Indanorex

Indanorex
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • none
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-(1-aminopropyl)indan-2-ol
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC12H17NO
Khối lượng phân tử191.269 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • OC2(Cc1ccccc1C2)C(N)CC
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C12H17NO/c1-2-11(13)12(14)7-9-5-3-4-6-10(9)8-12/h3-6,11,14H,2,7-8,13H2,1H3 ☑Y
  • Key:QTZFSVVIXMRRLW-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Indanorex (Dietor) là một loại thuốc kích thích được phát triển vào những năm 1970. Nó có tác dụng ức chế sự thèm ăn [1] và cũng có tác dụng chống hạ đường huyết.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Giugliano D, Luyckx A, Binder D, Lefebvre P. Comparative effects of metformin and indanorex in the treatment of reactive hypoglycemia. International Journal of Clinical Pharmacology and Biopharmacy. 1979 Feb;17(2):76-81.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
YG chính thức phủ nhận tin đồn hẹn hò giữa Rosé và Kang Dong Won
YG chính thức phủ nhận tin đồn hẹn hò giữa Rosé và Kang Dong Won
Trước đó chúng tôi đã thông báo rằng đây là chuyện đời tư của nghệ sĩ nên rất khó xác nhận. Tuy nhiên vì có nhiều suy đoán vô căn cứ nên chúng tôi thông báo lại 1 lần nữa