Vanadyl(V) nitrat

Vanadyl(V) nitrat
Tên kháctrinitratooxovanadium
Nhận dạng
Số CAS?16017-37-1
PubChem135096579
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [V](O[N+]([O-])=O)(O[N+]([O-])=O)(O[N+]([O-])=O)=O

InChI
đầy đủ
  • 1S/3NO3.O.V/c3*2-1(3)4;;/q3*-1;;+3
Thuộc tính
Công thức phân tửVO(NO3)3
Khối lượng mol252,953 g/mol
Bề ngoàiChất lỏng vàng
Điểm nóng chảy 2 °C (275 K; 36 °F)[1]
Điểm sôi 86 đến 91 °C (359 đến 364 K; 187 đến 196 °F) ở 0,7mmHg
Độ hòa tan trong nướctan
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Vanadyl(V) nitrat, còn được gọi dưới nhiều tên gọi khác là vanadi oxytrinitrat hoặc vanadi oxynitrat là một hợp chất của nguyên tố vanadi, với trị số oxy hóa là +5 và các nhóm nitrat và oxy. Công thức hóa học của hợp chất này là VO(NO3)3 và có cấu tạo thành phần là dinitơ pentoxitvanadi(V) oxit. Nó cũng là một hợp chất thuộc nhóm chất nitrating, thường thêm các nhóm nitơ vào các hợp chất thơm như benzen, phenol, clorobenzen, anisole, acetanilide, axit benzoic, etyl benzoattoluen.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dove, Michael F. A.; Berthold Manz; John Montgomery; Gerald Pattenden; Simon A. Wood (1998). “Vanadium(V) oxytrinitrate, VO(NO3)3. A powerful reagent for the nitration of aromatic compounds at room temperature under non-acidic conditions”. Journal of the Chemical Society, Perkin Transactions 1 (10): 1589–1590. doi:10.1039/A801771I. ISSN 0300-922X.
  2. ^ Aitken, R. Alan; Alajarin, Mateo; Allen, D. W.; Mikael Begtrup; Daniel Bellus; J. Berna-Canovas; H. Boeckemeier; Stefan Bräse; I.R. Butler; Jose Chiara; Henri-J. Cristau; I. Gorrell; D. Keck; Terence Kee; Carmen Lopez-Leonardo; T. Muller; Patrick J. Murphy; Patrick O'Leary; Beate Priewisch; L.K. Rasmussen; Karola Rück-Braun; Bjoern Schlummer; Andreas Schmidt; Paul James Stevenson; J.C. Tebby; David Virieux (ngày 14 tháng 5 năm 2014). Science of Synthesis: Houben-Weyl Methods of Molecular Transformations Vol. 31b: Arene-X (X=N, P). Georg Thieme Verlag. tr. 1215. ISBN 9783131720719. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Araragi Koyomi (阿良々木 暦, Araragi Koyomi) là nam chính của series Monogatari.
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
Là manga/anime về cuộc chiến giữa các băng đảng học đường, Tokyo Revengers có sự góp mặt của rất nhiều băng đảng hùng mạnh
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh