 103,665572°Đ / 22.489292; 103.665572 (td.TàLơi2) |
Tà Lơi |
xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai[21]
|
Tà Lơi 3 |
7.5 |
30 |
3/2010 |
11/2012 |
22°30′22″B 103°41′26″Đ / 22,506232°B 103,690628°Đ / 22.506232; 103.690628 (td.TaLoi) |
Tà Lơi |
xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai[22]
|
Pờ Hồ |
13.2 |
52,1 |
1/2016 |
2019 |
22°27′06″B 103°40′11″Đ / 22,451709°B 103,669721°Đ / 22.451709; 103.669721 (td.Pờ Hồ) |
Pờ Hồ |
xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
|
Trạm Tấu |
30 |
123 |
|
2018 |
21°30′22″B 104°27′01″Đ / 21,506081°B 104,450361°Đ / 21.506081; 104.450361 |
Ngòi Thia |
xã Trạm Tấu huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái
|
Văn Chấn |
57 |
246,5 |
2009 |
2013 |
21°40′55″B 104°33′03″Đ / 21,681923°B 104,550714°Đ / 21.681923; 104.550714 |
Ngòi Thia |
xã Suối Quyền và An Lương huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái[23]
|
Thác Cá 1 |
27 |
|
4/2018 |
2020 |
21°42′03″B 104°38′08″Đ / 21,700817°B 104,635428°Đ / 21.700817; 104.635428 (td.ThácCá1) |
Ngòi Thia |
xã Mỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái
|
Thác Cá 2 |
14.5 |
|
|
|
21°44′48″B 104°38′40″Đ / 21,746642°B 104,644315°Đ / 21.746642; 104.644315 (td.ThácCá2) |
Ngòi Thia |
xã Mỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái
|
Đồng Sung |
20 |
68 |
1/2018 |
2019 |
21°49′16″B 104°39′29″Đ / 21,821197°B 104,658155°Đ / 21.821197; 104.658155 (td.Đồng Sung) |
Ngòi Thia |
xã Yên Phú & Đại Phác huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái[24]
|
Nậm Toóng |
30 |
151 |
2007 |
2016 |
22°13′28″B 103°56′47″Đ / 22,224311°B 103,946321°Đ / 22.224311; 103.946321 |
Nậm Trung Hồ |
xã Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
|
Séo Chong Hô |
22 |
100 |
2008 |
2013 |
22°14′53″B 103°53′47″Đ / 22,248083°B 103,896294°Đ / 22.248083; 103.896294 |
Séo Trung Hồ |
xã Tả Van và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
|
Ngòi Xan 1 |
10.5 |
42 |
2005 |
2007 |
22°28′24″B 103°52′22″Đ / 22,473372°B 103,872908°Đ / 22.473372; 103.872908 |
Ngòi Xan |
xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
|
Ngòi Xan 2 |
8 |
75 |
2006 |
2008 |
22°28′31″B 103°51′34″Đ / 22,475372°B 103,859458°Đ / 22.475372; 103.859458 |
Ngòi Xan |
xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
|
Sùng Vui |
18 |
58 |
2005 |
2012 |
22°26′04″B 103°49′16″Đ / 22,434439°B 103,821047°Đ / 22.434439; 103.821047 |
Ngòi Xan |
xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
|
Nậm Xây Luông |
15 |
|
2015 |
2017 |
21°58′29″B 104°05′20″Đ / 21,9746°B 104,088998°Đ / 21.974600; 104.088998 |
Nậm Xây Luông |
xã Nậm Xây huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
|
Nậm Xây Nọi |
12 |
|
2015 |
2017 |
21°57′47″B 104°03′25″Đ / 21,96292°B 104,057042°Đ / 21.962920; 104.057042 |
Nậm Xây Nọi |
xã Nậm Xây và Nậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
|
Nậm Ban (3 bậc) |
50 |
|
2014 |
2019 |
22°24′05″B 103°06′28″Đ / 22,401304°B 103,107693°Đ / 22.401304; 103.107693 (td.NmBan2) |
Nậm Ban |
xã Nậm Ban huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu
|
Nậm Bụm 1 |
16 |
56,8 |
11/2018 |
9/2020 |
22°24′17″B 102°58′56″Đ / 22,404835°B 102,982097°Đ / 22.404835; 102.982097 (td.NmBụm 1) |
Nậm Bum |
xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu[25]
|
Nậm Bụm 2 |
25 |
85,1 |
11/2019 |
2021 |
22°22′27″B 102°51′23″Đ / 22,374033°B 102,856309°Đ / 22.374033; 102.856309 (td.NmBụm 2) |
Nậm Bum |
xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu[26]
|
Nậm Cát |
5 |
18 |
|
2009 |
22°37′43″B 103°17′27″Đ / 22,628568°B 103,290918°Đ / 22.628568; 103.290918 (td.NmCát) |
Nậm Cát |
xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
|
Nậm Cấu 1 |
10 |
|
2017 |
|
22°25′54″B 102°47′54″Đ / 22,43157°B 102,798349°Đ / 22.431570; 102.798349 (td.NmCấu 1) |
Nậm Cấu |
xã Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
|
Nậm Cấu 2 |
10 |
33,4 |
2017 |
|
22°23′39″B 102°48′34″Đ / 22,394039°B 102,809521°Đ / 22.394039; 102.809521 (td.NmCấu 2) |
Nậm Cấu |
xã Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
|
Nậm Chiến 2 |
32 |
132 |
2007 |
2009 |
21°30′00″B 104°05′27″Đ / 21,500128°B 104,090833°Đ / 21.500128; 104.090833 |
Nậm Chiến |
xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La
|
Pá Chiến |
22 |
82 |
2012 |
2013 |
21°28′34″B 104°02′25″Đ / 21,476039°B 104,040272°Đ / 21.476039; 104.040272 |
Nậm Chiến |
xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La
|
Nậm Chim 1 |
16 |
|
2006 |
2010 |
21°20′34″B 104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°Đ / 21.342677; 104.350098 (td.NmChim1) |
Nậm Chim |
huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[27]
|
Nậm Chim 1A |
10 |
|
2013 |
2015 |
|
Nậm Chim |
huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[28]
|
Nậm Chim 1B |
10 |
|
2016 |
|
|
Nậm Chim |
huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
|
Nậm Chim 2 |
14 |
|
2013 |
2015 |
21°18′58″B 104°17′30″Đ / 21,316158°B 104,291768°Đ / 21.316158; 104.291768 (td.NmChim2) |
Nậm Chim |
xã Chim Vàn huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[29]
|
Mường Mươn |
22 |
|
2018 |
|
21°44′57″B 103°02′21″Đ / 21,749166°B 103,039099°Đ / 21.749166; 103.039099 (td.MgMươn) |
Nậm Chim |
xã Ma Thì Hồ và Na Sang huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên
|
Phi Lĩnh |
16 |
|
2017 |
2020 |
21°47′06″B 102°57′06″Đ / 21,784984°B 102,95179°Đ / 21.784984; 102.951790 (td.Phi Lĩnh) |
Nậm Chim |
xã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ tỉnh Điện Biên
|
Nậm Củm 4 |
54 |
237 |
2017 |
2019 |
22°31′52″B 102°35′46″Đ / 22,530978°B 102,596181°Đ / 22.530978; 102.596181 |
Nậm Củm |
xã Mường Tè huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
|
Nậm Đích 1 |
18 |
61,6 |
2018 |
10/2020 |
22°14′12″B 103°37′11″Đ / 22,236584°B 103,619826°Đ / 22.236584; 103.619826 (td.NĐích1) |
Nậm Đích |
xã Khun Há huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
|
Đông Pao |
6.5 |
27 |
2019 |
2021 |
|
Nậm Đích |
xã Bản Hon huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
|
Chu Va 2 |
12 |
|
11/2017 |
5/2019 |
|
Nậm Giê |
xã Sơn Bình huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
|
Nậm Giôn |
20 |
|
2007 |
2011 |
21°40′22″B 103°46′18″Đ / 21,67278°B 103,77167°Đ / 21.67278; 103.77167 |
Nậm Giôn |
xã Nậm Giôn huyện Mường La và xã Chiềng Ơn huyện Quỳnh Nhai tỉnh Sơn La[30]
|
Nậm He |
16 |
59 |
2010 |
2014 |
21°57′54″B 103°06′05″Đ / 21,964962°B 103,101254°Đ / 21.964962; 103.101254 |
Nậm He |
xã Mường Tùng huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên[31]
|
Nậm Hồng 1&2 |
16 |
|
2011 |
2013 |
21°27′27″B 104°11′35″Đ / 21,4575°B 104,19306°Đ / 21.45750; 104.19306 |
Nậm Hồng |
xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La
|
Nậm Khốt |
14 |
56 |
2007 |
2011 |
21°37′53″B 104°10′18″Đ / 21,631508°B 104,171764°Đ / 21.631508; 104.171764 (td.NKhốt) |
Nậm Khắt |
xã Ngọc Chiến huyện Mường La tỉnh Sơn La
|
Khao Mang Thượng |
24.5 |
71 |
2012 |
2015 |
21°52′03″B 103°59′56″Đ / 21,867566°B 103,999024°Đ / 21.867566; 103.999024 (td.KMThuong) |
Nậm Kim |
xã Khao Mang huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái[32]
|
Khao Mang Hạ |
30 |
|
2013 |
2017 |
21°52′41″B 103°56′35″Đ / 21,87793°B 103,942984°Đ / 21.877930; 103.942984 (td.KM Hạ) |
Nậm Kim |
xã Khao Mang, Lao Chải & Hồ Bốn huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái
|
Hồ Bốn |
18 |
73 |
2008 |
2012 |
21°52′40″B 103°56′31″Đ / 21,877756°B 103,941975°Đ / 21.877756; 103.941975 |
Nậm Kim |
xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái [33]
|
Mường Kim |
13.5 |
54 |
2007 |
2010 |
21°52′33″B 103°55′25″Đ / 21,875909°B 103,923733°Đ / 21.875909; 103.923733 (td.MgKim) |
Nậm Kim |
xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái
|
Mường Kim 2 |
10.5 |
|
2018 |
2020 |
21°52′32″B 103°53′36″Đ / 21,875658°B 103,893396°Đ / 21.875658; 103.893396 (td.MgKim 2) |
Nậm Kim |
xã Mường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu & xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái
|
Nậm La |
32 |
103,5 |
12/2007 |
2011 |
21°24′18″B 103°59′01″Đ / 21,404925°B 103,983642°Đ / 21.404925; 103.983642 |
Nậm La |
xã Chiềng Xôm và Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La
|
Nậm Lụm 2 |
18 |
69,4 |
2018 |
5/2021 |
22°37′28″B 103°22′53″Đ / 22,62449°B 103,381327°Đ / 22.624490; 103.381327 (td.NLum) |
Nậm Lụm |
xã Bản Lang huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
|
Suối Lừm 1 |
20 |
80,3 |
|
2013 |
21°22′15″B 104°13′08″Đ / 21,370791°B 104,218957°Đ / 21.370791; 104.218957 (td.SgLừm1) |
Nậm Lừm |
xã Pắc Ngà và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
|
Suối Lừm 3 |
14 |
|
2011 |
2016 |
21°21′41″B 104°12′07″Đ / 21,361513°B 104,202069°Đ / 21.361513; 104.202069 (td.SgLừm3) |
Nậm Lừm |
xã Pắc Ngà huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
|
Nậm Mở 2 |
12 |
48,8 |
12/2010 |
2013 |
21°46′22″B 103°54′28″Đ / 21,772664°B 103,907909°Đ / 21.772664; 103.907909 (td.NMở 2) |
Nậm Mở |
xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
|
Nậm Mở 3 |
10 |
40 |
2007 |
2009 |
21°44′55″B 103°52′28″Đ / 21,748648°B 103,874458°Đ / 21.748648; 103.874458 (td.NMở 3) |
Nậm Mở |
xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
|
Nậm Mu 2 |
10.2 |
|
2015 |
2017 |
21°47′21″B 103°19′29″Đ / 21,789187°B 103,324687°Đ / 21.789187; 103.324687 |
Nậm Mu |
xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
|
Huổi Chan 1 |
15 |
65 |
2017 |
2020 |
21°36′19″B 103°01′22″Đ / 21,605379°B 103,022821°Đ / 21.605379; 103.022821 (td.Huổi Chan) |
Nậm Mức |
xã Mường Pồn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
|
Long Tạo |
42 |
189 |
2017 |
2019 |
21°42′51″B 103°12′58″Đ / 21,714051°B 103,216151°Đ / 21.714051; 103.216151 |
Nậm Mức |
xã Pú Xi huyện Tuần Giáo và Mường Mươn Na Sang Huổi Mí huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên
|
Nậm Mức |
44 |
176 |
2009 |
2014 |
21°47′53″B 103°17′37″Đ / 21,798081°B 103,293494°Đ / 21.798081; 103.293494 |
Nậm Mức |
xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
Trung Thu |
30 |
124 |
2014 |
2016 |
21°56′14″B 103°15′16″Đ / 21,937197°B 103,254475°Đ / 21.937197; 103.254475 (td.TrungThu) |
Nậm Mức |
xã Trung Thu huyện Tủa Chùa và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
Chiềng Ngàm Thượng |
10 |
41 |
2011 |
2012 |
21°29′26″B 103°46′50″Đ / 21,490522°B 103,780571°Đ / 21.490522; 103.780571 (td.ChNgamThuong) |
Suối Muội |
xã Chiềng Ngàm huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La
|
Nậm Na 1 |
30 |
125 |
2015 |
6/2018 |
22°35′46″B 103°15′36″Đ / 22,596134°B 103,259937°Đ / 22.596134; 103.259937 (td.NmNa 1) |
Nậm Na |
xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
|
Nậm Na 2 |
66 |
254 |
2009 |
2015 |
22°29′37″B 103°13′54″Đ / 22,493591°B 103,231785°Đ / 22.493591; 103.231785 (td.NmNa 2) |
Nậm Na |
xã Huổi Luông huyện Phong Thổ và xã Phìn Hồ huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu
|
Nậm Na 3 |
84 |
361 |
2012 |
2015 |
22°17′57″B 103°09′41″Đ / 22,299178°B 103,161471°Đ / 22.299178; 103.161471 (td.NmNa 3) |
Nậm Na |
xã Chăn Nưa huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu
|
Nậm Nghẹ |
7.5 |
|
2017 |
|
22°25′00″B 102°57′10″Đ / 22,416647°B 102,95285°Đ / 22.416647; 102.952850 (td.NmNghẹ) |
Nậm Nghẹ |
xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu
|
Nậm Núa |
10.8 |
|
2015 |
2017 |
21°18′6″B 102°56′16″Đ / 21,30167°B 102,93778°Đ / 21.30167; 102.93778 |
Nậm Nứa |
xã Pa Thơm huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
|
Nậm Pàn 5 |
34.5 |
|
2010 |
|
21°20′49″B 104°00′50″Đ / 21,346895°B 104,014026°Đ / 21.346895; 104.014026 (td.NmPan5) |
Nậm Pàn |
xã Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La
|
Nậm Pay |
7.5 |
25,3 |
2014 |
2019 |
21°47′24″B 103°23′43″Đ / 21,79003°B 103,395168°Đ / 21.790030; 103.395168 (td.NmPay) |
Nậm Pay |
xã Nà Tòng huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên[34]
|
Chiềng Công 1&2 |
8 |
|
2009 |
2011 |
21°27′26″B 104°12′37″Đ / 21,457178°B 104,210367°Đ / 21.457178; 104.210367 |
Nậm Pia |
xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La
|
Nậm Pia |
15 |
61 |
2006 |
2009 |
21°26′43″B 104°10′09″Đ / 21,445197°B 104,1691°Đ / 21.445197; 104.169100 |
Nậm Pia |
xã Chiềng Hoa huyện Mường La tỉnh Sơn La
|
Háng Đồng A |
16 |
|
2012 |
2015 |
21°18′47″B 104°28′36″Đ / 21,312947°B 104,476603°Đ / 21.312947; 104.476603 |
Sập |
xã Háng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
|
Háng Đồng A1 |
8.4 |
|
2010 |
2012 |
21°15′57″B 104°32′27″Đ / 21,265794°B 104,540703°Đ / 21.265794; 104.540703 |
Sập |
xã Háng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
|
Suối Sập 3 |
14 |
51 |
2008 |
2011 |
21°13′25″B 104°29′44″Đ / 21,223481°B 104,495428°Đ / 21.223481; 104.495428 |
Sập |
xã Phiêng Ban huyện Bắc Yên & xã Suối Bau huyện Phù Yên
|
Sập Việt |
21 |
84 |
2010 |
|
21°01′54″B 104°12′50″Đ / 21,031533°B 104,213836°Đ / 21.031533; 104.213836 |
Sập |
xã Sặp Vạt huyện Yên Châu tỉnh Sơn La
|
Nậm Sì Lường 1 |
30 |
|
2017 |
2020 |
22°26′33″B 102°50′01″Đ / 22,44241°B 102,833526°Đ / 22.442410; 102.833526 (td.NSLuong) |
Nậm Sì Lường |
xã Pa Vệ Sử huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
|
Nậm Sì Lường 3 |
21 |
|
2017 |
2020 |
|
Nậm Sì Lường |
xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
|
Nậm Sì Lường 4 |
20 |
|
2017 |
2020 |
|
Nậm Sì Lường |
xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
|
Tô Buông - Đông Khùa |
10.1 |
43 |
12/2013 |
11/2017 |
20°56′58″B 104°24′55″Đ / 20,949311°B 104,415406°Đ / 20.949311; 104.415406 (nm.To Buông) |
Tô Buông |
xã Tú Nang huyện Yên Châu tỉnh Sơn La[35]
|
Nậm Xá |
9.6 |
|
2012 |
2015 |
21°28′33″B 104°11′4″Đ / 21,47583°B 104,18444°Đ / 21.47583; 104.18444 |
Nậm Xá |
xã Chiềng Ân huyện Mường La tỉnh Sơn La
|
Nậm Pạc |
34 |
150 |
2018 |
2020 |
22°31′17″B 103°28′10″Đ / 22,521305°B 103,46933°Đ / 22.521305; 103.469330 (td.NmPạc) |
Nậm Xe |
xã Nậm Xe và Sin Suối Hồ huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
|
Xím Vàng 2 |
6.6 |
68 |
2017 |
2019 |
21°20′34″B 104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°Đ / 21.342677; 104.350098 (td.Xím Vàng2) |
Xím Vàng |
xã Xím Vàng và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
|
Tà Cọ |
30 |
132 |
2009 |
2012 |
20°58′11″B 103°38′00″Đ / 20,969853°B 103,633418°Đ / 20.969853; 103.633418 |
Nậm Công |
Tt. Sốp Cộp huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La[36]
|
Nậm Hóa 1 |
18 |
70 |
2011 |
2015 |
21°21′20″B 103°24′27″Đ / 21,35565°B 103,407597°Đ / 21.355650; 103.407597 |
Nậm Hua |
xã Mường Bám huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La
|
Sông Mã 3 |
29.5 |
104,5 |
3/2016 |
|
21°14′04″B 103°18′40″Đ / 21,234365°B 103,311204°Đ / 21.234365; 103.311204 |
Sông Mã |
xã Phì Nhừ và Mường Luân huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên[37]
|
Mường Hung |
24 |
93 |
2017 |
2019 |
20°58′50″B 103°49′04″Đ / 20,980501°B 103,817656°Đ / 20.980501; 103.817656 (td.MHung) |
Sông Mã |
xã Mường Hung và Chiềng Cang huyện Sông Mã tỉnh Sơn La
|
Nà Lơi |
9.3 |
46 |
2000 |
2003 |
21°28′07″B 103°03′30″Đ / 21,468675°B 103,058425°Đ / 21.468675; 103.058425 |
Nậm Rốm |
xã Thanh Minh huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
|
Thác Trắng |
6 |
22 |
2004 |
2006 |
21°27′29″B 103°04′42″Đ / 21,457978°B 103,0782°Đ / 21.457978; 103.0782 (td.Thác Trắng) |
Nậm Rốm |
xã Nà Nhạn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
|
Nậm Sọi |
10 |
35,8 |
2008 |
2010 |
20°54′46″B 103°44′08″Đ / 20,912677°B 103,735444°Đ / 20.912677; 103.735444 (td.NamSoi) |
Nậm Sọi |
xã Mường Cai huyện Sông Mã tỉnh Sơn La
|
Sông Âm |
13 |
42,7 |
2018 |
2020 |
|
Sông Âm |
xã Tam Văn huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa
|
Ca Nan (1&2) |
23 |
80 |
2017 |
2018 |
19°19′08″B 104°15′23″Đ / 19,318968°B 104,256259°Đ / 19.318968; 104.256259 |
Ca Nan |
xã Chiêu Lưu, Hữu Kiệm và Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
|
Nậm Cắn 2 |
20 |
67 |
2013 |
2015 |
19°26′24″B 104°05′43″Đ / 19,440078°B 104,095187°Đ / 19.440078; 104.095187 (td.NmCan2) |
Nậm Cắn |
xã Tà Cạ và Nậm Cắn huyện Kỳ Sơn Nghệ An|Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
|
Trí Nang |
5.4 |
|
|
|
20°06′31″B 105°11′13″Đ / 20,108672°B 105,186931°Đ / 20.108672; 105.186931 (td.Trí Nang) |
Sông Cáy |
xã Trí Nang huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa
|
Xoỏng Con |
15 |
55 |
2009 |
2012 |
19°11′58″B 104°28′37″Đ / 19,199568°B 104,476973°Đ / 19.199568; 104.476973 |
Chà Lạp |
xã Tam Thái huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
|
Hương Sơn |
33 |
143 |
2004 |
2012 |
18°26′46″B 105°09′05″Đ / 18,446022°B 105,151275°Đ / 18.446022; 105.151275 |
Nậm Chốt |
xã Sơn Kim 1 huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh
|
Đồng Văn |
28 |
102 |
2016 |
|
19°53′08″B 105°07′03″Đ / 19,885577°B 105,117378°Đ / 19.885577; 105.117378 (td.Đồng Văn) |
Sông Chu |
xã Đồng Văn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
|
Dốc Cáy |
15 |
|
|
2013 |
19°57′22″B 105°16′36″Đ / 19,956111°B 105,276667°Đ / 19.956111; 105.276667 (td.DCáy) |
Sông Chu |
xã Lương Sơn huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
|
Cửa Đạt |
97 |
430 |
2/2004 |
11/2010 |
19°52′41″B 105°16′23″Đ / 19,878189°B 105,273122°Đ / 19.878189; 105.273122 |
Sông Chu |
xã Xuân Mỹ huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
|
Xuân Minh |
15 |
65,1 |
2016 |
2018 |
19°52′55″B 105°20′05″Đ / 19,881981°B 105,3346°Đ / 19.881981; 105.334600 (td.Xuân Minh) |
Sông Chu |
xã Xuân Cẩm huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hoá[38]
|
Bản Cốc |
18 |
80 |
2005 |
2009 |
19°36′19″B 104°51′32″Đ / 19,605331°B 104,858981°Đ / 19.605331; 104.858981 |
Nậm Giải |
xã Châu Kim và Nậm Giải huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
|
La Trọng |
18 |
60 |
2007 |
2015 |
17°52′01″B 105°47′54″Đ / 17,86695°B 105,798465°Đ / 17.866950; 105.798465 (td.LaTrong) |
Sông Gianh |
xã Trọng Hóa huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Bình
|
Sông Quang |
32 |
48 |
2007 |
2016 |
19°34′05″B 104°46′06″Đ / 19,5681°B 104,768269°Đ / 19.568100; 104.768269 |
Sông Hiếu |
xã Châu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
|
Bản Mồng |
42 |
|
2010 |
2018 |
19°27′10″B 105°17′57″Đ / 19,452732°B 105,299201°Đ / 19.452732; 105.299201 (td.BMồng) |
Sông Hiếu |
xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An
|
Nậm Nơn |
20 |
89 |
12/2011 |
2015 |
19°17′46″B 104°25′15″Đ / 19,29621°B 104,420913°Đ / 19.296210; 104.420913 |
Nậm Lam |
xã Lượng Minh huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
|
Chi Khê |
41 |
200 |
2013 |
2016 |
19°05′18″B 104°48′08″Đ / 19,088325°B 104,802233°Đ / 19.088325; 104.802233 |
Sông Lam |
xã Con Cuông & Tương Dương tỉnh Nghệ An
|
Tam Thanh |
7 |
|
2017 |
2020 |
|
Sông Lò |
xã Tam Thanh huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
Sơn Lư |
7 |
|
2017 |
2020 |
|
Sông Lò |
xã Sơn Lư huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
Trung Xuân |
10.5 |
40 |
10/2017 |
2020 |
20°21′15″B 105°05′35″Đ / 20,354133°B 105,093136°Đ / 20.354133; 105.093136 (td.Trung Xuân) |
Sông Lò |
xã Trung Xuân huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
Thành Sơn |
30 |
123 |
2015 |
2018 |
20°35′24″B 104°54′22″Đ / 20,589884°B 104,906245°Đ / 20.589884; 104.906245 |
Sông Mã |
xã Thành Sơn và Trung Thành huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa[39]
|
Bá Thước 1 |
60 |
216 |
11/2013 |
8/2017 |
20°19′10″B 105°10′23″Đ / 20,319325°B 105,173011°Đ / 20.319325; 105.173011 (td.BThước 1) |
Sông Mã |
xã Thiết Kế huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
|
Bá Thước 2 |
80 |
400 |
2009 |
2012 |
20°19′21″B 105°19′40″Đ / 20,322575°B 105,32783°Đ / 20.322575; 105.327830 (td.BáThước 2) |
Sông Mã |
xã Điền Lư huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
|
Cẩm Thủy 1 |
28.6 |
138 |
2013 |
2018 |
20°14′06″B 105°24′15″Đ / 20,235125°B 105,404289°Đ / 20.235125; 105.404289 (td.CThủy1) |
Sông Mã |
xã Cẩm Thành và Cẩm Lương huyện Cẩm Thủy tỉnh Thanh Hóa
|
Nậm Mô |
18 |
65 |
2010 |
2013 |
19°24′51″B 104°06′44″Đ / 19,414225°B 104,112322°Đ / 19.414225; 104.112322 |
Nậm Mô |
xã Tà Cạ huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
|
Bản Ang |
17 |
70 |
2015 |
|
19°16′05″B 104°24′32″Đ / 19,268056°B 104,408889°Đ / 19.268056; 104.408889 |
Nậm Mộ |
xã Xá Lượng huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
|
Hố Hô |
14 |
55 |
2004 |
2010 |
18°02′47″B 105°50′00″Đ / 18,046367°B 105,833414°Đ / 18.046367; 105.833414 |
Ngàn Sâu |
xã Hương Hóa tỉnh Quảng Bình & Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh
|
Nậm Pông |
32 |
130 |
3/2008 |
1/2014 |
19°31′06″B 105°02′16″Đ / 19,518444°B 105,037708°Đ / 19.518444; 105.037708 |
Nậm Pông |
xã Châu Hạnh và Châu Phong huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An
|
Châu Thắng |
14 |
|
2013 |
2017 |
19°36′02″B 104°59′36″Đ / 19,600663°B 104,993269°Đ / 19.600663; 104.993269 |
Sông Quàng |
xã Châu Thắng huyện Quỳ Châu và xã Tiền Phong huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
|
Nhạn Hạc |
59 |
206 |
2015 |
2018 |
19°32′19″B 104°57′27″Đ / 19,538489°B 104,957492°Đ / 19.538489; 104.957492 (td.Nhạn Hạc) |
Sông Quàng |
xã Mường Nọc huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An [40]
|
Khe Rôn |
6 |
21 |
2007 |
2009 |
17°55′01″B 105°58′14″Đ / 17,916839°B 105,970611°Đ / 17.916839; 105.970611 (td.) |
Khe Rôn |
xã Lê Hóa huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình
|
Khe Thơi |
12 |
38 |
2015 |
2019 |
19°06′42″B 104°43′03″Đ / 19,111692°B 104,717428°Đ / 19.111692; 104.717428 |
Khe Thơi |
xã Lạng Khê huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An
|
Châu Thôn |
27 |
112 |
2007 |
2016 |
19°34′59″B 104°48′00″Đ / 19,582964°B 104,800028°Đ / 19.582964; 104.800028 |
Nậm Tột |
xã Châu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
|
La Tó |
12.6 |
44,3 |
2018 |
2020 |
16°30′21″B 107°01′53″Đ / 16,505831°B 107,0313°Đ / 16.505831; 107.031300 (td.La Tó) |
Khe A Cho |
xã Húc Nghì huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
|
Thượng Lộ |
5.2 |
21,4 |
2011 |
9/2015 |
16°08′33″B 107°44′56″Đ / 16,142627°B 107,748969°Đ / 16.142627; 107.748969 (td.Thượng Lộ) |
Ba Ran |
xã Thượng Lộ và Hương Lộc huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
A Roàng |
7.2 |
30 |
2012 |
2015 |
16°07′29″B 107°23′43″Đ / 16,124766°B 107,395365°Đ / 16.124766; 107.395365 (td.A Roàng) |
Sông Bồ |
xã A Roàng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế[41]
|
Hương Điền |
81 |
300 |
2005 |
2010 |
16°27′36″B 107°25′24″Đ / 16,460069°B 107,423342°Đ / 16.460069; 107.423342 |
Sông Bồ |
xã Hương Vân huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sông Bồ |
20 |
68,7 |
2018 |
2020 |
16°14′39″B 107°22′25″Đ / 16,24424°B 107,373653°Đ / 16.244240; 107.373653 (td.SgBồ) |
Sông Bồ |
xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Đakrông 1 |
12 |
45,65 |
2009 |
1/2018 |
16°29′49″B 106°58′20″Đ / 16,496989°B 106,97221°Đ / 16.496989; 106.972210 (td.ĐaKrông1) |
Đakrông |
xã Húc Nghì huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
|
Đakrông 2 |
18 |
|
2011 |
5/2013 |
16°38′58″B 106°49′00″Đ / 16,649361°B 106,81661°Đ / 16.649361; 106.816610 (td.ĐaKrông2) |
Đakrông |
xã Đakrông huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
|
Đakrông 3 |
8 |
|
8/2010 |
10/2012 |
16°33′46″B 106°57′13″Đ / 16,562672°B 106,953681°Đ / 16.562672; 106.953681 (td.ĐaKrông3) |
Đakrông |
xã Tà Long huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
|
Đakrông 4 |
24 |
85 |
10/2009 |
12/2019 |
16°35′50″B 106°52′56″Đ / 16,597087°B 106,882203°Đ / 16.597087; 106.882203 (td.ĐaKrông4) |
Đakrông |
xã Ba Nang huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị[42]
|
Bình Điền |
44 |
181 |
2005 |
2009 |
16°19′02″B 107°30′10″Đ / 16,317242°B 107,502767°Đ / 16.317242; 107.502767 |
Hữu Trạch |
xã Bình Điền huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khe Nghi |
8 |
29,5 |
10/2014 |
2016 |
16°42′01″B 106°46′24″Đ / 16,700381°B 106,773225°Đ / 16.700381; 106.773225 (td.Khe Nghi) |
Khe Nghi |
xã Hướng Linh huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
|
Quảng Trị |
64 |
217,4 |
2003 |
2009 |
16°41′22″B 106°42′18″Đ / 16,689362°B 106,704954°Đ / 16.689362; 106.704954 |
Rào Quán |
xã Hướng Tân huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị[43]
|
Hạ Rào Quán |
6.4 |
24,2 |
|
5/2011 |
16°38′54″B 106°46′10″Đ / 16,648312°B 106,769382°Đ / 16.648312; 106.769382 (td.Hạ Rào Quán) |
Rào Quán |
xã Tân Hợp huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
|
A Lin B1 |
42 |
165 |
10/2010 |
1/2019 |
16°18′43″B 107°08′55″Đ / 16,311886°B 107,1487°Đ / 16.311886; 107.148700 (td.A Lin B1) |
A Lin |
xã Trung Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hướng Phùng |
18 |
76,8 |
2018 |
2021 |
16°42′35″B 106°34′00″Đ / 16,709837°B 106,566643°Đ / 16.709837; 106.566643 (td.HướngPhùng ?) |
Sông Sen |
xã Hướng Phùng huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
|
Tả Trạch |
21 |
85 |
2008 |
2013 |
16°18′59″B 107°38′15″Đ / 16,316453°B 107,637447°Đ / 16.316453; 107.637447 |
Tả Trạch |
xã Dương Hòa Tx. Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế
|
A Lin B2 |
20 |
|
2016 |
11/2019 |
16°24′15″B 107°12′10″Đ / 16,404101°B 107,202715°Đ / 16.404101; 107.202715 (td.A Lin B2) |
Rào Trăng |
xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Rào Trăng 3 |
13 |
|
2016 |
2019 |
16°24′38″B 107°13′41″Đ / 16,410472°B 107,228174°Đ / 16.410472; 107.228174 (td Rào Trăng 3) |
Rào Trăng |
xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Rào Trăng 4 |
14 |
46 |
2016 |
2019 |
16°23′50″B 107°17′53″Đ / 16,39731°B 107,298038°Đ / 16.397310; 107.298038 (td Rào Trăng 4) |
Rào Trăng |
xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
|
A Vương 3 |
4.8 |
25 |
2011 |
7/2016 |
15°55′06″B 107°34′14″Đ / 15,918274°B 107,570552°Đ / 15.918274; 107.570552 (td.A Vương 3) |
A Vương |
xã A Vương huyện Tây Giang tỉnh Quảng Nam
|
Za Hưng |
30 |
123 |
2007 |
2009 |
15°51′36″B 107°39′14″Đ / 15,860025°B 107,653831°Đ / 15.860025; 107.653831 |
A Vương |
xã Za Hung huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
|
Sông Bung 4A |
49 |
199 |
2009 |
2012 |
15°45′53″B 107°40′49″Đ / 15,764647°B 107,680164°Đ / 15.764647; 107.680164 |
Sông Bung |
Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam
|
Sông Bung 5 |
57 |
225 |
2011 |
2013 |
15°48′28″B 107°44′50″Đ / 15,807653°B 107,747153°Đ / 15.807653; 107.747153 |
Sông Bung |
Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam
|
Sông Bung 6 |
29 |
121 |
2010 |
2012 |
15°49′07″B 107°46′43″Đ / 15,818625°B 107,778736°Đ / 15.818625; 107.778736 (td.SgBung6) |
Sông Bung |
Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang và xã Ka Dăng huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
|
Sông Kôn 2 |
63 |
209 |
2005 |
2009 |
15°55′59″B 107°48′29″Đ / 15,933172°B 107,808119°Đ / 15.933172; 107.808119 |
Sông Kôn |
xã Sông Kôn huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
|
Đăk Mek 3 |
7.5 |
|
2009 |
2018 |
15°09′10″B 107°53′31″Đ / 15,152793°B 107,891937°Đ / 15.152793; 107.891937 (cty.Đăk Mek 3) |
Đăk Mek |
xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
|
Đăk Mi 1 |
84 |
360 |
|
|
15°08′47″B 107°54′27″Đ / 15,146389°B 107,907591°Đ / 15.146389; 107.907591 (td.ĐăkMi 1) |
Đăk Mi |
xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
|
Đăk Mi 1A |
11 |
|
|
|
15°10′59″B 107°49′06″Đ / 15,182962°B 107,818426°Đ / 15.182962; 107.818426 (td.ĐăkMi 1A) |
Đăk Mi |
xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
|
Đăk Mi 2 |
98 |
415 |
10/2007 |
2019 |
15°13′47″B 107°48′47″Đ / 15,22979°B 107,813107°Đ / 15.229790; 107.813107 (td.ĐăkMi2) |
Đăk Mi |
xã Phước Lộc và Phước Công huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
|
Đăk Mi 3 |
63 |
211,9 |
4/2014 |
08/2017 |
15°19′07″B 107°49′27″Đ / 15,318668°B 107,824145°Đ / 15.318668; 107.824145 (td.ĐăkMi3) |
Đăk Mi |
xã Phước Chánh huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
|
Đăk Mi 4C |
18 |
69 |
2008 |
2012 |
15°27′51″B 107°55′44″Đ / 15,464153°B 107,929014°Đ / 15.464153; 107.929014 |
Đăk Mi |
xã Phước Hòa huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
|
Sông Tranh 3 |
62 |
230 |
7/2010 |
2013 |
15°26′40″B 108°08′35″Đ / 15,444314°B 108,143006°Đ / 15.444314; 108.143006 |
Thu Bồn |
xã Phước Gia huyện Hiệp Đức và xã Tiên Lãnh huyện Tiên Phước tỉnh Quảng Nam
|
Sông Tranh 4 |
48 |
180 |
2011 |
2020 |
15°31′37″B 108°08′49″Đ / 15,527058°B 108,147067°Đ / 15.527058; 108.147067 (td.SgTranh4) |
Sông Tranh |
xã Quế Lưu và Thăng Phước huyện Hiệp Đức tỉnh Quảng Nam
|
An Điềm 2 |
15.6 |
78,3 |
|
10/2010 |
15°55′58″B 107°54′12″Đ / 15,932876°B 107,903381°Đ / 15.932876; 107.903381 (td.An Điềm 2) |
Sông Vàng |
xã Ba huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
|
An Điềm |
5.4 |
25 |
1984 |
6/1991 |
15°54′09″B 107°52′51″Đ / 15,902442°B 107,880857°Đ / 15.902442; 107.880857 (td.An Điềm) |
Sông Vàng |
xã Đại Lãnh huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam
|
Ayun Thượng 1A |
12 |
49,8 |
2009 |
2011 |
13°55′43″B 108°13′53″Đ / 13,928674°B 108,231445°Đ / 13.928674; 108.231445 (td.AyunThượng1A) |
A Yun |
xã Lơ Pang huyện Mang Yang và xã H’Nol huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai
|
Ayun Trung |
16.5 |
48 |
2015 |
2018 |
13°46′35″B 108°10′01″Đ / 13,776398°B 108,166938°Đ / 13.776398; 108.166938 |
A Yun |
xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
|
H'Chan |
12 |
|
2002 |
2006 |
13°50′10″B 108°10′43″Đ / 13,836132°B 108,178741°Đ / 13.836132; 108.178741 |
A Yun |
xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
|
H'Mun |
16.3 |
66 |
2009 |
2011 |
13°48′40″B 108°09′50″Đ / 13,811043°B 108,163849°Đ / 13.811043; 108.163849 |
A Yun |
xã Bar Măih huyện Chư Sê và xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
|
Đăk Srông |
18 |
68 |
2006 |
2010 |
13°45′57″B 108°31′25″Đ / 13,765867°B 108,523597°Đ / 13.765867; 108.523597 |
Sông Ba |
xã Kông Chro Kông Chro tỉnh Gia Lai
|
Đăk Srông 2 |
24 |
86 |
2008 |
2010 |
13°40′43″B 108°33′54″Đ / 13,678575°B 108,564947°Đ / 13.678575; 108.564947 |
Sông Ba |
xã Yang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai[44]
|
Đăk Srông 2A |
18 |
60 |
2009 |
2011 |
13°40′43″B 108°33′54″Đ / 13,678575°B 108,564947°Đ / 13.678575; 108.564947 |
Sông Ba |
xã Yang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai
|
Đăk Srông 3A |
10 |
37 |
2011 |
2014 |
13°20′50″B 108°31′56″Đ / 13,347275°B 108,53225°Đ / 13.347275; 108.532250 (ĐăkSrông3A) |
Sông Ba |
xã Ia RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai
|
Đăk Srông 3B |
20 |
75 |
2010 |
2012 |
13°20′17″B 108°33′31″Đ / 13,338092°B 108,558719°Đ / 13.338092; 108.558719 (ĐăkSrông3B) |
Sông Ba |
xã Ia RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai[45]
|
Krông H'năng |
64 |
250 |
2005 |
2010 |
12°56′30″B 108°42′41″Đ / 12,941749°B 108,711315°Đ / 12.941749; 108.711315 |
Sông Ba |
xã Ea Ly huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên và xã Ea Sô huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk
|
Krông Pa 2 |
15 |
53 |
2015 |
2018 |
14°23′10″B 108°26′05″Đ / 14,386°B 108,4348°Đ / 14.3860; 108.4348 (td.EaMdoal2) |
Krông Pa |
xã ĐakRông huyện Kbang tỉnh Gia Lai
|
Đăk Ble |
5 |
20,1 |
2015 |
2017 |
|
Đăk Ble |
xã Krong huyện Kbang tỉnh Gia Lai
|
Hà Nang |
11 |
70 |
2008 |
2011 |
15°17′35″B 108°29′15″Đ / 15,293162°B 108,487524°Đ / 15.293162; 108.487524 |
Cà Đú |
xã Trà Thủy huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi
|
Krông Hin |
5 |
30 |
2004 |
2006 |
12°45′10″B 108°52′01″Đ / 12,752642°B 108,867038°Đ / 12.752642; 108.867038 (td.KrôngHin) |
Ea Krông Hin |
xã Cư Króa huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk[46]
|
Ea M'Doal 2 |
5 |
|
|
2010 |
12°46′19″B 108°52′56″Đ / 12,77208°B 108,882135°Đ / 12.772080; 108.882135 (td.EaMdoal2) |
Ea M'Doal |
xã Ea M'Doal huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk
|
Ea M'Doal 3 |
5 |
|
|
2010 |
12°48′00″B 108°55′43″Đ / 12,799883°B 108,928683°Đ / 12.799883; 108.928683 (td.EaMdoal3) |
Ea M'Doal |
xã Ea M'Doal huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk
|
Đăk Ne |
8.1 |
60 |
2/2007 |
9/2010 |
14°31′41″B 108°13′09″Đ / 14,528122°B 108,219058°Đ / 14.528122; 108.219058 |
Đăk Ne |
xã Đăk Tơ Lung huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum
|
Đăk Pi Hao 4 |
9 |
|
|
|
13°43′07″B 108°25′16″Đ / 13,718667°B 108,421052°Đ / 13.718667; 108.421052 (td.DakPiHao) |
Đăk Pi Hao |
xã Chơ Long huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai
|
Đăk Bla 1 |
15 |
61,6 |
6/2015 |
7/2018 |
14°25′46″B 108°08′49″Đ / 14,429366°B 108,146869°Đ / 14.429366; 108.146869 (td.Đăk Bla) |
Đăk Bla |
xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum
|
Ea Đrăng 2 |
6.4 |
25 |
2007 |
2011 |
13°14′24″B 108°03′37″Đ / 13,240094°B 108,060254°Đ / 13.240094; 108.060254 (td.EaĐrăng) |
Ea Đrăng |
xã Ea Wy huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk
|
Ia Grai 1 |
10.8 |
|
6/2009 |
8/2012 |
13°58′32″B 107°43′40″Đ / 13,975675°B 107,727761°Đ / 13.975675; 107.727761 (td.IaGrai1) |
Ia Grăng |
xã Ia Grăng huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai[47]
|
Ia Grai 2 |
7.5 |
|
|
2014 |
13°58′32″B 107°47′34″Đ / 13,975558°B 107,792806°Đ / 13.975558; 107.792806 (td.Ia Grai2) |
Ia Grai |
xã Ia Tô huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai
|
Ia Grai 3 |
7.5 |
40 |
2004 |
2007 |
14°01′20″B 107°38′56″Đ / 14,022164°B 107,649025°Đ / 14.022164; 107.649025 (td.Ia Grai3) |
Ia Grai |
xã Ia Kha huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai
|
Yan Tann Sien |
19.5 |
79 |
2008 |
2010 |
12°09′10″B 108°22′43″Đ / 12,152644°B 108,378689°Đ / 12.152644; 108.378689 |
Đak Heur |
xã Đưng K'Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
|
Ia Krel 2 |
5.5 |
|
2009 |
|
13°47′18″B 107°32′58″Đ / 13,788398°B 107,549434°Đ / 13.788398; 107.549434 (td.Ia Krel 2) |
Ia Krel |
xã Ia Dom huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai
|
Đăk Đoa |
14 |
56 |
2007 |
2010 |
14°11′05″B 108°06′23″Đ / 14,184733°B 108,106353°Đ / 14.184733; 108.106353 |
Ia Krom |
xã Đăk Sơ Mei và Đăk Krong huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai
|
Hà Tây |
9 |
38 |
5/2013 |
2015 |
14°14′24″B 108°06′23″Đ / 14,240078°B 108,106299°Đ / 14.240078; 108.106299 (td.HaTay) |
Ia Krom (Đăk Pơ Tang) |
xã Hà Tây huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
|
Krông Kmar |
12 |
60 |
2005 |
2008 |
12°27′07″B 108°20′14″Đ / 12,451969°B 108,337206°Đ / 12.451969; 108.337206 |
Krông Kmar |
Tt. Krông Kmar huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk
|
Buôn Tua Srah |
86 |
359 |
2004 |
2009 |
12°17′07″B 108°02′18″Đ / 12,285192°B 108,038286°Đ / 12.285192; 108.038286 |
Krông Nô |
xã Nam Ka huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk và xã Quảng Phú huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông
|
Krông Nô 2 |
30 |
106 |
2010 |
2017 |
12°15′14″B 108°21′21″Đ / 12,253908°B 108,355733°Đ / 12.253908; 108.355733 (td.KrNô2) |
Krông Nô |
xã Đưng K’Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng, và xã Bông Krang huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk
|
Krông Nô 3 |
18 |
63,5 |
2010 |
2016 |
12°12′42″B 108°17′05″Đ / 12,211661°B 108,284672°Đ / 12.211661; 108.284672 (td.KrgNô3) |
Krông Nô |
xã Đạ Tông huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng, và xã Krông Nô huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk
|
Đăk N'teng |
13 |
53 |
|
2011 |
12°11′45″B 107°55′36″Đ / 12,195769°B 107,926781°Đ / 12.195769; 107.926781 |
Krông Nô |
xã Quảng Sơn huyện Đăk Glong tỉnh Đắk Nông
|
Đăk Lô 1,2,3 |
22 |
93 |
2/2012 |
1/2016 |
14°43′39″B 108°22′10″Đ / 14,7275°B 108,369444°Đ / 14.727500; 108.369444 |
Đăk Lô |
xã Ngok Tem huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum
|
Plei Kần Hạ |
10 |
38 |
|
10/2020 |
14°42′41″B 107°42′44″Đ / 14,711377°B 107,712242°Đ / 14.711377; 107.712242 (td.Plei Kần Ha) |
Pô Kô |
Tt. Plei Kần huyện Ngọc Hồi & xã Ngọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
|
Đăk Pô Kô |
15 |
66 |
2015 |
2017 |
14°39′0″B 107°47′25″Đ / 14,65°B 107,79028°Đ / 14.65000; 107.79028 |
Pô Kô |
xã Pô Kô và xã Tân Cảnh huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
|
Đăk Pô Ne |
15.6 |
69 |
2004 |
2009 |
14°34′33″B 108°18′17″Đ / 14,57585°B 108,30485°Đ / 14.575850; 108.304850 |
Đăk Pô Ne |
xã Măng Cành và Tt. Măng Đen huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum[48]
|
Đăk Psi |
18 |
|
|
|
|
Đăk Psi |
xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
|
Đăk Psi 2B |
14 |
52,5 |
2011 |
2018 |
14°51′57″B 108°00′53″Đ / 14,865917°B 108,014813°Đ / 14.865917; 108.014813 (td.ĐăkPsi2B) |
Đăk Psi |
xã Văn Xuôi và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
|
Đăk Psi 3 |
15 |
60 |
2010 |
2012 |
14°46′17″B 108°00′07″Đ / 14,771339°B 108,002013°Đ / 14.771339; 108.002013 (td.ĐăkPsi3) |
Đăk Psi |
xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
|
Đăk Psi 4 |
30 |
115 |
2007 |
2010 |
14°42′21″B 107°57′58″Đ / 14,705816°B 107,966127°Đ / 14.705816; 107.966127 (td.ĐăkPsi4) |
Đăk Psi |
xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Đăk Hà huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
|
Đăk Psi 5 |
10 |
40 |
2009 |
2014 |
14°39′39″B 107°56′17″Đ / 14,66075°B 107,937924°Đ / 14.660750; 107.937924 (td.ĐăkPsi5) |
Đăk Psi |
xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
|
Đăk Psi 6 |
12 |
50 |
2018 |
|
|
Đăk Psi |
xã Đăk Long huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
|
Đăk Trưa 1&2 |
8.8 |
30 |
2018 |
2020 |
14°42′53″B 108°00′13″Đ / 14,714736°B 108,003551°Đ / 14.714736; 108.003551 (td.Đăk Trưa1) |
Đăk Trưa |
xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
|
Ia Púch 3 |
6.6 |
|
|
|
13°44′00″B 107°48′18″Đ / 13,733377°B 107,804888°Đ / 13.733377; 107.804888 (td.Ia Puch 3) |
Ia Púch |
xã Ia O huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai
|
Đăk Ruồi |
24 |
|
|
2018 |
|
Đăk Ruồi |
xã Xốp huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
|
Đăk Ruồi 2 |
14 |
|
2011 |
2021 |
|
|
Tt. Đăk Glei huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
|
Ry Ninh 2 |
8.1 |
|
|
|
|
Ry Ninh |
xã Ia Ly huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
|
Sê San 4A |
63 |
331 |
2008 |
2011 |
13°55′51″B 107°28′04″Đ / 13,930833°B 107,467778°Đ / 13.930833; 107.467778 |
Sê San |
xã Mô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum và xã Ia O huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai
|
Hòa Phú |
29 |
132 |
2011 |
2014 |
12°38′59″B 107°54′33″Đ / 12,649661°B 107,909117°Đ / 12.649661; 107.909117 |
Srêpốk |
xã Hòa Phú Tp. Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk
|
Đray H'linh 1 |
12 |
|
1984 |
1990 |
12°40′16″B 107°54′27″Đ / 12,671211°B 107,907508°Đ / 12.671211; 107.907508 |
Srêpốk |
Tp. Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk
|
Đray H'linh 2 |
16 |
80 |
2003 |
2007 |
12°40′32″B 107°54′15″Đ / 12,675675°B 107,904142°Đ / 12.675675; 107.904142 |
Srêpốk |
xã Ea Pô huyện Cư Jut tỉnh Đắk Nông
|
Srêpốk 4 |
80 |
336 |
2008 |
2010 |
12°48′26″B 107°51′18″Đ / 12,807242°B 107,855131°Đ / 12.807242; 107.855131 |
Srêpốk |
xã Ea Wer và Tân Hòa huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk và xã Ea Pô huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông
|
Srêpốk 4A |
64 |
308 |
2010 |
2014 |
12°53′36″B 107°48′44″Đ / 12,893464°B 107,812294°Đ / 12.893464; 107.812294 |
Srêpốk |
xã Krông Na, Ea Huar, Ea Wer huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk
|
Đăk Rơ Sa |
7.5 |
143 |
2003 |
2007 |
14°44′50″B 107°50′09″Đ / 14,747278°B 107,835808°Đ / 14.747278; 107.835808 (td.) |
Đăk Tơ Kan |
xã Đăk Trăm Ngọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
|
Đăk Ba |
19.5 |
|
2017 |
2020 |
15°00′45″B 108°17′49″Đ / 15,012395°B 108,297078°Đ / 15.012395; 108.297078 (td.Đăk Ba) |
Đăk Ba |
xã Sơn Mùa huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi
|
Tiên Thuận |
10 |
40 |
2009 |
2014 |
13°59′55″B 108°49′36″Đ / 13,99848°B 108,826588°Đ / 13.998480; 108.826588 (td.TiênThuận) |
Suối Cái |
xã Tây Thuận huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định
|
Sơn Tây |
18 |
|
2017 |
2019 |
15°00′41″B 108°21′39″Đ / 15,0114°B 108,36094°Đ / 15.011400; 108.360940 (td.Sgơn Tây) |
Đăk Đrinh |
xã Sơn Tân huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi
|
Sông Hinh |
70 |
370 |
1995 |
2001 |
12°55′41″B 108°59′37″Đ / 12,928144°B 108,993572°Đ / 12.928144; 108.993572 |
Sông Hinh |
xã Ea Trol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
|
Vĩnh Sơn |
66 |
229 |
1991 |
2001 |
14°21′56″B 108°41′39″Đ / 14,365631°B 108,69425°Đ / 14.365631; 108.694250 (td.Vĩnh Sơn) |
Sông Hinh |
xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
|
Vĩnh Sơn 5 |
28 |
103 |
2009 |
4/2014 |
14°21′40″B 108°43′13″Đ / 14,361094°B 108,720303°Đ / 14.361094; 108.720303 (tdVinhSon5) |
Sông Kôn |
xã Vĩnh Kim huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
|
Định Bình |
9.9 |
45 |
2004 |
2008 |
14°09′24″B 108°46′22″Đ / 14,156528°B 108,772672°Đ / 14.156528; 108.772672 |
Sông Kôn |
xã Vĩnh Hảo huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
|
Văn Phong |
6 |
23 |
2013 |
2015 |
13°56′52″B 108°51′44″Đ / 13,94778°B 108,862127°Đ / 13.947780; 108.862127 (td.Văn Phong) |
Sông Kôn |
xã Bình Tường huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định
|
La Hiêng 2 |
18 |
68 |
2009 |
2015 |
13°30′06″B 108°50′53″Đ / 13,501723°B 108,848112°Đ / 13.501723; 108.848112 |
La Hiêng |
xã Phú Mỡ huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên
|
Trà Linh 2 |
18 |
|
2017 |
2020 |
15°01′41″B 108°00′02″Đ / 15,028136°B 108,000617°Đ / 15.028136; 108.000617 (td.TràLinh2) |
Nước Nà |
xã Trà Linh huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
|
Trà Linh 3 |
7.2 |
|
|
2009 |
15°02′50″B 108°04′00″Đ / 15,047286°B 108,066782°Đ / 15.047286; 108.066782 (td.TràLinh3) |
Nước Nà |
xã Trà Nam huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
|
Nước Biêu |
14 |
49 |
2018 |
12/2019 |
15°04′48″B 108°03′51″Đ / 15,079944°B 108,064282°Đ / 15.079944; 108.064282 (td.Nước Biêu) |
Nước Biêu |
xã Trà Cang huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
|
Đăk Re |
60 |
270 |
2016 |
7/2019 |
14°36′16″B 108°29′09″Đ / 14,604476°B 108,485742°Đ / 14.604476; 108.485742 (td.ĐăkRe) |
Đăk Re |
xã Hiếu huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum
|
Nước Trong |
16.5 |
70 |
2008 |
2012 |
15°04′51″B 108°24′42″Đ / 15,080886°B 108,411756°Đ / 15.080886; 108.411756 |
Tang |
xã Sơn Bao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
Trà Khúc 1 |
30 |
124 |
5/2019 |
2021 |
15°00′49″B 108°31′38″Đ / 15,013519°B 108,527357°Đ / 15.013519; 108.527357 (td.Trà Khúc 1) |
Trà Khúc |
xã Sơn Giang & Sơn Cao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
Trà Khúc 2 |
30 |
114,1 |
|
|
|
Trà Khúc |
xã Sơn Thành, Sơn Giang, Sơn Linh huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
Thạch Nham |
5 |
|
3/2017 |
2019 |
15°07′09″B 108°37′20″Đ / 15,119188°B 108,622099°Đ / 15.119188; 108.622099 (Thạch Nham) |
Trà Khúc |
xã Sơn Nham huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
Trà Xom |
20 |
86 |
01/2008 |
2013 |
14°18′18″B 108°41′18″Đ / 14,305099°B 108,688405°Đ / 14.305099; 108.688405 (Đập Trà Xom) |
Đăk Trúc |
xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
|
Sơn Trà 1A&B |
60 |
220 |
1/2015 |
01/2019 |
14°50′48″B 108°25′27″Đ / 14,846685°B 108,424153°Đ / 14.846685; 108.424153 (Sơn Trà 1A) |
Xà Lò |
xã Sơn Lập huyện Sơn Tây và xã Sơn Kỳ huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
Cần Đơn |
77 |
321 |
2000 |
2004 |
11°58′08″B 106°50′36″Đ / 11,968903°B 106,843472°Đ / 11.968903; 106.843472 |
Sông Bé |
xã Đa Kia huyện Bù Gia Mập và xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước
|
Srok Phu Miêng |
51 |
228 |
2003 |
2006 |
11°46′08″B 106°45′23″Đ / 11,768858°B 106,756425°Đ / 11.768858; 106.756425 |
Sông Bé |
xã Thanh An huyện Hớn Quản và xã Long Hưng huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
|
Đa Kai |
8 |
30 |
|
|
11°46′30″B 107°49′21″Đ / 11,775089°B 107,822376°Đ / 11.775089; 107.822376 (td.Đa Kai) |
Đa Kai |
xã Lộc Lâm huyện Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng
|
Đa Khai |
8.1 |
38,5 |
2/2006 |
2009 |
12°06′23″B 108°33′16″Đ / 12,106329°B 108,554532°Đ / 12.106329; 108.554532 (nm.Đa Khai) |
Đa Khai |
xã Đa Nhim huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
|
Đambol |
10.2 |
|
|
1/2011 |
11°41′36″B 107°39′33″Đ / 11,693363°B 107,65918°Đ / 11.693363; 107.659180 (td.Đa Mbol) |
Đa Mbol |
xã Lộc Bắc huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
|
Đa M'bri |
75 |
338 |
2008 |
2014 |
11°34′58″B 107°40′21″Đ / 11,582669°B 107,672578°Đ / 11.582669; 107.672578 |
Đa M'bri |
xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm, xã Phước Lộc huyện Đạ Huoai, xã Triệu Hải huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Đa Nhim Thượng 2 |
7.5 |
32 |
2005 |
2010 |
12°05′07″B 108°35′41″Đ / 12,085198°B 108,594621°Đ / 12.085198; 108.594621 (td.Đa Nhim Thượng) |
Đa Chay |
xã Đạ Chais huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
|
Đa Siat |
13.5 |
60 |
6/2005 |
12/2009 |
11°49′59″B 107°38′39″Đ / 11,833043°B 107,644112°Đ / 11.833043; 107.644112 (td.Đa Siat) |
Đa Siat |
xã Lộc Bảo huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng[49]
|
Đại Nga |
10 |
44 |
2008 |
2015 |
11°32′26″B 107°52′20″Đ / 11,540448°B 107,872343°Đ / 11.540448; 107.872343 (td.DaiNga) |
Đa R'Nga |
xã Lộc Nga Tx. Bảo Lộc và xã Lộc An huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
|
Đan Sách 1 |
6 |
|
2012 |
2015 |
11°16′01″B 108°00′01″Đ / 11,266885°B 108,000182°Đ / 11.266885; 108.000182 (Đan Sách 1) |
Đan Sách |
xã Đông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận
|
Đăk Rung 1&2 |
14 |
|
2007 |
2010 |
12°06′50″B 107°38′01″Đ / 12,113889°B 107,633611°Đ / 12.113889; 107.633611 (td.) |
Đồng Nai |
xã Trường Xuân huyện Đăk Song tỉnh Đắk Nông
|
Đạ Dâng 2 |
34 |
152 |
2007 |
2010 |
11°43′19″B 108°14′49″Đ / 11,721953°B 108,246808°Đ / 11.721953; 108.246808 |
Đa Dâng |
xã Tân Thành huyện Đức Trọng và xã Tân Hà huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Đạ Dâng - Đạ Chomo |
23 |
111 |
2003 |
2016 |
11°57′12″B 108°18′28″Đ / 11,95346°B 108,307746°Đ / 11.953460; 108.307746 |
Đạ Dâng |
xã Lát huyện Lạc Dương và xã Phi Tô huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
|
Đồng Nai 2 |
70 |
264 |
2007 |
2015 |
11°42′47″B 108°03′28″Đ / 11,712939°B 108,057867°Đ / 11.712939; 108.057867 |
Đồng Nai |
xã Tân Thượng huyện Di Linh và Tân Thanh huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
|
Đức Thành |
30 |
|
|
2018 |
11°40′17″B 107°16′18″Đ / 11,671296°B 107,271677°Đ / 11.671296; 107.271677 (td.Đức Thành) |
Đồng Nai |
xã Thống Nhất huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước
|
Đăk Glun |
18 |
76 |
2009 |
2011 |
12°01′31″B 107°11′00″Đ / 12,025169°B 107,183367°Đ / 12.025169; 107.183367 (td.DakGlun) |
Đăk G'lun |
xã Đăk Nhau huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước
|
Đăk Kar |
12 |
|
2014 |
2017 |
11°50′45″B 107°25′22″Đ / 11,84597°B 107,422889°Đ / 11.845970; 107.422889 (td.Đăk Kar) |
Đăk Kar |
xã Đăk Sin huyện Đắk R'lấp tỉnh Đắk Nông
|
Bảo Lộc |
40 |
128,6 |
2005 |
2009 |
11°25′29″B 107°52′30″Đ / 11,424754°B 107,874937°Đ / 11.424754; 107.874937 (td.Bảo Lộc) |
La Ngà |
xã Lộc Nam huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
|
Đắc Mê |
5 |
25 |
2009 |
2011 |
12°08′00″B 108°18′47″Đ / 12,133269°B 108,313047°Đ / 12.133269; 108.313047 (td.Đắc Mê) |
Đăk Mê |
xã Đạ Long huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng
|
Đắk Nông 2 |
16 |
65 |
|
2016 |
11°57′52″B 107°40′03″Đ / 11,964508°B 107,667511°Đ / 11.964508; 107.667511 |
Sông Đắk Nông |
p. Nghĩa Tân Tx. Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông
|
Đăk Sin 1 |
28 |
105 |
2010 |
2015 |
11°49′14″B 107°27′31″Đ / 11,820482°B 107,458698°Đ / 11.820482; 107.458698 (td.ĐăkSin1) |
Đăk R' Keh |
xã Đăk Sin và Hưng Bình huyện Đăk R’lấp tỉnh Đắk Nông
|
Quảng Tín |
5 |
21 |
2007 |
2009 |
11°57′16″B 107°26′20″Đ / 11,954382°B 107,438904°Đ / 11.954382; 107.438904 (td.Quảng Tín) |
Đăk R'lấp |
xã Quảng Tín huyện Đăk R'lấp tỉnh Đắk Nông[50]
|
Đăk Ru |
6.9 |
30 |
2005 |
2007 |
11°54′21″B 107°25′23″Đ / 11,905759°B 107,422936°Đ / 11.905759; 107.422936 (td.Đăk Ru) |
Đăk Ru |
xã Đăk Ru huyện Đắk R'lấp tỉnh Đắk Nông
|
Sông Chò 2 |
7 |
26 |
2016 |
2018 |
12°26′49″B 108°50′37″Đ / 12,447036°B 108,843612°Đ / 12.447036; 108.843612 (td.SgChò) |
Sông Chò |
xã Khánh Hiệp huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa[51]
|
Đan Sách 2&3 |
5.5 |
25 |
2012 |
02/2015 |
11°14′34″B 108°00′35″Đ / 11,242646°B 108,009698°Đ / 11.242646; 108.009698 (Đan Sách 2&3) |
Suối Thị |
xã Đông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận
|
Sông Giang 2 |
37 |
142 |
2009 |
2014 |
12°22′22″B 108°50′15″Đ / 12,372883°B 108,837386°Đ / 12.372883; 108.837386 |
Sông Giang |
xã Khánh Trung huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa
|
Ea Krông Rou |
28 |
140 |
2005 |
2007 |
12°35′57″B 108°56′23″Đ / 12,599167°B 108,939722°Đ / 12.599167; 108.939722 |
Ea Krông Rou |
xã Ninh Tây huyện Ninh Hòa tỉnh Khánh Hòa
|
Bắc Bình |
33 |
145 |
2003 |
2009 |
11°22′16″B 108°19′41″Đ / 11,371086°B 108,328156°Đ / 11.371086; 108.328156 |
Ma Đế |
xã Phan Sơn và Phan Lâm, huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận
|
Sông Pha |
7.5 |
40 |
1992 |
1995 |
11°50′02″B 108°41′05″Đ / 11,833866°B 108,684705°Đ / 11.833866; 108.684705 (td.SgPha) |
Sông Pha |
xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
|
Hạ Sông Pha 1 |
5.4 |
32 |
2011 |
2013 |
11°49′47″B 108°41′31″Đ / 11,829795°B 108,691826°Đ / 11.829795; 108.691826 (td.Ha Sg Pha 1) |
Sông Pha |
xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
|
Hạ Sông Pha 2 |
5.1 |
30 |
2011 |
2015 |
11°49′59″B 108°42′30″Đ / 11,832935°B 108,708343°Đ / 11.832935; 108.708343 (td.Ha Sg Pha 2)} |
Sông Pha |
xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
|
Sông Ông |
8.1 |
41 |
7/2005 |
8/2009 |
11°46′17″B 108°47′55″Đ / 11,771322°B 108,798482°Đ / 11.771322; 108.798482 (td.SgÔng) |
Sông Ông |
xã Quảng Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận[52]
|