Một phần của loạt bài |
Manga và anime |
---|
Cá nhân |
Liên quan |
Dưới đây là danh sách manga nổi bật đã được phát hành chính thức bằng tiếng Việt, liệt kê theo nhan đề Việt ngữ. Danh sách tập trung chủ yếu vào các manga nguyên tác và một số ít những chuyển thể manga đáng chú ý, và do đó không bao gồm phần lớn manga được chuyển thể từ anime hay light novel. Khái niệm "manga" trong danh sách này giới hạn ở những tác phẩm gốc được xuất bản lần đầu tiên bởi một nhà xuất bản Nhật Bản, và tất nhiên không bao gồm manhwa, manhua hay các loại truyện tranh khác bên ngoài Nhật Bản, bất kể tác giả của chúng là người Nhật Bản hay không.
Toàn bộ manga được phát hành chính thức bằng tiếng Việt như được liệt kê ở đây trên thực tế đều xuất bản tại Việt Nam. Manga đã du nhập vào Việt Nam từ những năm 1990 và một số tác phẩm đã trở nên rất phổ biến, có những ảnh hưởng nhất định đến văn hóa đại chúng của quốc gia này, đơn cử như Doraemon hay Thám tử lừng danh Conan.[1][2] Tuy nhiên, cũng như hầu hết những ấn phẩm có nguồn gốc từ nước ngoài sau thời kỳ Đổi Mới, đại đa số manga ấn hành tại Việt Nam đều không có bản quyền với những bản dịch lậu.[2] Việc này chỉ bắt đầu thay đổi khi nước này ký kết Công ước Bern vào năm 2004.[3] Nhà xuất bản Trẻ và Nhà xuất bản Kim Đồng là hai đơn vị xuất bản manga chính yếu, tuy một số công ty tư nhân cũng tham gia vào ngành công nghiệp này trên cơ sở liên kết với những nhà xuất bản địa phương, và phát hành manga dưới các ấn hiệu của họ, như TVM Comics (công ty Trí Việt) hay Vàng Anh Comics (công ty Vàng Anh).[2]
Danh sách này chỉ liệt kê những manga được xuất bản một cách chính quy thông qua chuyển nhượng bản quyền, đồng thời xem những tổ chức trực tiếp thực hiện mua bản quyền và phụ trách dịch thuật, biên tập là đơn vị phát hành tác phẩm bằng tiếng Việt, dù cho họ là một nhà xuất bản hay một công ty phát hành sách. Phần trong ngoặc đơn liền kề nhan đề Việt ngữ là tựa gốc bằng văn tự tiếng Nhật và/hoặc chữ La tinh nếu có khác biệt so với nhan đề Việt ngữ.
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
+Anima (プラス・アニマ Plus Anima) | Mukai Natsumi | ASCII Media Works | TVM Comics[a] | |
3x3 Eyes (サザン アイズ) | Takada Yuuzou | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | |
5 centimet trên giây (秒速5センチメートル Byousoku 5 Centimeter) | Shinkai Makoto & Seike Yukiko | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
7 Seeds (7SEEDS セブン シーズ) | Tamura Yumi | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [4] |
21 Emon (21エモン) | Fujiko F. Fujio | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
50cm một cuộc đời (ゴジュッセンチの一生 Gojussenchi no Isshou) | Shirakawa Gin | ASCII Media Works | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
666 Satan (666サタン) | Kishimoto Seishi | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Calling You (きみにしか聞こえない Kimi ni Shika Kikoenai) | Otsuichi & Tsuzuki Setsuri | Kadokawa Shoten | IPM | |
Cat Street (キャットストリート) | Kamio Yoko | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [60] |
Capeta – Khát vọng đường đua (capeta カペタ) | Soda Masahito | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [61] |
Cardcaptor Sakura (カードキャプターさくら) | CLAMP | Kodansha | TVM Comics | [62][63] |
Cardcaptor Sakura – Thẻ bài pha lê (カードキャプターさくら クリアカード編 Cardcaptor Sakura Clear Card-hen) | CLAMP | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [64] |
Cánh cụt Ginji (タキシード銀 Tuxedo Gin) | Matsuura Tokihiko | Shogakukan | TVM Comics | [65] |
Cánh cụt rắc rối ký (ペンギンの問題 Penguin no Mondai) | Nagai Yūji | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [66] |
Cặp bài trùng (今日から俺は!! Kyō Kara Ore Wa!!) | Nishimori Hiroyuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Câu chuyện tình tôi!! (俺物語!! Ore Monogatari!!) | Kawahara Kazune và Aruko | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [67] |
Câu lạc bộ con nhà giàu (有閑倶楽部 Yūkan Kurabu) | Ichijo Yukari | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [68] |
Cây bút thần kỳ (吼えろペン Hoero Pen) | Shimamoto Kazuhiko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [69] |
Cậu bé RÔBỐT (鉄腕アトム Tetsuwan Atom)[i] | Tezuka Osamu | Akita Shoten[j] | Nhà xuất bản Kim Đồng | [16][70] |
Cậu bé siêu tốc DANGUN (音速バスター DANGUN弾 Onsoku Buster ̄Dangan Dan) | Teshirogi Takashi | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [71] |
Cậu bé và quái vật – The Boy and the Beast (バケモノの子 Bakemono no Ko) | Hosoda Mamoru & Asai Renji | Kadokawa Shoten | IPM | |
Cậu khiến tôi "phát rồ" (夢中さ、きみに。 Captivated, By You.) | Wayama Yama | Enterbrain | Wings Books (Nhà xuất bản Kim Đồng) | |
"Cậu" ma nhà xí Hanako (地縛少年花子くん Jibaku Shōnen Hanako-kun) | Aida Iro | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | [72] |
Chacha – Cô bé quàng khăn đỏ (赤ずきんチャチャ Akazukin Chacha) | Ayahana Min | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [73] |
Chainsaw Man (チェンソーマン) | Fujimoto Tatsuki | Shueisha | Nhà xuất bản Trẻ | |
Chàng quản gia (ハヤテのごとく Hayate no Gotoku) | Hata Kenjiro | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [74] |
Chàng quản gia của bé Mei (メイちゃんの執事 Mei-chan no Shitsuji) | Miyagi Riko | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [75] |
Chắp cánh ước mơ (少女少年 Shōjo Shōnen) | Yabūchi Yū | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [76] |
Chân dung M & N (MとNの肖像 M to N no Shōzō) | Higuchi Tachibana | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [77] |
Chibi Devi! (ちび☆デビ!) | Shinozuka Hiromu | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [78] |
Chie – Cô bé hạt tiêu (じゃりン子チエ Jarinko Chie) | Haruki Etsumi | Futabasha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [79] |
Chiếc ly kỳ diệu (ミルモでポン! Mirmo de Pon!) | Shinozuka Hiromu | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Chiếc nơ kì ảo của Hime (姫ちゃんのリボン Hime-chan no Ribbon) | Mizusawa Megumi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [80] |
Chiến quốc (戦國ストレイズ Sengoku Strays) | Nanami Shingo | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | [81] |
Chỉ cần có anh (あなたがいれば Anata ga Ireba) | Yoshimura Akemi | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [76] |
Chỉ có mình anh (絶対彼氏 Zettai Kareshi) | Watase Yuu | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [82] |
Chòm sao linh thú (幻獣の星座 Genjuu no Seiza) | Akino Matsuri | Akita Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Chopperman (チョッパーマン) | Takei Hirofumi & Oda Eiichiro | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Chồng của em tôi (弟の夫 Otōto no Otto) | Tagame Gengoroh | Futabasha | Skycomics | [83] |
Chuyện cấp III (高校デビュ Kōkō Debut) | Kawahara Kazune | Shueisha | TVM Comics | [84] |
Chú chó gác sao (星守る犬 Hoshi Mamoru Inu) | Murakami Takashi | Futabasha | IPM | [85] |
Chú già nuôi mèo ú (おじさまと猫 Ojisama to Neko) | Sakurai Umi | Square Enix | Wings Books (Nhà xuất bản Kim Đồng) | [86] |
Chú mèo Poko (ポコニャン Pokonyan)[k] | Fujiko F. Fujio | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [87] |
Chú thuật hồi chiến (呪術廻戦 Jujutsu Kaisen) | Akutami Gege | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
[[Chúng ta sẽ kết hôn thật sao?|'Chúng ta sẽ kết hôn thật sao? (結婚するって、本当ですか Kekkon Surutte, Hontō desu ka?)]] | Wakaki Tamiki | Shogakukan | Tsuki Manga | [88] |
Chuyện tình 500 năm – His Romance of 500 Years (500年の営み 500-Nen no Itonami ) | Yamanaka Hiko | Shodensha | Amak | |
Clover (クローバー C·L·O·V·E·R) | CLAMP | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Cỏ phụ tử (ちちこぐさ Chichi Kogusa) | Tagawa Mi | Mag Garden | TABooks | |
Codename Sailor V (コードネームはセーラーV Codename wa Sailor V) | Takeuchi Naoko | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [89] |
Con diệc đen (クロサギ Kurosagi) | Natsuhara Takeshi và Kuromaru | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [90] |
Con đường mùa xuân (アオハライド Ao Haru Ride) | Sakisaka Io | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [91] |
Con gái của ba (マイガール My Girl) | Sahara Mizu | Shinchosha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [92] |
Con quay siêu tốc (超速スピナー Chōsoku Spinner) | Hashiguchi Takashi | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [93] |
Cowa! – Làng quái vật (こわ! Kowa!) | Toriyama Akira | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [94] |
Cỏ ba lá hạnh phúc (はぴはぴクローバー Happy Happy Clover) | Tatsuyama Sayuri | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [95] |
Cô bạn tôi thầm thích lại quên mang kính rồi (好きな子がめがねを忘れた Suki na Ko ga Megane wo Wasureta) | Fujichika Kōme | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Cô dâu pháp sư (魔法使いの嫁 Mahō Tsukai no Yome) | Yamazaki Kore | Mag Garden | IPM | [96] |
Cô dâu thảo nguyên (乙嫁語り Otoyomegatari) | Mori Kaoru | Enterbrain | IPM | [97] |
Cô nàng quản gia (ミルククラウン Milk Crown) | Mizuto Aqua | Shogakukan | TVM Comics | [98] |
Cô nàng vụng về (ガッチャガチャ Gaccha Gacha) | Tachibana Yutaka | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | |
Công chúa ma cà rồng Miyu (吸血姫 美夕 Vampire Miyu) | Hirano Toshiki và Kakinouchi Narumi | Akita Shoten | TVM Comics | [57][99] |
Công chúa nhà bếp (キッチンのお姫さま Kitchen no Ohime-sama) | Kobayashi Miyuki | Kodansha | TVM Comics | [100] |
Công chúa sứa (海月姫 Kuragehime) | Higashimura Akiko | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [101] |
Cố lên Matsuri (まつりスペシャル Matsuri Special) | Kamio Yoko | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [102] |
Cơn lốc (ふぁいとの暁 Fight no Akatsuki) | Aoyagi Takao | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Crimson-Shell – Đóa hồng đỏ thẫm (Crimson-Shell) | Mochizuki Jun | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | [103] |
Cross Game (クロスゲーム) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Cung đàn vàng (金色のコルダ Kin'iro no Corda) | Kure Yuki | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [104] |
Cuốn từ điển kì bí (キテレツ大百科 Kiteretsu Daihyakka)[l] | Fujiko F. Fujio và Tanaka Michiaki[m] | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [105][106] |
Cuộc chiến mùa hè (サマーウォーズ Summer Wars) | Hosoda Mamoru, Sadamoto Yoshiyuki & Sugimoto Iqura | Kadokawa Shoten | IPM | |
Cuộc phiêu lưu của Croket (コロッケ! Croket!)[n] | Kashimoto Manavu | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [108] |
Cuộc sống học đường (がっこうぐらし! Gakkō Gurashi!) | Norimitsu Kaihō | Houbunsha | Mori Manga | [109] |
Cuộc xâm lăng của Bé Mực (侵略!イカ娘 Shinryaku! Ika Musume) | Anbe Masahiro | Akita Shoten | 1. TVM Comics
2. Skycomics |
[110][111] |
Cún con Billiken (ビリ犬 Billiken)[o] | Fujiko Fujio (A) | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [76][112] |
Cún con Momo (モモ缶 Momokan) | Shirakawa Kikuno | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Cùng một gia đình (悪魔で候 Akuma de Sōrō) | Takanashi Mitsuba | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [113] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
D-Live!! (ドライブ!!) | Minagawa Ryōji | Shogakukan | TVM Comics | [114] |
D.Gray-man (ディー・グレイマン) | Hoshino Katsura | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [115] |
Dã ngoại thảnh thơi – Yuru△Camp (ゆるキャン△ Yurukyan) | Afro | Houbunsha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Dan Doh!! (ダンドー) | Sakata Nobuhiro và Banjō Daichi | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [116] |
Dáng hình thanh âm (聲の形 Koe no Katachi) | Ōima Yoshitoki | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [117] |
Dear Mine (ディア マイン) | Takao Shigeru | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [118] |
Death Note (デスノート) | Ohba Tsugumi và Obata Takeshi | Shueisha | IPM | [119] |
Diễn viên lồng tiếng (声優かっ! Seiyū ka-!) | Minami Maki | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [120] |
Diệt Slime suốt 300 năm, tôi level MAX lúc nào chẳng hay (スライム倒して300年、知らないうちにレベルMAXになってました Suraimu taoshite sanbyaku nen, shiranai uchi ni Reberu Makkusu ni nattemashita) | Morita Kisetsu & Shiba Yusuke | Square Enix | Tsuki Books | |
Dogashikaden! (どがしかでん!) | Hamada Kosuke | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [121] |
Doraemon (ドラえもん)[p] | Fujiko Fujio[q] | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [122] |
Doraemon bóng chày (ドラベース Dorabase)[r] | Mugiwara Shintaro | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [123][124] |
Doraemon truyện dài (大長編ドラえもん Daichōhen Doraemon) | Fujiko F. Fujio[s] | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [125] |
Doubt – Ai là con sói (Doubt ダウト) | Tonogai Yoshiki | Square Enix | TVM Comics | [126] |
Dòng sông huyền bí (天は赤い河のほとり Sora wa Akai Kawa no Hotori) | Shinohara Chie | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [127] |
Dr. Slump (Dr. スランプ) | Toriyama Akira | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [128] |
Dr. Stone (Dr. STONE ドクターストーン) | Inagaki Riichiro & Boichi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Dragon Ball – 7 viên ngọc rồng (ドラゴンボール Dragon Ball)[t] | Toriyama Akira | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [129][130] |
Dragon Ball ngoại truyện: Tỉnh giấc hoá Yamcha (ドラゴンボール外伝 転生したらヤムチャだった件 Dragon Ball Gaiden: Tensei-shitara Yamcha Datta Ken) | Toriyama Akira & Dragon Garow Lee | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Dragon Ball Super (ドラゴンボール超) | Toriyama Akira & Toyotarou | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [131] |
Dragon Drive (ドラゴンドライブ) | Sakura Ken'ichi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [132] |
Dragon Quest – Dấu ấn Roto (ドラゴンクエスト列伝ロトの紋章 Dragon Quest Retsuden - Roto no Monshou) | Kawamata Chiaki, Koyanagi Junji & Fujiwara Kamui | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Dragon Quest - Dấu ấn Roto - Những người kế thừa (ドラゴンクエスト列伝 ロトの紋章 〜紋章を継ぐ者達へ〜 Doragon Kuesuto Retsuden: Roto no Monshō - Monshō o Tsugu Monotachi e) | Jun Eishima, Takashi Umemura, Yuji Horii, Kamui Fujiwara | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Dragon Voice – Ước mơ vươn tới một ngôi sao (DRAGON VOICE ドラゴンボイス) | Nishiyama Yuriko | Kodansha | TVM Comics | [133] |
Dreamin' Sun – Mặt trời trong mơ (夢みる太陽 Yume Miru Taiyō) | Takano Ichigo | Futabasha[u] | Nhà xuất bản Kim Đồng | [134] |
Duel Masters (デュエル・マスターズ) | Matsumoto Shigenobu | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [135] |
Dũng sĩ Kajika (カジカ Kajika) | Toriyama Akira | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [136] |
Dự án Kéo Vàng (ビューティーポップ Beauty Pop) | Arai Kiyoko | Shogakukan | TVM Comics | [137] |
Dừng chân ở Edo (ちょっと江戸まで Chotto Edo Made) | Tsuda Masami | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [138] |
Dược sư tự sự (薬屋のひとりごと Kusuriya no Hitorigoto) | Hyuuga Natsu, Nanao Ikki & Nekokurage | Square Enix | Wings Books (Nhà xuất bản Kim Đồng) | |
Dưới hiên nhà, bà già đọc Boys love (メタモルフォーゼの縁側 Metamorphose no Engawa) | Tsurutani Kaori | Kadokawa Shoten | IPM | |
Đại chiến bóng tối (モノクローム·ファクター Monochrome Factor) | Sorano Kaili | Mag Garden | Vàng Anh Comics | [36] |
Đại chiến Titan (進撃の巨人 Shingeki no Kyojin) | Isayama Hajime | Kodansha | TVM Comics | [62][139] |
Đại dương sâu thẳm (海よりも深く Umi Yori mo Fukaku) | Yoshimura Akemi | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [140] |
Đánh 4 chốt 3 - Tuyển tập truyện ngắn Gosho AOYAMA (4番サード COLLECTED SHORT STORIES OF GOSHO AOYAMA 4-ban Sado) | Aoyama Gōshō | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Đao kiếm loạn vũ -ONLINE- Anthology Comic (刀剣乱舞-ONLINE-アンソロジーコミック Touken Ranbu -ONLINE- Anthology Comic) | Nhiều tác giả | Ichijinsha | IPM | |
Đạo làm chồng đảm (極主夫道 Gokushufudō) | Oono Kousuke | Shinchosha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [141] |
Đặc vụ hàng hải (エスプリト Esprit) | Tsutsui Taishi | Mag Garden | Vàng Anh Comics | |
Đất nước mùa xuân (ハルノクニ Haru no Kuni) | Hamanaka Akira và Nakamichi Hiroh | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [142] |
Đấu trường rực lửa (しゃにむにGO Shanimuni Go) | Ragawa Marimo | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Đầu gấu và Bốn mắt (ヤンキー君とメガネちゃん Yankī-kun to Megane-chan) | Yoshikawa Miki | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [143] |
Đến quỷ cũng uống trà (お茶にごす。 Ocha Nigosu.) | Nishimori Hiroyuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [69] |
Đi cùng ánh sáng (光とともに…〜自閉症児を抱えて〜 Hikari to Tomoni… ~Jiheishōji o Kakaete~) | Tobe Keiko | Akita Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng | [144] |
Đi hát karaoke đi! (カラオケ行こ! Let's Go Karaoke!) | Wayama Yama | Enterbrain | Wings Books (Nhà xuất bản Kim Đồng) | |
Đi tìm yêu thương (ハニーハント Honey Hunt) | Aihara Miki | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [69] |
Đôi tay kỳ diệu (親指からロマンス Oyayubi kara Romance) | Tsubaki Izumi | Hakusensha | TVM Comics | [69][145] |
Đông du ký (東遊記 Touyuki) | Sakai Youhei | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [146] |
Đối đầu thiên sứ (パラドクス・ブルー Paradox Blue) | Nakanishi Tatsurō và nini | Mag Garden | Vàng Anh Comics | |
Đồng hồ cát (砂時計 Sunadokei) | Ashihara Hinako | Shogakukan | TVM Comics | [147] |
Đội quân Doraemon (ザ☆ドラえもんズ The Doraemons)[v] | Tanaka Michiaki, Miyazaki Masaru và Mitani Yukihiro[w] | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [148][149] |
Đuôi ngựa xinh (ポニーテール白書 Ponytail Hakusho) | Mizusawa Megumi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [150] |
Đứa con của Tengu (町でうわさの天狗の子 Machi de Uwasa no Tengu no Ko) | Iwamoto Nao | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [16][151] |
Đứa con của thời tiết (天気の子 Tenki no Ko) | Shinkai Makoto & Kubota Wataru | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Đường dài (長い道 Nagai Michi) | Kōno Fumiyo | Futabasha | IPM | |
Đường đến ngai vàng (賢者の長き不在 Kenja no Nagaki Fuzai) | Fujino Moyamu | Mag Garden | Vàng Anh Comics | [36] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Edo không ngủ yên (お江戸はねむれない! Oedo wa Nemuranai!) | Honda Keiko | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [152] |
Em bé đáng yêu (愛してるぜ ベイベ★★ Aishiteruze Baby) | Maki Yōko | Shueisha | TVM Comics | [153] |
Em bé UFO (だぁ!だぁ!だぁ! Dā! Dā! Dā!) | Kawamura Mika | Kodansha | TVM Comics | [154] |
Em bé và tôi (赤ちゃんと僕 Aka-chan to Boku) | Ragawa Marimo | Hakusensha | 1. Nhà xuất bản Giáo dục | [155] |
Em gái cương thi Kyoko (ふだつきのキョーコちゃん Fudatsuki no Kyoko-chan) | Yamamoto Sōichirō | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Emma (エマ) | Mori Kaoru | Enterbrain | IPM | |
Eyeshield21 (アイシールド21) | Inagaki Riichiro | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [156] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Fairy Tail (FAIRY TAIL フェアリーテイル) | Mashima Hiro | Kodansha | 1. TVM Comics
2. TABooks[x] |
[158] |
Fantasista – Vũ điệu trên sân cỏ (ファンタジスタ Fantasista) | Kusaba Michiteru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [159] |
Faster than a kiss (キスよりも早く Kiss yori mo Hayaku) | Tanaka Meca | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [160] |
Fate/stay night (フェイト/ステイナイト) | Nishiwaki Dat & Type-Moon | Kadokawa Shoten | Nhà xuất bản Trẻ | |
Fire Force (炎炎ノ消防隊 Enen no Shouboutai) | Ohkubo Atsushi | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | |
Fruits Basket (フルーツバスケット)[y] | Takaya Natsuki | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [161] |
Fuku tinh quái (ふくふくふにゃ〜ん Fuku Fuku Nya~n)[z] | Konami Kanata | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [162] |
Fullmetal Alchemist – Cang giả kim thuật sư (鋼の錬金術師 Hagane no Renkinjutsushi)[aa] | Arakawa Hiromu | Square Enix | 1. TVM Comics | [164] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Gadget (がじぇっと) | Eto Hiroyuki | Mag Garden | Nhà xuất bản Kim Đồng | [76] |
Ganba! Fly High – Bay cao hơn nữa (ガンバ!Fly High Ganba! Fly High) | Morisue Shinji và Kikuta Hiroyuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [165] |
Gash – Cậu bé vàng!! (金色のガッシュ!! Konjiki no Gash!!) | Raiku Makoto | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [166] |
Gánh xiếc quái dị (からくりサーカス Karakuri Circus) | Fujita Kazuhiro | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [76] |
Get Love!! (GET LOVE!!〜フィールドの王子さま〜 Get Love!! ~Field no Ōji-sama~) | Ikeyamada Gō | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [167] |
Gia tộc Kumo (曇天に笑う Donten ni Warau) | Karakara Kemuri | Mag Garden | Vàng Anh Comics | [168] |
Gia tộc rồng (龍の花わずらい Ryū no Hanawazurai) | Kusakawa Nari | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [169] |
Giã biệt anh hùng (月明星稀~さよなら新選組~ Getsu Seiki ~Sayonara Shinsengumi~) | Morita Kenji | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Gintama (銀魂-ぎんたま- Gin Tama) | Sorachi Hideaki | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [170] |
Giai điệu bầu trời (空色のメロディ Sora Iro no Melody) | Mizusawa Megumi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [171] |
Giai điệu trên triền dốc (坂道のアポロン Sakamichi no Apollon)[ab] | Kodama Yuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [173] |
Gia sư Hitman Reborn! (家庭教師ヒットマンREBORN! Katekyō Hitman Reborn!) | Amano Akira | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [174] |
Girl Friends – Bạn gái (ガールフレンズ Girl Friends) | Morinaga Milk | Futabasha | Thái Hà Books | [175] |
Giữa muôn trùng mây (八雲立つ Yakumo Tatsu) | Itsuki Natsumi | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [176] |
Go Go Go Tây Du Ký (ゴゴゴ西遊記 新悟空伝 Go Go Go Saiyūki Shin Gokūden) | Konishi Noriyuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [177] |
Gokusen (ごくせん) | Morimoto Kozueko | Shueisha | Nhà xuất bản Trẻ | [178] |
Golden Age (GOLDEN★AGE ゴールデンエイジ) | Samukawa Kazuyuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [179] |
Gum Gum Punch – Kẹo cao su biến hình (ガムガムパンチ Gum Gum Punch)[ac] | Tezuka Osamu | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [16] |
Gửi em, người bất tử (不滅のあなたへ Fumetsu no Anata e) | Ōima Yoshitoki | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [180] |
Gửi người bí ẩn thân thương (愛しのストレンジマン Itoshi no Strange Man) | amco | Shinkousha | Uranix | |
Gươm báu của Kunai (クナイ伝 Kunai Den) | Iori Tabasa | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [181] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
H2 (エイチツー) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [182] |
Haikyu!! – Chàng khổng lồ tí hon (ハイキュー!! Haikyū!!) | Furudate Haruichi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [183] |
Hajime là số một (はじめちゃんが一番! Hajime-chan ga Ichiban!) | Watanabe Taeko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [184] |
Hana Kimi (花ざかりの君たちへ Hanazakari no Kimitachi e) | Nakajo Hisaya | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Handa (はんだくん Handa-kun) | Yoshino Satsuki | Square Enix | IPM | |
Hare & Guu (ジャングルはいつもハレのちグゥ Jungle wa Itsumo Hare Nochi Guu)[ad] | Kindaichi Renjuro | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | [185][186] |
Hành tinh phù thủy (星のウイッチ Hoshi no Witch) | Hara Yui | Mag Garden | Nhà xuất bản Kim Đồng | [187] |
Hành trình U Linh Giới (幽☆遊☆白書 Yū Yū Hakusho) | Togashi Yoshihiro | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [188] |
Hào khí ngất trời (新撰組異聞PEACE MAKER Shinsengumi Imon Peace Maker)[ae] | Chrono Nanae | Square Enix và Mag Garden | Vàng Anh Comics | [189] |
Hãy bảo vệ tôi, Nữ thần Nguyệt Thiên! (まもって守護月天! Mamotte Shugogetten)[af] | Sakurano Minene | Mag Garden[ag] | Vàng Anh Comics | [36][190] |
Hắc Quản Gia (黒執事 Kuroshitsuji) | Toboso Yana | Square Enix | TVM Comics | [191] |
Hầu gái rồng nhà Kobayashi (小林さんちのメイドラゴン Kobayashi-san Chi no Maidragon) | Coolkyousinnjya | Futabasha | TABooks | [192] |
Hậu duệ của Nurarihyon (ぬらりひょんの孫 Nurarihyon no Mago) | Shiibashi Hiroshi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [193] |
Hế lô Nyao (ねこ、はじめました Neko, Hajimemashita) | Wagata Konomi | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [194] |
Hiệp nữ mì gia (無敵看板娘 Muteki Kanban Musume) | Sadogawa Jun | Akita Shoten | TVM Comics | [195] |
Hiệp sĩ phép màu (魔法騎士(マジックナイト)レイアース Magic Knight Rayearth) | CLAMP | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Hiệp sĩ Vampire (ヴァンパイア騎士 Vampire Knight) | Hino Matsuri | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [196] |
Hikaru – Kì thủ cờ vây (ヒカルの碁 Hikaru no Go) | Hotta Yumi và Obata Takeshi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [197] |
Hoa hồng tóc ngắn (薔薇のために Bara no Tame ni) | Yoshimura Akemi | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [198] |
Hoa nắng (陽あたり良好! Hiatari Ryōkō!) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [199] |
Hoa và ác ma (花と悪魔 Hana to Akuma) | Oto Hisamu | Hakusensha | TVM Comics | [200] |
Họa ký ngàn năm (センネン画報 Sen'nen Gahō) | Kyō Machiko | Ohta Shuppan | Nhã Nam | [201] |
Họa sư ma mèo (猫絵十兵衛 御伽草紙 Nekoe Jūbee Otogi Sōshi) | Nagao Maru | Shōnen Gahōsha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [202] |
Hoán đổi vận mệnh (とりかえ・ばや Torikae Baya) | Saito Chiho | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [203] |
Hoàng tử, phù thủy và những nàng công chúa (王子と魔女と姫君と Ōji to Majo to Himegimi to) | Matsuzuki Kou | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [204] |
Hoàng tử ếch (めるぷり メルヘン☆プリンス MeruPuri: Märchen Prince) | Hino Matsuri | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Hoàng tử hồng trà (紅茶王子 Kōcha Ōji) | Yamada Nanpei | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [205] |
Hoàng tử quái vật (怪物くん Kaibutsu-kun)[ah] | Fujiko Fujio (A) | Shōnen Gahōsha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [206] |
Hoàng tử Tennis (テニスの王子様 Tennis no Ōjisama) | Konomi Takeshi | Shueisha | TVM Comics | [207] |
Hoàng tử vệ thần nhà Momochi (百千さん家のあやかし王子 Momochi-san Chi no Ayakashi Ōji) | Shouoto Aya | Kadokawa Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng | [208] |
Học viện Alice (学園アリス Gakuen Alice) | Higuchi Tachibana | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [209] |
Học viện siêu anh hùng – My Hero Academia (僕のヒーローアカデミア Boku no Hero Academia) | Horikoshi Kōhei | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [210] |
Học viện siêu anh hùng VIGILANTES -My Hero Academia Illegals- (ヴィジランテ-僕のヒーローアカデミアILLEGALS- Vigilante: Boku no Hero Academia Illegals) | Furuhashi Hideyuki & Betten Court | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Học viện thám tử Q (探偵学園Q Tantei Gakuen Q) | Amagi Seimaru và Satō Fumiya | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [211] |
Hòn đá thánh (聖結晶アルバトロス Seikesshō Albatross) | Wakaki Tamiki | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [212] |
Honey (Honey ハニー) | Tachibana Yutaka | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | |
Honey and Clover (ハチミツとクローバー Hachimitsu to Clover) | Umino Chica | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [213] |
Horimiya (ホリミヤ) | Hero và Hagiwara Daisuke | Square Enix | IPM | [214] |
Hot Gimmick (ホットギミック) | Aihara Miki | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [215] |
Hồ ly thời loạn (戦国妖狐 Sengoku Yōko) | Mizukami Satoshi | Mag Garden | Vàng Anh Comics | [216] |
Hồ sơ mật – The Top Secret (秘密 -トップ·シークレット- Himitsu -Top Secret-) | Shimizu Reiko | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [217] |
Hộ chiếu xanh (パスポート・ブルー Passport Blue) | Ishiwata Osamu | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Hồi kí Vanitas (ヴァニタスの手記 Vanitas no Shuki) | Mochizuki Jun | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | [218] |
Hồi ức vàng (ゴールデン・デイズ Golden Days) | Takao Shigeru | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [219] |
Hôn nhân hạnh phúc của tôi (わたしの幸せな結婚 Watashi no Shiawase na Kekkon) | Agitomi Akugi & Kousaka Rito | Square Enix | Wings Books (Nhà xuất bản Kim Đồng) | |
Hồng ngọc (天然パールピンク Tennen Pearl Pink) | Tanaka Meca | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [69] |
Hunter × Hunter (ハンター×ハンター) | Togashi Yoshihiro | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [220] |
Huyền thoại Arslan (アルスラーン戦記 Arslan Senki) | Arakawa Hiromu | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [221] |
Huyền thoại Karate (秘拳伝キラ Hikenden Kira) | Midoriboshi Takeru và Miyoshi Yuuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Huyền thoại võ sĩ (BUYUDEN -武勇伝-) | Mitsuda Takuya | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [222] |
Hương tình yêu (きらきら馨る Kirakira Kaoru) | Takahashi Saemi | Shinshokan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [223] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
I love you Suzuki!! (好きです鈴木くん!! Suki Desu Suzuki-kun!!) | Ikeyamada Gō | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [224] |
Ichigo & Anzu (イチゴとアンズ Ichigo to Anzu) | Katō Tomoo | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Ifrit – Người lửa (イフリート〜断罪の炎人〜 Ifrit ~Danzai no Enjin~) | Yoshida Masanori | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [225] |
Ikigami: The Ultimate Limit (イキガミ) | Mase Motorō | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | |
Im – Đại tư tế Imhotep (Im~イム~) | Morishita Makoto | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | [226] |
InuYasha (犬夜叉) | Takahashi Rumiko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [227] |
Iruma giá đáo! (魔入りました! 入間くん Mairimashita! Iruma-kun) | Nishi Osamu | Akita Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng | [228] |
Itto – Cơn lốc sân cỏ (かっとび一斗 Kattobi Itto)[ai] | Monma Motoki | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [229] |
Itto – Sóng gió cầu trường (風飛び一斗 Buttobi Itto) | Monma Motoki | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [230] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Jaco – Tuần tra viên ngân hà (銀河パトロール ジャコ Ginga Patrol Jaco) | Toriyama Akira | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [231] |
Jin (JIN-仁) | Murakami Motoka | Shueisha | Nhà xuất bản Trẻ | [232] |
Jinbe (じんべえ Jinbē) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [233] |
Josee, Hổ và Cá (ジョゼと虎と魚たち Josee to Tora to Sakana-tachi) | Tanabe Seiko & Emoto Nao | Media Factory | IPM | |
Junkie quyến rũ (悩殺ジャンキー Nosatsu Junkie) | Fukuyama Ryōko | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [234] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
K-ON! (けいおん!) | kakifly | Houbunsha | Mori Manga | |
Kaguya-sama: Cuộc chiến tỏ tình (かぐや様は告らせたい~天才たちの恋愛頭脳戦~ Kaguya-sama wa Kokurasetai - Tensai-tachi no Renai Zunousen) | Akasaka Aka | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Kanon – Hoa âm (花音 Kanon) | Saito Chiho | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [235] |
Karin (かりん) | Kagesaki Yuna | Kadokawa Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng | [236] |
Katsu! (カツ!) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [237] |
Kaze Hikaru (風光る) | Watanabe Taeko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [238] |
Kẻ ăn ác mộng (夢喰見聞 Nightmare Inspector: Yumekui Kenbun) | Mashiba Shin | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | [239] |
Kẻ phản bội (裏切りは僕の名前を知っている Uragiri wa Boku no Namae o Shitteiru) | Hotaru Odagiri | Kadokawa Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng | [240] |
Kẹo dâu tây (苺ましまろ Ichigo Mashimaro) | Barasui | ASCII Media Works | Nhà xuất bản Kim Đồng | [241] |
Kế hoạch đào tạo hotboy (未少年プロデュース Mishounen Produce) | Ichinose Kaoru | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Kết giới sư (結界師 Kekkaishi) | Tanabe Yellow | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [242] |
Khát vọng vô địch (がんばれ元気 Ganbare Genki) | Koyama Yū | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Khi sếp là hầu bàn (会長はメイド様! Kaichō wa Maid-sama!) | Fujiwara Hiro | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [243] |
Khi tế bào làm việc (はたらく細胞 Hataraku Saibō) | Shimizu Akane | Kodansha | IPM | [244] |
Khỉ biển (海猿 Umizaru) | Satō Shūhō | Shogakukan | TVM Comics | [245] |
Khu nhà kì lạ (天外レトロジカル Tengai Retrogical) | Asano Rin | Mag Garden | Nhà xuất bản Kim Đồng | [246] |
Khu rừng đom đóm (蛍火の杜へ Hotarubi no Mori e) | Midorikawa Yuki | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [247] |
Khu vườn ngôn từ (言の葉の庭 Kotonoha no Niwa) | Shinkai Makoto & Motohashi Midori | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Khúc ngẫu hứng Venus (ヴィーナス綺想曲 Venus Capriccio) | Nishikata Mai | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [248] |
Khúc tình ca ban mai (暁のARIA Akatsuki no Aria) | Akaishi Michiyo | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [249] |
Kim cương bạc (SILVER DIAMOND シルバーダイヤモンド) | Sugiura Shiho | Tosuisha | TABooks | [250] |
Kingdom (キングダム) | Hara Yasuhisa | Shueisha | Nhà xuất bản Trẻ | [251] |
King Golf (キング ゴルフ) | Sasaki Ken | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [16][252] |
Kobato. (こばと。) | CLAMP | Kadokawa Shoten[aj] | Nhà xuất bản Kim Đồng | [253] |
Kobayashi 3+1 (おまけの小林クン Omake no Kobayashi-kun) | Morio Masami | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [254] |
Koizumi – Cô gái thích mỳ Ramen (ラーメン大好き小泉さん Rāmen Daisuki Koizumi-san) | Narumi Naru | Takeshobo | Amak | [255] |
Komi – Nữ thần sợ giao tiếp (古見さんは、コミュ症です。 Komi-san wa, komyu-shō desu.) | Oda Tomohito | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Kuroko – Tuyển thủ vô hình (黒子のバスケ Kuroko no Basket) | Fujimaki Tadatoshi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [256] |
Kurozakuro (クロザクロ) | Natsume Yoshinori | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [257] |
Kỳ án Ayashiya (あやしや Ayashiya) | Banno Mutsumi | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [258] |
Kỳ án siêu nhiên (虚構推理 Invented Inference Kyokou Suiri) | Shiodaira Kyo & Katase Chasiba | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | |
Ký sinh thú (寄生獣 Kiseijuu) | Iwaaki Hitoshi | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | |
Ký sinh trùng biết yêu (恋する寄生虫 Koi suru Kiseichuu) | Miaki Sugaru & Hotate Yuuki | Kadokawa Shoten | IPM |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Lam hỏa diệt quỷ (青の祓魔師 Ao no Exorcist) | Kato Kazue | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [259] |
Làm dâu nhà sói (狼への嫁入り~異種婚姻譚~ Ookami e no Yomeiri: Ishu Kon'intan) | Inui Hana | Shodensha | Hcomic | |
Last Game (ラストゲーム) | Amano Shinobu | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [260] |
Lãng khách Kenshin (るろうに剣心 -明治剣客浪漫譚- Rurōni Kenshin -Meiji Kenkaku Romantan-) | Watsuki Nobuhiro | Shueisha | 1. TVM Comics | [261][262] |
Lãnh quỷ Hozuki (鬼灯の冷徹 Hōzuki no Reitetsu) | Eguchi Natsumi | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [263] |
Lắng nghe tiếng nắng (ひだまりが聴こえる Hidamari ga Kikoeru) | Fumino Yuki | Printemps Shuppan | IPM | |
Liar Game (ライアーゲーム) | Kaitani Shinobu | Shueisha | Nhà xuất bản Trẻ | [264] |
Linh hồn cỏ cây - Komorebi (こもれ陽の下で… Komorebi no Moto de...) | Hojo Tsukasa | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Little Forest (リトル・フォレスト) | Igarashi Daisuke | Kodansha | IPM | [265] |
Look Back (ルックバック) | Fujimoto Tatsuki | Shueisha | Nhà xuất bản Trẻ | |
Love Com (ラブ★コン) | Nakahara Aya | Shueisha | TVM Comics | [266] |
Lovely Children (絶対可憐チルドレン Zettai Karen Children) | Shiina Takashi | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [267] |
Love So Life (ラブ・ソー・ライフ) | Kōchi Kaede | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [268] |
Lời nói dối tháng Tư (四月は君の嘘 Shigatsu wa Kimi no Uso) | Arakawa Naoshi | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [269] |
Lớp học quản gia (執事様のお気に入り Shitsuji-sama no Okiniiri) | Tsuyama Fuyu & Izawa Rei | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [270] |
Lớp học rùng rợn (絶叫学級 Zekkyou Gakkyuu) | Ishikawa Emi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Lớp học ưu tú – S.A (スペシャル・エー Special A) | Minami Maki | Hakusensha | TVM Comics | [271] |
Luật của Ueki (うえきの法則 Ueki no Hōsoku) | Fukuchi Tsubasa | Shogakukan | TVM Comics | [272] |
Lum (うる星やつら Urusei Yatsura) | Takahashi Rumiko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [16][273] |
Lưỡi câu vàng (グランダー武蔵 Grander Musashi) | Teshirogi Takashi | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [274] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
MÄR (メル Märchen Awakens Romance) | Anzai Nobuyuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [275] |
MÄR Omega (MAR Ω オメガ) | Anzai Nobuyuki & Hoshino Koichiro | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Ma pháp trận Guru Guru (魔法陣グルグル Mahōjin Guru Guru) | Eto Hiroyuki | Square Enix | Nhà xuất bản Trẻ | [276] |
Ma vương bảo mẫu (育てち魔おう! Sodatechi Maou!) | Iijima Kousuke | Kodansha, DeNA | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Ma vương: Juvenile Remix (魔王 ~JUVENILE REMIX~ Maoh: Juvenile Remix) | Isaka Kōtarō và Ōsuga Megumi | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [277] |
Made in Abyss (メイドインアビス Meido in Abisu) | Akihito Tsukushi | Takeshobo | IPM | |
Madonna (花冠のマドンナ Kakan no Madonna) | Saito Chiho | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [278] |
Magi – Mê cung thần thoại (マギ Magi) | Ohtaka Shinobu | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [279] |
Magi – Mê cung thần thoại: Cuộc phiêu lưu của Sinbad (マギ シンドバッドの冒険 Magi: Sinbad no Bōken) | Ohtaka Shinobu và Ohtera Yoshifumi | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [280] |
Magic Kaito (まじっく快斗) | Aoyama Gōshō | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [281] |
Mái ấm của Chi (チーズスイートホーム Chi's Sweet Home) | Konami Kanata | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [282] |
Mái ấm gia đình (ファミリー! Family!) | Watanabe Taeko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [283] |
Mảnh ghép (あいこら Ai Kora) | Inoue Kazurou | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [76] |
Mảnh vỡ cuộc đời (きみのカケラ Kimi no Kakera) | Takahashi Shin | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [284] |
Mauri và Long Thần (マウリと竜 Mauri to Ryuu) | Moto Haruhira | Libre Shuppan | Hcomic | |
Mắt tím trong đêm (闇のパープル·アイ Yami no Purple Eye) | Shinohara Chie | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [285] |
Mặt nạ thủy tinh (ガラスの仮面 Glass no Kamen) | Miuchi Suzue | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [286] |
Merumo và những viên kẹo thần kì (ふしぎなメルモ Fushigi na Merumo)[ak] | Tezuka Osamu | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [16][287] |
Meteor Methuselah (メテオ・メトセラ) | Ozaki Kaori | Shinshokan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [288] |
Miền bí ẩn (遙かなる時空の中で Harukanaru Toki no Naka de) | Mizuno Tohko | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [289] |
Miền đất hứa (約束のネバーランド Yakusoku no Neverland) | Shirai Kaiu và Demizu Posuka | Shueisha | IPM | [290] |
Migi & Dali (ミギとダリ Migi to Dali) | Sano Nami | Enterbrain | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Misora (いつも美空 Itsumo Misora) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [76] |
Mix (ミックス) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [291] |
Miyuki (みゆき) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [69] |
Mob Psycho 100 (モブサイコ100 OneHundred MobPsycho) | ONE | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Mokkoro – Sinh vật kì lạ (モッコロくん Mokkoro-kun)[al] | Fujiko F. Fujio | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [16][292] |
Momo (MOMO 終末庭園へようこそ MOMO Shūmatsu Teien e Youkoso) | Sakai Mayu | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [293] |
Monochrome Kids (モノクロ少年少女 Monochrome Shōnen Shōjo) | Fukuyama Ryōko | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [294] |
Monster#8 (怪獣8号 Kaiju No. 8) | Matsumoto Naoya | Shueisha | IPM | |
Mr. Fullswing (ミスターフルスイング) | Suzuki Shinya | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [295] |
Mua may bán tài (売ったれダイキチ! Uttare Daikichi!) | Wakakuwa Kazuto | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [296] |
Mush – Họa sĩ thiên tài (マッシュ ―時代より熱く― Mash: Jidai yori Atsuku) | Yamada Takatoshi | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [297] |
My Eye (永遠のウィズ Eien no With) | Miyauchi Saya | Kodansha | IPM | |
Mỹ vị hầm ngục (ダンジョン飯 Dungeon Meshi) | Kui Ryoko | Enterbrain | IPM |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Naruto (ナルト) | Kishimoto Masashi | Shueisha | 1. TVM Comics | [298][299] |
Natsume's Book of Friends (夏目友人帳 Natsume Yūjinchō) | Midorikawa Yuki | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [300] |
Natural (NATURAL ナチュラル) | Narita Minako | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [301] |
Nàng Anastasia xinh đẹp (アナスタシア倶楽部 Anastasia Kurabu) | Saito Chiho | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [302] |
Nàng men chàng bóng (僕と彼女の××× Boku to Kanojo no XXX) | Morinaga Ai | Mag Garden | Vàng Anh Comics | [303] |
Nàng tiên ánh trăng (輝夜姫 Kaguyahime) | Shimizu Reiko | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [304] |
Nàng và Con mèo của Nàng (彼女と彼女の猫 Kanojo to Kanojo no Neko) | Shinkai Makoto & Yamaguchi Tsubasa | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Nấc thang ước vọng (ペンギン 革命 Penguin Kakumei) | Tsukuba Sakura | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [69] |
Nekomajin – Chú mèo võ sĩ (ネコマジン Nekomajin) | Toriyama Akira | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [305] |
New Game! (ニューゲーム) | Tokunō Shōtarō | Houbunsha | Mori Manga | |
Nếu nhặt được anh hãy gửi cho tôi (今年の春は、とびきり素敵な春にするってさっき決めた Kotoshi no Haru wa, Tobikiri Suteki na Haru ni Surutte Sakki kimeta) | Saeri & Yamashina Tina | PHP Kenkyuujo | Amak | |
Ngọn lửa Recca (烈火の炎 Rekka no Honō) | Anzai Nobuyuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [306][307] |
Ngôi sao vườn nữ sinh (女の園の星 Onna no Sono no Hoshi) | Wayama Yama | Shodensha | Wings Books (Nhà xuất bản Kim Đồng) | |
Nguyện ước yêu thương (君に届け Kimi ni Todoke) | Shiina Karuho | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [308] |
Người anh yêu dấu (お兄ちゃんと一緒 Onii-chan to Issho) | Tokeino Hari | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [16] |
Người bà tài giỏi vùng Saga (佐賀のがばいばあちゃん Saga no Gabai Baachan) | Shimada Yoshichi và Ishikawa Saburō | Shueisha | Skycomics | [309] |
Người lạ bên bờ biển (海辺のエトランゼ Umibe no L'étranger) | Kii Kanna | Shodensha | Amak | [310] |
Nhà có 3 vịt giời (うちの3姉妹 Uchi no Sanshimai) | Matsumoto Purittsu | Shufunotomo | Alpha Books | [311] |
Nhà có 5 nàng dâu (五等分の花嫁 Gotōbun no Hanayome) | Haruba Negi | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Nhà có mèo dữ Yon & Mu (伊藤潤二の猫日記よん&むー Ito Junji's Cat Diary Itou Junji no Neko Nikki: Yon & Mu) | Itō Junji | Kodansha | IPM | |
Nhà trọ của những điều đã mất (うせもの宿 Usemono Yado) | Hozumi | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Nhà trọ Nhất Khắc (めぞん一刻 Maison Ikkoku) | Takahashi Rumiko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [312] |
Nhành linh lan hắc ám (暗黒女子 Ankoku Joshi) | Akiyoshi Rikako & Anisaki Yuna | Futabasha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Nhất quỷ nhì ma, thứ ba Takagi (からかい上手の高木さん Karakai Jōzu no Takagi-san)[am] | Yamamoto Sōichirō | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [313][314] |
Nhật kí bằng tranh của nhóc Mikan (みかん絵日記 Mikan Enikki) | Abiko Miwa | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [315] |
Nhật ký Lọ Lem (ろまんす五段活用 Romansu Godankatsuyō) | Fujita Kazuko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [316] |
Nhật ký Midori (美鳥の日々 Midori no Hibi) | Inoue Kazurou | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [317] |
Nhật ký quan sát Poyo Poyo (ポヨポヨ観察日記 Poyopoyo Kansatsu Nikki) | Tatsuki Rū | Takeshobo | Amak | [318] |
Nhật ký tung tăng của Chi (今日のこねこのチー Chi's Sweet Adventures) | Konami Kanata, Natsume Kinoko | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Nhiệm vụ đặc biệt (こわしや我聞 Kowashiya Gamon) | Fujiki Shun | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [319] |
Nhóc Bakeru (バケルくん Bakeru-kun)[an] | Fujiko F. Fujio | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [16] |
Nhóc Miko – Cô bé nhí nhảnh (こっちむいて!みい子 Kocchi Muite! Miiko)[ao] | Ono Eriko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [57][320] |
Nhóc Zombie (ゾゾゾ ゾンビーくん Zo Zo Zo Zombie-kun) | Nagatoshi Yasunari | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [321] |
Những câu chuyện về người cá (人魚の森 Ningyo no Mori) | Takahashi Rumiko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | |
Những chàng trai ở Lộc Phong Quán (鹿楓堂よついろ日和 Rokuhōdō Yotsuiro Biyori) | Shimizu Yū | Shinchosha | Skycomics | [322] |
Những cô bé Bạc Hà (ミントな僕ら Mint na Bokura) | Yoshizumi Wataru | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [323] |
Những vì sao lấp lánh (星は歌う Hoshi wa Utau) | Takaya Natsuki | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [324] |
Nine (ナイン) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [76] |
Ninja Hattori (忍者ハットリくん Ninja Hattori-kun)[ap] | Fujiko Fujio (A) | Shogakukan[aq] | Nhà xuất bản Kim Đồng | [69] |
Ninja Rantaro (落第忍者乱太郎 Rakudai Ninja Rantarō) | Amako Sōbē | Asahi Shimbun | Nhà xuất bản Kim Đồng | [325] |
NO. 6 (ナンバーシックス) | Asano Atsuko & Kino Hinoki | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | |
Nozaki & Truyện tranh thiếu nữ (月刊少女野崎くん Gekkan Shōjo Nozaki-kun) | Tsubaki Izumi | Square Enix | IPM | [326] |
Nữ chúa tuyết (白姫抄 Shirahime-Syo) | CLAMP | Kadokawa Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Nữ Ninja (伊賀ずきん Igazukin) | Tana Kanoka | Mag Garden | Nhà xuất bản Kim Đồng | [327] |
Nữ sinh trung học (あずまんが大王 Azumanga Daioh) | Azuma Kiyohiko | Shogakukan[ar] | TVM Comics | [328] |
Nữ thanh tra cún con (デカワンコ Deka Wanko) | Morimoto Kozueko | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [329] |
Nước mắt thánh nữ (亡き少女の為のパヴァーヌ Naki Shōjo no Tame no Pavane) | Koge-Donbo | Mag Garden | Vàng Anh Comics | [330] |
NYANKEES – Bầy mèo bất hảo (ニャンキーズ NYANKEES) | Okada Atsushi | Kadokawa Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
One Piece (ワンピース) | Oda Eiichiro | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [331][332] |
One Piece Party (ワンピースパーティー) | Andou El & Oda Eiichiro | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
One Room Angel (ワンルームエンジェル) | Harada | Shodensha | Amak | |
One-Punch Man (ワンパンマン) | ONE và Murata Yusuke | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [333] |
Ong đưa thư (テガミバチ Tegami Bachi) | Asada Hiroyuki | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [334] |
Orange – Lá thư từ tương lai (orange) | Takano Ichigo | Futabasha[as] | Nhà xuất bản Kim Đồng | [335] |
Orange Chocolate (オレンジチョコレート) | Yamada Nanpei | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [336] |
Otomen – Chàng trai hoàn hảo (オトメン Otomen) | Kanno Aya | Hakusensha | TVM Comics | [337] |
Over Drive – Đường đua bão táp (オーバードライヴ) | Yasuda Tsuyoshi | Kodansha | TVM Comics | [338] |
Overlord (オーバーロード) | Maruyama Kugane & Miyama Fugin | Kadokawa Shoten | IPM | |
Ông anh phiền phức (兄ふんじゃった! Ani Funjatta!) | Ogasawara Shin | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [339] |
Ông trời nói dối (神様がうそをつく。 Kami-sama ga Uso o Tsuku.) | Ozaki Kaori | Kodansha | IPM | [340] |
Ớt bảy màu (虹色とうがらし Niji-iro Tōgarashi) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [76] |
Ở một góc nhân gian (この世界の片隅に Kono Sekai no Katasumi ni) | Kōno Fumiyo | Futabasha | IPM | [341] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Pandora Hearts (PandoraHearts パンドラハーツ) | Mochizuki Jun | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | [342] |
Perman – Cậu bé siêu nhân (パーマン Perman)[at] | Fujiko F. Fujio | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [343] |
Pha lê diệu kỳ (アリスにおまかせ! Alice ni Omakase!) | Arai Kiyoko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Phá bỏ lời nguyền: Hyde & Closer (呪法解禁!!ハイド&クローサー Juhou Kaikin!! Hyde & Closer) | Aso Haro | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [344] |
Pháo hoa, ngắm từ dưới hay bên cạnh? (打ち上げ花火、下から見るか?横から見るか? Uchiage Hanabi, Shita kara Miru ka? Yoko kara Miru ka?) | Iwai Shunji & Fuugetsu Makoto | Kadokawa Shoten | IPM | |
Phim trường Akira Toriyama (鳥山明○作劇場 Toriyama Akira Marusaku Gekijō) | Toriyama Akira | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [345] |
Phòng thiết kế khai thiên lập địa (天地創造デザイン部 Tenchi Souzou Design-bu) | Hebizou, Suzuki Tsuta & Tarako | Kodansha | Wings Books (Nhà xuất bản Kim Đồng) | |
Phố chiều lặng gió, Mênh mang anh đào (夕凪の街 桜の国 Yūnagi no Machi, Sakura no Kuni) | Kōno Fumiyo | Futabasha | IPM | [341] |
Phố Ngân Hà (キラメキ☆銀河町商店街 Kirameki Gingachō Shōtengai) | Fujimoto Yūki | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [69] |
Phù thủy miền Tây (西の善き魔女 Nishi no Yoki Majo) | Ogiwara Noriko và Momokawa Haruhiko | Mag Garden | Nhà xuất bản Kim Đồng | [346] |
Poco ở thế giới Udon (うどんの国の金色毛鞠 Udon no Kuni no Kiniro Kemari) | Shinomaru Nodoka | Shinchosha | Skycomics | |
Pokémon: Cuộc phiêu lưu của Pippi (ポケットモンスター Pocket Monsters)[au] | Anakubo Kosaku | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [347] |
Pokémon đặc biệt (ポケットモンスターSPECIAL Pocket Monsters Special) | Kusaka Hidenori và Yamamoto Satoshi[av] | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [348] |
Princess Princess (プリンセス・プリンセス) | Tsuda Mikiyo | Shinshokan | IPM | [349] |
Psyren (PSYЯEN-サイレン-) | Iwashiro Toshiaki | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [350] |
Puku Puku (ぷくぷく天然かいらんばん Puku Puku Tennen Kairanban) | Tatsuyama Sayuri | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Q.E.D (Q.E.D. 証明終了 Q.E.D. Shōmei Shūryō) | Katou Motohiro | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [351] |
Q&A (QあんどA Q and A) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [352] |
Quái vật bàn bên (となりの怪物くん Tonari no Kaibutsu-kun) | Robico | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [353] |
Quán rượu dị giới "Nobu" (異世界居酒屋「のぶ」 Isekai Izakaya "Nobu") | Semikawa Natsuya & Virginia Nitōhei | Kadokawa Shoten | Nhà xuất bản Trẻ | |
Quân đoàn ếch xanh (ケロロ軍曹 Keroro Gunsō) | Yoshizaki Mine | Kadokawa Shoten | Nhà xuất bản Trẻ | [354] |
Que Sera, Sera – Biết ra sao ngày mai (ひよこと夜と遊園地 Hiyoko to Yoru to Yuuenchi) | ymz | Kodansha | IPM | |
Quý ông Shiba (しばおっちゃん Shiba Occhan) | Nekomaki | Jitsugyou no Nihonsha | Skycomics | |
Quyền thuật vô song (鉄拳チンミ Tekken Chinmi) | Maekawa Takeshi | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [355] |
Quyển sách kỳ bí (ふしぎ遊戯 Fushigi Yūgi) | Watase Yuu | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [356] |
Quyển sách kỳ bí: Truyền thuyết Huyền Vũ (ふしぎ遊戯 玄武開伝 Fushigi Yūgi Genbu Kaiden) | Watase Yuu | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [357] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Ranma ½ (らんま½ Ranma nibun-no-ichi)[aw] | Takahashi Rumiko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [358] |
Ran và thế giới tro tàn (乱と灰色の世界 Ran to Haiiro no Sekai) | Irie Aki | Enterbrain | Nhà xuất bản Kim Đồng | [359] |
Re:ZeRo – Bắt đầu lại ở thế giới khác (Re:ゼロから始める異世界生活 Re:Zero kara Hajimeru Isekai Seikatsu) | Nagatsuki Tappei & Matsuse Daichi | Media Factory | IPM | |
ReLIFE (リライフ) | Yayoiso | Earth Star Entertainment[ax] | Uranix | [360] |
Resident Evil: Thảm họa Marhawa (バイオハザード〜マルハワデザイア〜 Biohazard ~Marhawa Desire~) | Capcom và Serizawa Naoki | Akita Shoten | TVM Comics | [361] |
Rinne – Cảnh giới luân hồi (境界のRINNE Kyōkai no Rinne) | Takahashi Rumiko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [69][362] |
Romantica Clock (ロマンチカ クロック Romanchika Kurokku) | Maki Yōko | Shueisha | Nhà xuất bản Trẻ | |
Rough – Ngọc thô (ラフ Rough) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [363] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Saiki Kusuo – Kẻ siêu năng khốn khổ (斉木楠雄のΨ難 Saiki Kusuo no Sai-nan) | Asō Shūichi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [364] |
Sailor Moon (美少女戦士セーラームーン Bishōjo Senshi Sailor Moon)[ay] | Takeuchi Naoko | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [365] |
Saint (セイント) | Akaishi Michiyo | Shogakukan[az] | Nhà xuất bản Kim Đồng | [366] |
SALADDAYS – Mắt nai (サラダデイズ Salad Days) | Inokuma Shinobu | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [367] |
Samurai Deeper Kyo (サムライ ディーパー キョウ) | Kamijyo Akimine | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [368] |
Sand Land – Vùng hoang mạc (SANDLAND サンドランド) | Toriyama Akira | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [369] |
Sáu chàng trai và một cô gái (桜蘭高校ホスト部 Ōran Kōkō Host Club) | Hatori Bisco | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [57][370] |
Sắc lệnh ánh trăng (月光条例 Gekkō Jōrei) | Fujita Kazuhiro | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [69][371] |
Seki bàn bên (となりの関くん Tonari no Seki-kun) | Morishige Takuma | Media Factory | IPM | |
Servamp – Hầu cận ma cà rồng (SERVAMP -サーヴァンプ-) | Tanaka Strike | Media Factory | Nhà xuất bản Kim Đồng | [372] |
Seven Days (セブンデイズ) | Tachibana Venio và Takarai Rihito | Taiyoh Tosho | IPM | [373] |
Shaman King (シャーマンキング)[ba] | Takei Hiroyuki | Shueisha | 1. Nhà xuất bản Kim Đồng | [375] |
Sherlock (SHERLOCK ピンク色の研究) | Jay. (Dựa theo kịch bản TV series của Mark Gatiss & Steven Moffat) | Kadokawa Shoten | IPM | |
Shin – Cậu bé bút chì (クレヨンしんちゃん Crayon Shin-chan) | Usui Yoshito | Futabasha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [376] |
Shirley (シャーリー) | Mori Kaoru | Enterbrain | IPM | [377] |
Short Program (ショート・プログラム) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [378] |
Siêu đầu bếp tí hon (ミスター味っ子 Mister Ajikko) | Terasawa Daisuke | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [379] |
Siêu nhân Mami (エスパー魔美 Esper Mami) | Fujiko F. Fujio | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [16][380] |
Siêu quậy Teppei (おれは鉄兵 Ore wa Teppei) | Chiba Tetsuya | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [381] |
Silver Spoon (銀の匙 Gin no Saji) | Arakawa Hiromu | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [382] |
Skip Beat! (スキップ・ビート!) | Nakamura Yoshiki | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [383] |
Sket Dance – Quái kiệt học đường (スケット・ダンス) | Shinohara Kenta | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [384] |
Slam Dunk (SLAM DUNK スラム ダンク) | Inoue Takehiko | Shueisha | 1. TVM Comics | [385][386] |
Slow Step (スローステップ) | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [387] |
Solanin (ソラニン) | Asano Inio | Shogakukan | IPM | [388] |
Soul Eater (ソウルイーター) | Ōkubo Atsushi | Square Enix | TABooks | [389] |
Sống còn (ぼくらの Bokurano) | Kitoh Mohiro | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [76] |
Sơn GOAL! (SơnGOAL!) | Baba Tamio | Kadokawa Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Spy × Family (SPYxFAMILY スパイファミリー) | Endo Tatsuya | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [390] |
Strobe Edge (ストロボ・エッジ) | Sakisaka Io | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [391] |
Sư tử tháng 3 (3月のライオン Sangatsu no Lion) | Umino Chica | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [392] |
Swan – Hồ thiên nga (スワン Swan) | Ariyoshi Kyoko | Shueisha | TVM Comics | [393] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Tableau Gate (タブロウ・ゲート) | Suzuki Rika | Akita Shoten | Amak | [394] |
Tanaka lúc nào cũng vật vờ (田中くんはいつもけだるげ Tanaka-kun wa Itsumo Kedaruge) | Uda Nozomi | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Tenchi vô dụng! (天地無用! Tenchi Muyo!) | Okuda Hitoshi | Fujimi Shobo | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Tetsugaku Letra – Vũ điệu giày đỏ (鉄楽レトラ) | Sahara Mizu | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Thái Vân quốc truyện (彩雲国物語 Saiunkoku Monogatari) | Yukino Sai và Yura Kairi | Kadokawa Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng | [395] |
Thám tử Kindaichi (金田一少年の事件簿 Kindaichi Shōnen no Jikenbo) | Kanari Yōzaburō, Amagi Seimaru và Satō Fumiya[bb] | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [396] |
Thám tử kỳ tài (スパイラル〜推理の絆 Supairaru: Suiri no Kizuna) | Shirodaira Kyo, Mizuno Eita | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Thám tử lừng danh Conan (名探偵コナン Meitantei Conan) | Aoyama Gōshō | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [397] |
Thám tử lừng danh Conan: Hanzawa – Chàng hung thủ số nhọ (名探偵コナン 犯人の犯沢さん Meitantei Conan: Hannin no Hanzawa-san) | Kanba Mayuko | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [398] |
Thám tử lừng danh Conan: Học viện cảnh sát (名探偵コナン 警察学校編 Wild Police Story Meitantei Conan: Keisatsu Gakkou-hen – Wild Police Story) | Aoyama Gosho & Arai Takahiro | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Thanh gươm diệt quỷ (鬼滅の刃 Kimetsu no Yaiba) | Gotōge Koyoharu | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [399] |
Thánh điển quái vật (デーモン聖典 Demon Seiten) | Itsuki Natsumi | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [400] |
Thánh thạch Rave (レイヴ RAVE) | Mashima Hiro | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Thần thoại Minh Vương (聖闘士星矢セイントセイヤ The Lost Canvas 冥王神話 Saint Seiya: The Lost Canvas – Meiō Shinwa) | Teshirogi Shiori | Akita Shoten | TVM Comics | [401] |
Thần y Asklepios (アスクレピオス Asklepios) | Uchimizu Tohru | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [402] |
Thất hình đại tội (七つの大罪 Nanatsu no Taizai) | Suzuki Nakaba | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [357] |
Thấy mờ ghét (世界でいちばん大嫌い Sekai de Ichiban Daikirai) | Hidaka Banri | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [403] |
Thầy giáo của tôi (俺様ティーチャー Ore-sama Teacher) | Tsubaki Izumi | Hakusensha | TVM Comics | [404] |
Thế giới hoàn mỹ (パーフェクトワールド Perfect World) | Aruga Rie | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [405] |
Thi quỷ (屍鬼 Shiki) | Ono Fuyumi và Fujisaki Ryu | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [406] |
Thị trấn mèo (ねことじいちゃん Neko to Jii-chan) | Nekomaki (ms-work) | Media Factory | Wings Books (Nhà xuất bản Kim Đồng) | [407] |
Thị trấn vắng mình tôi (僕だけがいない街 Boku Dake ga Inai Machi) | Sanbe Kei | Kadokawa Shoten | IPM | |
Thiên đường Tokyo (東京クレイジーパラダイス Tokyo Crazy Paradise) | Nakamura Yoshiki | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Thiên sứ (天使な小生意気 Tenshi na Konamaiki) | Nishimori Hiroyuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [408] |
Thiên thần Alexiel (天使禁猟区 Tenshi Kinryōku) | Yuki Kaori | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [409] |
Thiên thần chính nghĩa (正義の味方 Seigi no Mikata) | Chiaki Hijiri | Shueisha | Nhà xuất bản Trẻ | [410] |
Thiên thần cuối thế kỉ (世紀末のエンジェル Seikimatsu no Angel) | Kurahashi Erika | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [411] |
Thiên thần diệt thế – Seraph of the end (終わりのセラフ Owari no Seraph) | Kagami Takaya và Yamamoto Yamato | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [412] |
Thiên thần hộ vệ – Shugo Chara (しゅごキャラ! Shugo Chara!) | Peach-Pit | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [413] |
Thiên thần tập sự (チャームエンジェル Charm Angel) | Mori Chikako | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [414] |
Thiên thần vs Ác ma (デビデビ Devil Devil) | Miyoshi Yuuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [57] |
Thỏi son thần kỳ (エンジェルリップ Angel Lip) | Arai Kiyoko | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [415] |
Thổ thần tập sự (神様はじめました Kamisama Hajimemashita) | Suzuki Julietta | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [416] |
Thư viện đại chiến (図書館戦争 LOVE&WAR Toshokan Sensō Love & War) | Arikawa Hiro và Yumi Kiiro | Hakusensha | TVM Comics | [417] |
Thứ Sáu ngày 13 (13日は金曜日? 13-nichi wa Kinyoubi? ) | Enomoto Chizuru | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Thức tỉnh và yên ngủ (オキテネムル Okitenemuru) | Renda Hitori | Futabasha | TABooks | [418] |
Tiểu đầu bếp cung đình (中華一番! Chūka Ichiban!)[bc] | Ogawa Etsushi | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [419][420] |
Tiểu thư hoàn hảo (ヤマトナデシコ七変化 Yamato Nadeshiko Shichi Henge) | Hayakawa Tomoko | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [421] |
Tiểu thư Sachie (アラクレ Arakure) | Fujiwara Kiyo | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [422] |
Tiệm bánh hạnh phúc (幸福喫茶3丁目 Shiawase Kissa Sanchōme) | Matsuzuki Kou | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [76] |
Tiệm cà phê Gấu Trắng (しろくまカフェ Shirokuma Cafe) | Higa Aloha | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [423] |
Tiệm cà phê Mắt Kính (眼鏡 Cafe GLASS Megane Café Glass) | Nekota Yonezou | Libre Shuppan | Uranix | |
Tiệm thời trang (株式会社ラブコットン Kabushikigaisha Love-Cotton) | Kashinoki Chan | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [424] |
Tiệm thú kiểng (ペットショップ オブ ホラーズ Pet Shop of Horrors) | Akino Matsuri | Ohzora Shuppan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [425] |
Tiệm trừ yêu kì ảo (不機嫌なモノノケ庵 Fukigen na Mononokean) | Wazawa Kiri | Square Enix | Nhà xuất bản Kim Đồng | [426] |
Tiếng gọi từ vì sao xa – The Voices of a Distant Star (ほしのこえ Hoshi no Koe) | Shinkai Makoto & Sahara Mizu | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Tiếng hát từ trái tim – Beautiful Word Beautiful World (心が叫びたがってるんだ。 Kokoro ga Sakebitagatteru n da.) | Chō Heiwa Busters, Okada Mari, Tanaka Masayoshi & Akui Makoto | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Tiger & Wolf (虎と狼 Tora to Ōkami) | Kamio Yoko | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [427] |
Tinh thần võ đạo (武心 BUSHIN) | Banjō Daichi | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [428] |
Tìm ánh trăng tròn (満月をさがして Full Moon o Sagashite) | Tanemura Arina | Shueisha | TVM Comics | [429] |
Tình đầu dành hết cho em (僕の初恋をキミに捧ぐ Boku no Hatsukoi o Kimi ni Sasagu) | Aoki Kotomi | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [69] |
Tình đầu nhạt phai (消えた初恋 Kieta Hatsukoi) | Hinekure Wataru & Aruko | Shueisha | IPM | |
Today Tomorrow (今日も明日も。 Kyou mo Ashita mo.) | Emura | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [430] |
Togari (トガリ) | Natsume Yoshinori | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [431] |
Tokyo卍Revengers (東京卍リベンジャーズ) | Wakui Ken | Kodansha | IPM | |
Tomodachi x Monster (トモダチ×モンスター) | Inui Yoshihiko | Futabasha | TABooks | |
Toraji phiêu lưu kí (猫mix幻奇譚とらじ Neko mix Genkitan Toraji) | Tamura Yumi | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [432] |
Toriko (トリコ) | Shimabukuro Mitsutoshi | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [433] |
Toto! the wonderful adventure (トト!the wonderful adventure) | Osada Yuko | Kodansha | TVM Comics | [434] |
Touch (タッチ)[bd] | Adachi Mitsuru | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [436] |
Tôi là Chokkaku (おれは直角 Ore wa Chokkaku) | Koyama Yū | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [437] |
Tôi là Galileo (ぼくはガリレオ Boku wa Galileo) | Kashimoto Manavu | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [438] |
Tôi là Idol (きらりん☆レボリューション Kirarin Revolution) | Nakahara An | Shogakukan | TVM Comics | [76] |
Tôi là Sakamoto (坂本ですが? Sakamoto desu ga?) | Sano Nami | Enterbrain | Nhà xuất bản Kim Đồng | [439] |
Tôi là Yamamoto Zenjiro (山本善次朗と申します Yamamoto Zenjirou to Moushimasu) | Maki Yōko | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [440] |
Tội lỗi và hình phạt (罪と罰 Tsumi to Bachi) | Suzuki Yufuko | Shinshokan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Tôn Ngộ Không (ぼくのそんごくう Boku no Songokuu) | Tezuka Osamu | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Tớ muốn ăn tụy của cậu (君の膵臓をたべたい Kimi no Suizou wo Tabetai) | Sumino Yoru & Kirihara Izumi | Futabasha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Trạm dừng vô định (終点unknown Shuuten Unknown) | Sugiura Shiho | Mag Garden | IPM | |
translucent – Cô bạn vô hình (トランスルーセント―彼女は半透明 translucent: Kanojo wa Hantōmei) | Okamoto Kazuhiro | Media Factory | Nhà xuất bản Kim Đồng | [441] |
Trò chơi cút bắt (思い、思われ、ふり、ふられ Omoi, Omoware, Furi, Furare) | Sakisaka Io | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [442] |
Trò chơi Vampire (吸血遊戯 Kyūketsu Yūgi) | Judal | Shinshokan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [443] |
Truyền thuyết anh hùng Yoshitsune (遮那王義経 Shanaō Yoshitsune) | Sawada Hirofumi | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [444] |
Truyền thuyết Băng Quỷ (氷の魔物の物語 Kōri no Mamono no Monogatari) | Sugiura Shiho | Mag Garden[be] | TABooks | [445] |
Truyền thuyết công chúa Hoa Anh Đào (桜姫華伝 Sakura Hime Kaden) | Tanemura Arina | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [446] |
Truyền thuyết Thiên Cẩu (tactics) | Kinoshita Sakura & Higashiyama Kazuko | Mag Garden | Vàng Anh Comics | [447] |
Truyền thuyết thiên nữ (妖しのセレス Ayashi no Ceres) | Watase Yuu | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [448] |
Truyện cổ gấm hoa (お伽もよう綾にしき Otogimoyou Ayanishiki) | Hikawa Kyoko | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [76][449] |
Trùng sư (蟲師 Mushishi) | Urushibara Yuki | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [450] |
Trường học bí ẩn (はこぶね白書 Hakobune Hakusho) | Fujino Moyamu | Mag Garden | Nhà xuất bản Kim Đồng | [451] |
Tsubasa – Giấc mơ sân cỏ (キャプテン翼 Captain Tsubasa)[bf] | Takahashi Yōichi | Shueisha | TVM Comics | [452] |
Tsubasa: Reservoir Chronicle (ツバサ-RESERVoir CHRoNiCLE) | CLAMP | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [453] |
Tsubasa: World Chronicle – Thánh địa linh hồn (ツバサ-WoRLD CHRoNiCLE-ニライカナイ編 Tsubasa World Chronicle: Nirai Kanai-hen) | CLAMP | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [454] |
Tuyển tập truyện ngắn của Fujiko F. Fujio (藤子不二雄少年SF短編集 Fujiko Fujio Shōnen SF Tanpenshū)[bg] | Fujiko F. Fujio | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [455] |
Tuyển tập truyện ngắn Koyoharu Gotouge (吾峠呼世晴短編集 Gotouge Koyoharu Tanpenshū) | Gotouge Koyoharu | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Ushio & Tora (うしおととら Ushio to Tora) | Fujita Kazuhiro | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [456] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
V.B. Rose (V·B·ローズ) | Hidaka Banri | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [457] |
Văn hào lưu lạc (文豪ストレイドッグス Bungo Stray Dogs) | Asagiri Kafka, Harukawa Sango, Hoshikawa Shiwasu | Kadokawa Shoten | IPM | [458] |
Văn phòng thám tử quái vật (けものじへん Kemono Jihen) | Aimoto Shō | Shueisha | Nhà xuất bản Trẻ | |
Vầng dương mãi sáng (空に太陽がある限りっ。 Sora ni Taiyō ga Aru Kagiri.) | Aihara Miki | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [76] |
Vẽ vời vẩn vơ (かくかくしかじか Kakukaku Shikajika) | Higashimura Akiko | Shueisha | IPM | |
Veil (Veil) | Kotteri! | Jitsugyou no Nihonsha | Uranix | |
Venus Versus Virus (ヴィーナス ヴァーサス ヴァイアラス) | Suzumi Atsushi | ASCII Media Works | Nhà xuất bản Kim Đồng | [459] |
Vị thần lang thang (ノラガミ Noragami) | Adachitoka | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [460] |
Vị thần và sứ giả không thể bay (神様と飛べない使い Kamisama to Tobenai Tsukai) | Hagi | Printemps Shuppan | Amak | |
Vua bài (カードの王様 Card no Ōsama) | Tateno Makoto | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [461] |
Vua bánh mì (焼きたて!!ジャぱん Yakitate!! Japan) | Hashiguchi Takashi | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [76] |
Vua bánh ngọt (キングスウヰーツ King Sweets) | Ooishi Hiroto & Asazuma Chieko | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Vua bắn bi: Battle B-Daman (B-伝説!バトルビーダマン B-Densetsu! Battle B-Daman) | Inuki Eiji | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [462] |
Vua côn trùng: Những cuộc phiêu lưu của Zack (甲虫王者ムシキング ザックの冒険編 Kōchū Ōja Mushiking ~Zack no Bōken-hen~) | Ohse Yoshio | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [463] |
Vua sáng chế (おまかせ!ピース電器店 Omakase! Peace Denkiten) | Nōda Tatsuki | Akita Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Vua sư tử (ジャングル大帝 Jungle Taitei)[bh] | Tezuka Osamu | Kodansha[bi] | Nhà xuất bản Kim Đồng | [16][464] |
Vùng đất xa xăm (彼方から Kanata Kara) | Hikawa Kyoko | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [465] |
Vũ điệu màu trắng (円舞曲は白いドレスで Waltz wa Shiroi Dress de) | Saito Chiho | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [466] |
Vương quốc Bảo thạch (宝石の国 Hōseki no Kuni) | Ichikawa Haruko | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [467] |
Vương quốc của những dải băng bịt mắt (目隠しの国 Mekakushi no Kuni) | Tsukuba Sakura | Hakusensha | Nhà xuất bản Giáo dục | |
Vườn địa đàng (プラチナガーデン Platinum Garden) | Fujita Maki | Akita Shoten | TVM Comics | [153] |
Vương lệnh – Ousama Game (王様ゲーム The King's Command) | Kanazawa Nobuaki & Renda Hitori | Futabasha | TABooks |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
W Change!! (Wチェンジ!!) | Matsuba Hiro | Mag Garden | Vàng Anh Comics | [468] |
W Juliet (W ジュリエット) | Emura | Hakusensha | Nhà xuất bản Trẻ | [469] |
Waltz (Waltz ワルツ) | Isaka Kōtarō và Ōsuga Megumi | Shogakukan | Nhà xuất bản Trẻ | [470] |
Wanted! - Tuyển tập truyện ngắn Eiichiro Oda (WANTED! ウオンテッド) | Oda Eiichiro | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Whistle! (ホイッスル!) | Higuchi Daisuke | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [471] |
Wild Life – Cuộc sống hoang dã (ワイルドライフ Wild Life) | Fujisaki Masato | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [472] |
Wish (ウィッシュ) | CLAMP | Kadokawa Shoten | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
with!! – Mãi bên nhau (with!! ウィズ) | Saitō Ken | Hakusensha | TVM Comics | [473] |
World Trigger (ワールドトリガー) | Ashihara Daisuke | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [474] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Xóm trọ yêu quái (妖怪アパートの幽雅な日常 Yōkai Apart no Yūga na Nichijō) | Kōzuki Hinowa | Kodansha | Nhà xuất bản Trẻ | [475] |
Xưởng phép thuật – Atelier of Witch Hat (とんがり帽子のアトリエ Tongari Boushi no Atelier) | Shirahama Kamome | Kodansha | IPM | |
xxxHolic (×××ホリック) | CLAMP | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [476] |
xxxHolic Rei (×××HOLiC 戻) | CLAMP | Kodansha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [477] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Yaiba (Y∀IBA やいば Kenyuu Densetsu Yaiba) | Aoyama Gōshō | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [478] |
Yo-kai Watch – Đồng hồ yêu quái (妖怪ウォッチ Yōkai Watch) | Konishi Noriyuki | Shogakukan | Nhà xuất bản Kim Đồng | [479] |
Yona – Công chúa bình minh (暁のヨナ Akatsuki no Yona) | Kusanagi Mizuho | Hakusensha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [480] |
Yotsuba&! – Cỏ 4 lá (よつばと! Yotsubato!) | Azuma Kiyohiko | ASCII Media Works | TVM Comics | [481] |
Young Black Jack (ヤング ブラック・ジャック) | Tabata Yoshiaki và Ōkuma Yūgo | Akita Shoten | Amak | [482] |
Your Name (君の名は。 Kimi no Na wa.) | Shinkai Makoto & Kotone Ranmaru | Media Factory | IPM | |
Yu-Gi-Oh! (遊☆戯☆王)[bj] | Takahashi Kazuki | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [483] |
Yu-Gi-Oh! R (遊☆戯☆王 R Yūgiō Āru) | Itou Akira & Takahashi Kazuki | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Yu-Gi-Oh! GX (遊☆戯☆王GX Yu-gi-oh! Generation Next) | Kageyama Naoyuki & Takahashi Kazuki | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | |
Yuniko – Chú ngựa một sừng (ユニコ Unico)[bk] | Tezuka Osamu | Sanrio | Nhà xuất bản Kim Đồng | [484] |
Yuri Espoir (ゆりでなる♡えすぽわーる Yuri de Naru Espoir) | Naoi Mai | Tokuma Shoten | Mori Manga | [485] |
Yuto (ユート Yūto) | Hotta Yumi và Kawano Kei | Shueisha | Nhà xuất bản Kim Đồng | [76] |
Tựa đề | Tác giả | Nhà xuất bản tiếng Nhật | Đơn vị phát hành tiếng Việt | Tk |
---|---|---|---|---|
Zig Zag (ZIG★ZAG ジグザグ) | Nakaji Yuki | Hakusensha | TVM Comics | [486] |
|publisher=
(trợ giúp)
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
|publisher=
(trợ giúp)