“ ” " " ‘ ’ ' ' | |
---|---|
Dấu ngoặc kép | |
Dấu ngoặc kép (“ ”) còn được gọi là dấu trích dẫn (tiếng Anh: Quotation mark)[1][2] là một loại dấu câu được sử dụng theo cặp gồm hai dấu nháy đơn (‘) đứng liền kề nhau và thường được hiểu chung là một dấu duy nhất (“) trong các hệ thống chữ viết khác nhau để đánh dấu bắt đầu và kết thúc của phần trích dẫn lời nói trực tiếp, câu nói được trích dẫn hoặc cụm từ đặc biệt. Cặp dấu này thường bao gồm một dấu ngoặc kép mở và dấu ngoặc kép đóng khi trích dẫn tương ứng bắt đầu và kết thú câu trích dẫn.[3]
Dấu ngoặc kép có nhiều dạng, biến thể trong các ngôn ngữ khác nhau và trong các phương tiện truyền thông khác nhau.
Trong các văn bản của Mỹ, dấu ngoặc kép được sử dụng bình thường (kiểu chính, "). Nếu dấu ngoặc kép được sử dụng bên trong một dấu ngoặc kép khác, thì dấu nháy đơn được sử dụng làm kiểu phụ. Ví dụ: “Không phải cô ấy nói ‘Tôi thích màu đỏ nhất’ khi tôi hỏi sở thích rượu của cô ấy sao?” anh hỏi khách. Nếu một tập hợp các trích dẫn khác được lồng nhau, các trích dẫn kép được sử dụng lại và chúng tiếp tục thay thế khi cần thiết (mặc dù điều này hiếm khi xảy ra).
Các ngôn ngữ khác có quy ước tương tự như tiếng Anh, nhưng sử dụng các ký hiệu khác nhau hoặc vị trí khác nhau.
Ngôn ngữ | Cơ bản | Dạng thay thế | Khoảng cách | Tên, ghi chú & tham khảo | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ nhất | Thứ hai | Thứ nhất | Thứ hai | |||||
Tiếng Afrikaans | “…” | ‘…’ | „…” | ‚…’ | [i] | Aanhalingstekens (quotation) | ||
Tiếng Albania | „…“ | ‘…’ | Thonjëza (quotes) | |||||
Tiếng Amhara | «…» | ‹…› | [4][5][6] | “…” | ‘…’ | [6] | ትምህርተ ጥቅስ (timihirite t’ik’isi, quote) | |
Tiếng Ả Rập | «…» | ”…“ | tuỳ | [ii]
علامات تنصيص (ʻalāmāt tanṣīṣ, quotation marks) | ||||
Tiếng Armenia | «…» | չակերտներ (chakertner, quotation marks) | ||||||
Tiếng Azerbaijan | «…» | „…“ | „…“ | 0–1 pt | Dırnaq işarəsi} (fingernail mark) | |||
Tiếng Basque | «…» | “…” | “…” | ‘…’ | Komatxoak | |||
Tiếng Belarus | «…» | “…” | [7] |
| ||||
Tiếng Bosnia |
|
’…’ | „…“ | »…« |
| |||
Tiếng Bulgaria | „…“ |
|
[8][iv] | «…»[iii] |
|
[8][iv] | Кавички (Kavichki)
| |
Tiếng Catalunya | «…» | “…” | [iv][v] | “…” | ‘…’ | [iv] | khống |
|
Tiếng Trung, giản thể | “…” | ‘…’ | [9] |
|
|
[9] | Fullwidth form | |
Tiếng Trung, phồn thể | [10][11] | Fullwidth form | ||||||
Tiếng Croatia | „…” | ‘…’ | [12][iv] | »…« |
| |||
Tiếng Séc | „…“ | ‚…‘ | »…« | ›…‹ | Uvozovky (introduce) | |||
Tiếng Đan Mạch |
|
|
[13] | ”…”[14] | ’…’[14] | [13] |
| |
Tiếng Hà Lan | „…” | ‚…’ | [15] | ‘…’ | “…” |
| ||
Tiếng Anh Anh | ‘…’ | “…” | [16][viii] | “…” | ‘…’ | 1–2 pt | Quotation marks, double quotes, quotes, inverted commas, speech marks
| |
Tiếng Anh Mỹ; Anh Canada | “…” | ‘…’ | [viii] | |||||
Quốc tế ngữ | “…” | ‘…’ | [ix] |
|
|
Citiloj (quotes)
| ||
Tiếng Estonia | „…“ | «…» |
| |||||
Tiếng Filipino | “…” | ‘…’ | [17][viii] | [17] | Panipi | |||
Tiếng Phần Lan | ”…” | ’…’ | [18] | »…» | ’…’ | [18] | Lainausmerkit (citation marks) | |
Tiếng Pháp | « … » | « … »[a] | [iv] | ‹ … › | [iv] | Guillemets | ||
“…”[d] | “…” | ‘…’ | không có | |||||
Tiếng Pháp Thụy Sĩ[e] | «…» | ‹…› | ||||||
Tiếng Galicia | «…» | “…” | [19] | “…” | ‘…’ | [19] | ||
Tiếng Gruzia | „…“ | “…” | không có | ბრჭყალები (brč’q’alebi, claws) | ||||
Tiếng Đức | „…“ | ‚…‘ | »…« | ›…‹ |
| |||
Tiếng Đức Thụy Sĩ[e] | «…» | ‹…› | „…“ | ‚…‘ | ||||
Tiếng Hy Lạp | «…» | “…” | [22][23] | Εισαγωγικά (eisagogiká, introductory marks). | ||||
Tiếng Hebrew | ”…” | ’…’ | [24] | „…” | ‚…’ | [24] | [ii]
מֵירְכָאוֹת (merkha'ot)
| |
Tiếng Hindi | “…” | ‘…’ | [25] | उद्धरण चिह्न (uddharan chihn) | ||||
Tiếng Hungary | „…” | »…« | [iv] |
| ||||
Tiếng Iceland | „…“ | ‚…‘ | Gæsalappir (goose feet) | |||||
Tiếng Indonesia | “…” | ‘…’ | Tanda kutip, tanda petik (quote mark) | |||||
Interlingua | “…” | ‘…’ | [ix] | Virgulettas | ||||
Tiếng Ireland | “…” | ‘…’ | 1–2 pt | Liamóg (William) | ||||
Tiếng Ý | «…» | “…” | [27] | “…” | ‘…’ | [27] | Virgolette (small commas) | |
Tiếng Ý Thụy Sĩ[e] | «…» | ‹…› | ||||||
Tiếng Nhật |
| |||||||
Tiếng Kazakh | «…» | “…” | Тырнақша (Tırnaqşa)[28] | |||||
Tiếng Khmer | «…» | [f] | “…” | សញ្ញាសម្រង់ (sanhnhea samrong, quotation mark) | ||||
Tiếng Hàn (Bắc Triều Tiên) | 《…》 | 〈…〉 |
| |||||
Tiếng Hàn (Nam Triều Tiên) | “…”[29] | ‘…’[30] | ﹃⋮﹄ [vi]
|
﹁⋮﹂ [vi]
|
| |||
Tiếng Lào | “…” | ວົງຢືມ (vong yum) | ||||||
Tiếng Latvia |
|
Pēdiņas | ||||||
Tiếng Litva | „…“ | ‚…‘[31] | Kabutės | |||||
Tiếng Lojban | lu … li’u | lu “…” li’u | Lojban uses the words lu and li’u, rather than punctuation, to surround quotes of grammatically correct Lojban.[32] Double quotes (unnamed in Lojban, but lubu suggested, following same pattern as alphabet) can also be used for aesthetic purposes. Non-Lojban text may be quoted using zoi.[33] | |||||
Tiếng Macedonia | „…“ | ’…‘ | [34] | [34] |
| |||
Tiếng Malta | “…” | ‘…’ | Virgoletti | |||||
Tiếng Mông Cổ, chữ Kirin | «…» | „…“ | [iv] | „…“ | ||||
Tiếng Mông Cổ, chữ Mông Cổ | 《…》 | 〈…〉 | [x][35] | |||||
Chữ Tày Lự mới | 《…》 | 〈…〉 | [36] | |||||
Tiếng Na Uy | «…» | ‘…’ | [37] | „…“ | ,…‘ |
| ||
Tiếng Occitan | «…» | “…” | “…” | ‘…’ | Vergueta | |||
Tiếng Pashtun | «…» | [ii][38] | ||||||
Tiếng Ba Tư | «…» | [ii]
گیومه (giyume, guillaume) | ||||||
Tiếng Ba Lan | „…” |
|
[iii] |
|
Cudzysłów (someone else's word) | |||
Tiếng Bồ Đào Nha Brasil | “…” | ‘…’ | [iv] |
| ||||
Tiếng Bồ Đào Nha châu Âu | «…» | “…” | [43][iv] | “…” | ‘…’ | [43] | ||
Tiếng România | „…” | «…» | [44][iv] | không có | Ghilimele (quotes) | |||
Tiếng Romansh[e] | «…» | ‹…› | ||||||
Tiếng Nga | «…» | „…“ | [iv] | “…” | ‘…’ | none | ||
Tiếng Serbia | „…” | ’…’ |
| |||||
Tiếng Gael Scotland | ‘…’ | “…” | “…” | ‘…’ | Cromagan turrach | |||
Tiếng Slovakia | „…“ | ‚…‘ | »…« | ›…‹ | Úvodzovky (introduce) | |||
Tiếng Slovenia | „…“ | ‚…‘ | »…« | ›…‹ | Navednice | |||
Tiếng Sorb | „…“ | ‚…‘ | ||||||
Tiếng Tây Ban Nha | «…» | “…” | [45][iv] | “…” | ‘…’ | [iv][v] |
| |
Tiếng Thụy Điển | ”…” | ’…’ | [46] |
|
’…’ | [46] |
| |
Tiếng Thái Na | 《…》 | 〈…〉 | [47] | |||||
Tiếng Tạng | 《…》 | 〈…〉 | [48] | |||||
Tiếng Tigrinya | «…» | ‹…› | [5][6] | “…” | ‘…’ | [6] | ||
Tiếng Thái | “…” | ‘…’ | อัญประกาศ (anyaprakat, differentiating mark) | |||||
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | “…” | ‘…’ | [49] | «…» | ‹…› | 0–1 pt | Tırnak işareti (fingernail mark) | |
Tiếng Ukraina | «…» |
|
[50] | none | Лапки (lapky, little paws) | |||
Tiếng Duy Ngô Nhĩ | «…» | ‹…› | none | [ii][51]
| ||||
Tiếng Uzbek | «…» | „…“ | [52] | „…“ | ‚…‘ | Qoʻshtirnoq (nails) | ||
Tiếng Việt | “…” | [53] |
| |||||
Tiếng Wales | ‘…’ | “…” | “…” | ‘…’ | 1–2 pt | Dyfynodau |