Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Nhật Bản |
|
|
Thủ tướng Nhật Bản là người đứng đầu cơ quan hành pháp và người đứng đầu của chính phủ Nhật Bản. Tính đến nay, đã có 65 cá nhân giữ chức Nội các Tổng lý Đại thần, và hiện đang là đời thứ 101 tính theo nhiệm kỳ của tất cả cá nhân. Dưới đây là danh sách các vị Nội các Tổng lý Đại thần từ năm 1885 đến nay (tính từ khi Itō Hirobumi nhậm chức vào năm 1885). Chức vụ hiện do Ishiba Shigeru nắm giữ. Các Thủ tướng đó theo Hiến pháp Minh Trị và sau đó là Hiến pháp 1947 có sự ủy thác của Thiên hoàng. "Các nhiệm vụ bầu cử" được hiển thị dành cho Chúng Nghị viện của Quốc hội và Hoàng gia không được bảo đảm về mặt hiến pháp để có bất kỳ ảnh hưởng nào đến việc bổ nhiệm Thủ tướng.
Chức vụ Thái chính quan (太政大臣, Thái chính Đại thần) tương đương chức vụ Thủ tướng sau này. Đó là một chức vụ cũ đã bị xoá bỏ vào thế kỷ 18 phục hồi một thời gian ngắn trong thời Minh Trị.
Chức vụ Thái chính quan bị bãi bỏ vào ngày 22 tháng 12 năm 1885 với việc bổ nhiệm Itō Hirobumi vào chức vụ Thủ tướng mới.
Đời | Nội các Tổng lý Đại thần | Nội các | Nhiệm kỳ | Ghi nhận | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|
Thời kỳ Minh Trị (Thiên hoàng Minh Trị: ngày 13 tháng 2 năm 1867–30 tháng 7 năm 1912) | ||||||
1 | Itō Hirobumi 伊藤 博文 いとう ひろぶみ (1841–1909) |
Nội các Itō lần 1 | 22 tháng 12 năm 1885 – 30 tháng 4 năm 1888
(861 ngày) |
|
||
2 | Kuroda Kiyotaka 黑田 清隆 くろだ きよたか (1840–1900) |
Nội các Kuroda | 30 tháng 4 năm 1888 – 25 tháng 10 năm 1889
(544 ngày) |
|
[5] | |
- | Sanjō Sanetomi 三條 實美 さんじょう さねとみ (1837–1891) |
Nội các Sanjō tạm thời[6] | 25 tháng 10 năm 1889 – 24 tháng 12 năm 1889 |
|
[8] | |
3 | Yamagata Aritomo 山縣 有朋 やまがた ありと(1838–1922) |
Nội các Yamagata lần 1 | 24 tháng 12 năm 1889 – 6 tháng 5 năm 1891
(499 ngày) |
|
[9] | |
4 | Matsukata Masayoshi 松方 正義 まつかた まさよし (1835–1924) |
Nội các Matsukata 1 | 6 tháng 5 năm 1891 – 8 tháng 8 năm 1892
(461 ngày) |
|
[10] | |
5 | Itō Hirobumi 伊藤 博文 いとう ひろぶみ (1841–1909) |
Nội các Itō lần 2 | 8 tháng 8 năm 1892 – 31 tháng 8 năm 1896
(1.485 ngày) |
|
[3] | |
- | Kuroda Kiyotaka 黑田 清隆 くろだ きよたか (1840–1900) |
(Nội các Itō lần 2) | 31 tháng 8 năm 1896 – 18 tháng 9 năm 1896 |
|
||
6 | Matsukata Masayoshi 松方 正義 まつかた まさよし (1835–1924) |
Nội các Matsukata 2 | 18 tháng 9 năm 1896 – 12 tháng 1 năm 1898
(482 ngày) (Tổng cộng 943 ngày) |
|
[10] | |
7 | Itō Hirobumi 伊藤 博文 いとう ひろぶみ (1841–1909) |
Nội các Itō lần 3 | 12 tháng 1 năm 1898 – 30 tháng 6 năm 1898
(170 ngày) |
|
[3] | |
8 | Ōkuma Shigenobu 大隈 重信 おおくま しげのぶ (1838–1922) |
Nội các Ōkuma lần 1 | 30 tháng 6 năm 1898 – 8 tháng 11 năm 1898
(132 ngày) |
[15] | ||
9 | Yamagata Aritomo 山縣 有朋 やまがた ありとも (1838–1922) |
Nội các Yamagata lần 2 | 8 tháng 11 năm 1898 – 19 tháng 10 năm 1900
(711 ngày) (Tổng cộng 1.210 ngày) |
|
[9] | |
10 | Itō Hirobumi 伊藤 博文 いとう ひろぶみ (1841–1909) |
Nội các Itō lần 4 | 19 tháng 10 năm 1900 – 10 tháng 5 năm 1901
(204 ngày) (Tổng cộng 2.720 ngày) |
[3] | ||
- | Saionji Kinmochi 西園寺 公望 さいおんじ きんもち (1849–1940) |
(Nội các Itō lần 4) | 10 tháng 5 năm 1901 – 2 tháng 6 năm 1901 |
|
||
11 | Katsura Tarō 桂 太郎 かつら たろう (1848–1913) |
Nội các Katsura lần 1 | 2 tháng 6 năm 1901 – 7 tháng 1 năm 1906
(1.681 ngày) |
|
||
12 | Saionji Kinmochi 西園寺 公望 さいおんじ きんもち (1849–1940) |
Nội các Saionji lần 1 | 7 tháng 1 năm 1906 – 14 tháng 7 năm 1908
(920 ngày) |
|
[19] | |
13 | Katsura Tarō 桂 太郎 かつら たろう (1848–1913) |
Nội các Katsura lần 2 | 14 tháng 7 năm 1908 – 30 tháng 8 năm 1911
(1.143 ngày) |
|
[17] | |
14 | Saionji Kinmochi 西園寺 公望 さいおんじ きんもち (1849–1940) |
Nội các Saionji lần 2 | 30 tháng 8 năm 1911 – 21 tháng 12 năm 1912
(480 ngày) (Tổng cộng 1.400 ngày) |
|
[19] | |
Thời kỳ Đại Chính (Thiên hoàng Đại Chính: 30 tháng 7 năm 1912–25 tháng 12 năm 1926) | ||||||
15 | Katsura Tarō 桂 太郎 かつら たろう (1848–1913) |
Nội các Katsura lần 3 | 21 tháng 12 năm 1912 – 20 tháng 2 năm 1913
(62 ngày) (Tổng cộng 2.886 ngày) |
|
[17] | |
16 | Yamamoto Gonnohyōe 山本 權兵衞 やまもとごんべえ (1852–1933) |
Nội các Yamamoto lần 1 | 20 tháng 2 năm 1913 – 16 tháng 4 năm 1914
(421 ngày) |
|
[21] | |
17 | Ōkuma Shigenobu 大隈 重信 おおくま しげのぶ (1838–1922) |
Nội các Ōkuma lần 2 | 16 tháng 4 năm 1914 – 9 tháng 10 năm 1916
(908 ngày) (Tổng cộng 1.040 ngày) |
|
[15] | |
18 | Terauchi Masatake 寺內 正毅 てらうち まさたけ (1852–1919) |
Nội các Terauchi | 9 tháng 10 năm 1916 – 29 tháng 9 năm 1918
(721 ngày) |
|
[23] | |
19 | Hara Takashi 原 敬 はら たかし (1856–1921) |
Nội các Hara | 29 tháng 9 năm 1918 – 4 tháng 11 năm 1921
(1.133 ngày) |
|
[24] | |
- | Uchida Kōsai 内田 康哉 うちだ こうさい / やすや、 (1865 – 1936) |
(Nội các Hara) | 4 tháng 11 năm 1921 – 13 tháng 11 năm 1921 |
|
||
20 | Takahashi Korekiyo 高橋 是清 たかはし これきよ (1854–1936) |
Nội các Takahashi | 13 tháng 11 năm 1921 – 12 tháng 6 năm 1922
(212 ngày) |
|
[25] | |
21 | Katō Tomosaburō 加藤 友三郎 かとう ともさぶろう (1861–1923) |
Nội các Katō Tomosaburō | 12 tháng 6 năm 1922 – 24 tháng 8 năm 1923
(439 ngày) |
|
[26] | |
- | Uchida Kōsai 内田 康哉 うちだ こうさい / やすや、 (1865 – 1936) |
(Nội các Katō Tomosaburō) | 24 tháng 8 năm 1923 – 2 tháng 9 năm 1923 |
|
||
22 | Yamamoto Gonnohyōe 山本 權兵衞 やまもとごんべえ (1852–1933) |
Nội các Yamamoto lần 2 | 2 tháng 9 năm 1923 – 7 tháng 1 năm 1924
(128 ngày) (Tổng cộng 549 ngày) |
|
[21] | |
23 | Kiyoura Keigo 清浦 奎吾 きようら けいご (1850–1942) |
Nội các Kiyoura | 7 tháng 1 năm 1924 – 11 tháng 6 năm 1924
(157 ngày) |
|
[28] | |
24 | Katō Takaaki 加藤 高明 かとう たかあき (1860–1926) |
Nội các Katō Takaaki | 11 tháng 6 năm 1924 – 28 tháng 1 năm 1926
(597 ngày) |
|
[30] | |
- | Wakatsuki Reijirō 若槻 禮次郎 わかつき れいじろう (1866–1949) |
(Nội các Katō Takaaki) | 28 tháng 1 năm 1926 đến 30 tháng 1 năm 1926 |
|
||
25 | Nội các Wakatsuki lần 1 | 30 tháng 1 năm 1926 – 20 tháng 4 năm 1927
(446 ngày) |
|
[31] | ||
Thời kỳ Chiêu Hòa (Thiên hoàng Chiêu Hòa: 25 tháng 12 năm 1926-7 tháng 1 năm 1989) | ||||||
26 | Tanaka Giichi 田中 義一 たなか ぎいち (1864–1929) |
Nội các Tanaka Giichi | 20 tháng 4 năm 1927 – 2 tháng 7 năm 1929
(805 ngày) |
|
[32] | |
27 | Hamaguchi Osachi 濱口 雄幸 はまぐち おさち (1870–1931) |
Nội các Hamaguchi | 2 tháng 7 năm 1929 – 14 tháng 4 năm 1931
(652 ngày) |
|
[35] | |
28 | Wakatsuki Reijirō 若槻 禮次郎 わかつき れいじろう (1866–1949) |
Nội các Wakatsuki lần 2 | 14 tháng 4 năm 1931 – 13 tháng 12 năm 1931
(244 ngày) (Tổng cộng 690 ngày) |
|
[31] | |
29 | Inukai Tsuyoshi 犬養 毅 いぬかい つよし (1855–1932) |
Nội các Inukai | 13 tháng 12 năm 1931 – 15 tháng 5 năm 1932
(156 ngày) |
|
[36] | |
- | Takahashi Korekiyo 高橋 是清 たかはし これきよ (1854–1936) |
(Nội các Inukai) | 15 tháng 5 năm 1932 – 26 tháng 5 năm 1932 |
|
||
30 | Saitō Makoto 齋藤 實 さいとう まこと (1858–1936) |
Nội các Saitō | 26 tháng 5 năm 1932 – 8 tháng 7 năm 1934
(774 ngày) |
|
[37] | |
31 | Okada Keisuke 岡田 啓介 おかだ けいすけ (1868–1952) |
Nội các Okada | 8 tháng 7 năm 1934 – 9 tháng 3 năm 1936
(611 ngày) |
|
[38] | |
32 | Hirota Kōki 廣田 弘毅 ひろた こうき (1878–1948) |
Nội các Hirota | 9 tháng 3 năm 1936 – 2 tháng 2 năm 1937
(331 ngày) |
|
[39] | |
33 | Hayashi Senjūrō 林 銑十郎 はやし せんじゅうろう (1876–1943) |
Nội các Hayashi | 2 tháng 2 năm 1937 – 4 tháng 6 năm 1937
(123 ngày) |
|
[40] | |
34 | Konoe Fumimaro 近衞 文麿 このえ ふみまろ (1891–1945) |
Nội các Konoe lần 1 | 4 tháng 6 năm 1937 – 5 tháng 1 năm 1939
(581 ngày) |
|
[41] | |
35 | Hiranuma Kiichirō 平沼 騏一郎 ひらぬま きいちろう (1867–1952) |
Nội các Hiranuma | 5 tháng 1 năm 1939 – 30 tháng 8 năm 1939
(238 ngày) |
|
[42] | |
36 | Abe Nobuyuki 阿部 信行 あべ のぶゆき (1875–1953) |
Nội các Abe Nobuyuki | 30 tháng 8 năm 1939 – 16 tháng 1 năm 1940
(140 ngày) |
|
[43] | |
37 | Yonai Mitsumasa 米内 光政 よない みつまさ (1880–1948) |
Nội các Yonai | 16 tháng 1 năm 1940 – 22 tháng 7 năm 1940
(189 ngày) |
|
[44] | |
38 | Konoe Fumimaro 近衞 文麿 このえ ふみまろ (1891–1945) |
Nội các Konoe lần 2 | 22 tháng 7 năm 1940 – 18 tháng 7 năm 1941
(362 ngày) |
|
[41] | |
39 | Nội các Konoe lần 3 | 18 tháng 7 năm 1941 - 18 tháng 10 năm 1941
(93 ngày) (Tổng cộng 1.035 ngày) | ||||
40 | Tōjō Hideki 東條 英機 とうじょう ひでき (1884–1948) |
Nội các Tōjō | 18 tháng 10 năm 1941 – 22 tháng 7 năm 1944
(1.009 ngày) |
|
[46] | |
41 | Koiso Kuniaki 小磯 國昭 こいそ くにあき (1880–1950) |
Nội các Koiso | 22 tháng 7 năm 1944 – 7 tháng 4 năm 1945
(260 ngày) |
|
[47] | |
42 | Suzuki Kantarō 鈴木 貫太郎 すずき かんたろう (1868–1948) |
Nội các Suzuki Kantarō | 7 tháng 4 năm 1945 – 17 tháng 8 năm 1945
(133 ngày) |
|
[48] | |
43 | Higashikuni Naruhiko 東久邇宮 稔彦王 ひがしくにのみや なるひこおう (1887–1990) |
Nội các Hirashikuni | 17 tháng 8 năm 1945 – 9 tháng 10 năm 1945
(54 ngày) |
|
[49] | |
44 | Shidehara Kijūrō 幣原 喜重郎 しではら きじゅうろう (1872–1951) |
Nội các Shindehara | 9 tháng 10 năm 1945 – 22 tháng 5 năm 1946
(226 ngày) |
|
[50] | |
45 | Yoshida Shigeru 吉田 茂 よしだ しげる (1878–1967) |
Nội các Yoshida lần 1 | 22 tháng 5 năm 1946 – 24 tháng 5 năm 1947
(368 ngày) |
|
[51] | |
46 | Katayama Tetsu 片山 哲 かたやま てつ (1887–1978) |
Nội các Katayama | 24 tháng 5 năm 1947 – 10 tháng 3 năm 1948
(292 ngày) |
|
[52] | |
47 | Ashida Hitoshi 芦田 均 あしだ ひとし (1887–1959) |
Nội các Ashida | 10 tháng 3 năm 1948 – 15 tháng 10 năm 1948
(220 ngày) |
|
||
48 | Yoshida Shigeru 吉田 茂 よしだ しげる (1878–1967) |
Nội các Yoshida lần 2 | 15 tháng 10 năm 1948 – 16 tháng 2 năm 1949
(125 ngày) |
|
[51] | |
49 | Nội các Yoshida lần 3
|
16 tháng 2 năm 1949 - 30 tháng 10 năm 1952
(1.353 ngày) |
| |||
50 | Nội các Yoshida lần 4 | 30 tháng 10 năm 1952 - 21 tháng 5 năm 1953
(204 ngày) |
| |||
51 | Nội các Yoshida lần 5 | 21 tháng 5 năm 1953 – 10 tháng 12 năm 1954
(569 ngày) (Tổng cộng 2.616 ngày) |
| |||
52 | Hatoyama Ichirō 鳩山 一郎 はとやま いちろう (1883–1959) |
Nội các Hatoyama Ichiō lần 1 | 10 tháng 12 năm 1954 – 19 tháng 3 năm 1955
(100 ngày) |
|
[56] | |
53 | Nội các Hatoyama Ichiō lần 2 | 19 tháng 3 năm 1955 - 22 tháng 11 năm 1956
(249 ngày) |
| |||
54 | Nội các Hatoyama Ichiō lần 3 | 22 tháng 11 năm 1956 – 23 tháng 12 năm 1956
(398 ngày) (Tổng cộng 745 ngày) |
| |||
55 | Ishibashi Tanzan 石橋 湛山 いしばし たんざん (1884–1973) |
Nội các Ishibashi | 23 tháng 12 năm 1956 – 31 tháng 1 năm 1957
(65 ngày) |
|
[57] | |
56 | Kishi Nobusuke 岸 信介 きし のぶすけ (1896–1987) |
Nội các Kishi lần 1
|
31 tháng 1 năm 1957 – 12 tháng 6 năm 1958
(473 ngày) |
|
[58] | |
57 | Nội các Kishi lần 2
|
12 tháng 6 năm 1958 – 19 tháng 7 năm 1960
(769 ngày) (Tổng cộng 1.241 ngày) | ||||
58 | Ikeda Hayato 池田 勇人 いけだ はやと (1899–1965) |
Nội các Ikeda lần 1 | 19 tháng 7 năm 1960 – 12 tháng 8 năm 1960
(143 ngày) |
|
[59] | |
59 | Nội các Ikeda lần 2
|
12 tháng 8 năm 1960 - 9 tháng 12 năm 1963
(1.097 ngày) | ||||
60 | Nội các Ikeda lần 3
|
9 tháng 12 năm 1963 – 9 tháng 11 năm 1964
(337 ngày) (Tổng cộng 1.575 ngày) | ||||
61 | Satō Eisaku 佐藤 榮作 さとう えいさく (1901–1975) |
Nội các Satō lần 1
|
9 tháng 11 năm 1964 – 17 tháng 2 năm 1967
(831 ngày) |
|
[60] | |
62 | Nội các Satō lần 2
|
17 tháng 2 năm 1967 - 14 tháng 1 năm 1970
(1.063 ngày) | ||||
63 | Nội các Satō lần 3
|
14 tháng 1 năm 1970 – 7 tháng 7 năm 1972
(906 ngày) (Tổng cộng 2.798 ngày) | ||||
64 | Tanaka Kakuei 田中 角榮 たなか かくえい (1918–1993) |
Nội các Tanaka Kakuei lần 1 | 7 tháng 7 năm 1972 – 22 tháng 12 năm 1972
(169 ngày) |
|
[61] | |
65 | Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
22 tháng 12 năm 1972 - 9 tháng 12 năm 1974
(718 ngày) (Tổng cộng 886 ngày) | ||||
66 | Miki Takeo 三木 武夫 みき たけお (1907–1988) |
Nội các Miki
|
9 tháng 12 năm 1974 – 24 tháng 12 năm 1976
(747 ngày) |
|
[62] | |
67 | Fukuda Takeo 福田 赳夫 ふくだ たけお (1905–1995) |
Nội các Fukuda Takeo
|
24 tháng 12 năm 1976 – 7 tháng 12 năm 1978
(714 ngày) |
|
[63] | |
68 | Ōhira Masayoshi 大平 正芳 おおひら まさよし (1910–1980) |
Nội các Ōhira lần 1 | 7 tháng 12 năm 1978 – 9 tháng 11 năm 1979
(338 ngày) |
|
[64] | |
69 | Nội các Ōhira lần 2 | 9 tháng 11 năm 1979 - 12 tháng 6 năm 1980
(217 ngày) (Tổng cộng 554 ngày) | ||||
- | Itō Masayoshi 伊東 正義 いとう まさよし (1913–1994) |
(Nội các Ōhira lần 2) | 12 tháng 6 năm 1980 – 17 tháng 7 năm 1980 |
|
||
70 | Suzuki Zenkō 鈴木 善幸 すずき ぜんこう (1911–2004) |
Nội các Suzuki Zenkō
|
17 tháng 7 năm 1980 – 27 tháng 11 năm 1982
(864 ngày) |
|
[65] | |
71 | Nakasone Yasuhiro 中曾根 康弘 なかそね やすひろ (1918–2019) |
Nội các Nakasone lần 1 | 27 tháng 11 năm 1982 – 27 tháng 12 năm 1983
(396 ngày) |
|
||
72 | Nội các Nakasone lần 2
|
27 tháng 12 năm 1983 - 22 tháng 7 năm 1986
(939 ngày) |
| |||
73 | Nội các Nakasone lần 3 | 22 tháng 7 năm 1986 – 6 tháng 11 năm 1987
(473 ngày) (Tổng cộng 1.806 ngày) |
| |||
74 | Takeshita Noboru 竹下 登 たけした のぼる (1924–2000) |
Nội các Takeshita
|
6 tháng 11 năm 1987 – 3 tháng 6 năm 1989
(576 ngày) |
|
[68] | |
Thời kỳ Bình Thành (Thượng hoàng Minh Nhân: 8 tháng 1 năm 1989[69]–30 tháng 4 năm 2019) | ||||||
75 | Uno Sōsuke 宇野 宗佑 うの そうすけ (1922–1998) |
Nội các Uno | 3 tháng 6 năm 1989 – 10 tháng 8 năm 1989
(68 ngày) |
|
[70] | |
76 | Kaifu Toshiki 海部 俊樹 かいふ としき (1931–2022) |
Nội các Kaifu lần 1 | 10 tháng 8 năm 1989 – 28 tháng 2 năm 1990
(202 ngày) |
|
[71] | |
77 | Nội các Kaifu lần 2
|
28 tháng 2 năm 1990 – 5 tháng 11 năm 1991
(615 ngày) (Tổng cộng 817 ngày) | ||||
78 | Miyazawa Kiichi 宮澤 喜一 みやざわ きいち (1919–2007) |
Nội các Miyazawa
|
5 tháng 11 năm 1991 – 9 tháng 8 năm 1993
(643 ngày) |
|||
79 | Hosokawa Morihiro 細川 護熙 ほそかわ もりひろ (sinh năm 1938) |
Nội các Hosokawa | 9 tháng 8 năm 1993 – 28 tháng 4 năm 1994
(262 ngày) |
|
[75] | |
80 | Hata Tsutomu 羽田 孜 はた つとむ (1935–2017) |
Nội các Hata | 28 tháng 4 năm 1994 – 30 tháng 6 năm 1994
(63 ngày) |
|
[76] | |
81 | Murayama Tomiichi 村山 富市 むらやま とみいち (sinh năm 1924) |
Nội các Murayama
|
30 tháng 6 năm 1994 – 11 tháng 1 năm 1996
(560 ngày) |
|
[77] | |
82 | Hashimoto Ryūtarō 橋本 龍太郎 はしもと りゅうたろう (1937–2006) |
Nội các Hashimoto lần 1 | 11 tháng 1 năm 1996 – 7 tháng 11 năm 1996
(301 ngày) |
|
[78] | |
83 | Nội các Hashimoto lần 2
|
7 tháng 11 năm 1996 – 30 tháng 7 năm 1998
(630 ngày) (Tổng cộng 931 ngày) |
| |||
84 | Obuchi Keizō 小渕 恵三 おぶち けいぞう (1937–2000) |
Nội các Obuchi
|
30 tháng 7 năm 1998 – 5 tháng 4 năm 2000
(615 ngày) |
|
[79] | |
85 | Mori Yoshirō 森 喜朗 もり よしろう (sinh năm 1937) |
Nội các Mori lần 1 | 5 tháng 4 năm 2000 – 4 tháng 7 năm 2000
(90 ngày) |
|
[80] | |
86 | Nội các Mori lần 2 | 4 tháng 7 năm 2000 – 26 tháng 4 năm 2001
(296 ngày) (Tổng cộng 386 ngày) | ||||
87 | Koizumi Junichirō 小泉 純一郎 こいずみ じゅんいちろう (sinh năm 1942) |
Nội các Koizumi lần 1
|
26 tháng 4 năm 2001 – 19 tháng 11 năm 2003
(937 ngày) |
|
||
88 | Nội các Koizumi lần 2
|
19 tháng 11 năm 2003 – 21 tháng 9 năm 2005
(672 ngày) |
| |||
89 | Nội các Koizumi lần 3
|
21 tháng 9 năm 2005 – 26 tháng 9 năm 2006
(370 ngày) (Tổng cộng 1979 ngày) |
| |||
90 | Abe Shinzō 安倍 晋三 あべ しんぞう (1954–2022) |
Nội các Abe lần 1
|
26 tháng 9 năm 2006 – 26 tháng 9 năm 2007
(365 ngày) |
|
[85] | |
91 | Fukuda Yasuo 福田 康夫 ふくだ やすお (sinh năm 1936) |
Nội các Fukuda Yasuo | 26 tháng 9 năm 2007 – 24 tháng 9 năm 2008
(364 ngày) |
|
[86] | |
92 | Asō Tarō 麻生 太郎 あそう たろう (sinh năm 1940) |
Nội các Asō | 24 tháng 9 năm 2008 – 16 tháng 9 năm 2009
(357 ngày) |
|
[87] | |
93 | Hatoyama Yukio 鳩山 由紀夫 はとやま ゆきお (sinh năm 1947) |
Nội các Hatoyama Yukio | 16 tháng 9 năm 2009 – 8 tháng 6 năm 2010
(265 ngày) |
|
[88] | |
94 | Kan Naoto 菅 直人 かん なおと (sinh năm 1946) |
Nội các Kan
|
8 tháng 6 năm 2010 – 2 tháng 9 năm 2011
(451 ngày) |
|
[89] | |
95 | Noda Yoshihiko 野田 佳彦 のだ よしひこ (sinh năm 1957) |
Nội các Noda
|
2 tháng 9 năm 2011 – 26 tháng 12 năm 2012
(481 ngày) |
|
[90] | |
96 | Abe Shinzō 安倍 晋三 あべ しんぞう (1954–2022) |
Nội các Abe lần 2
|
26 tháng 12 năm 2012 – 24 tháng 12 năm 2014
(728 ngày) |
|
||
97 | Nội các Abe lần 3
|
24 tháng 12 năm 2014 – 1 tháng 11 năm 2017
(1043 ngày) | ||||
98 | Nội các Abe lần 4 | 1 tháng 11 năm 2017 – 16 tháng 9 năm 2020
(1050 ngày) (Tổng cộng 2821 ngày) | ||||
Thời kỳ Lệnh Hòa (Thiên hoàng Naruhito: 1 tháng 5 năm 2019 – ) | ||||||
99 | Suga Yoshihide 菅 義偉 すが よしひで (sinh năm 1948) |
Nội các Suga | 16 tháng 9 năm 2020 – 4 tháng 10 năm 2021
(383 ngày) |
|
||
100 | Kishida Fumio 岸田 文雄 きしだ ふみお (sinh năm 1957) |
Nội các Kishida lần 1 | 4 tháng 10 năm 2021 – 10 tháng 11 năm 2021 (37 ngày) |
|
||
101 | Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 11 năm 2021 – 1 tháng 10 năm 2024 (1057 ngày) (Tổng cộng 1094 ngày) | ||||
102 | Ishiba Shigeru 石破 茂 いしば しげる (sinh năm 1957) |
Nội các Ishiba lần 1 | 1 tháng 10 năm 2024 – 11 tháng 11 năm 2024
(41 ngày) |
|
||
103 | Nội các Ishiba lần 2 | 11 tháng 11 năm 2024 – đương nhiệm
(13 ngày) |
|
Đời | Quyền Nội các Tổng lý Đại thần | Nội các | Nhiệm kỳ | Chú thích |
---|---|---|---|---|
- | Saionji Kinmochi 西園寺 公望 さいおんじ きんもち (1849–1940) |
(Nội các Itō lần 4) | 27 tháng 11 năm 1900 - 12 tháng 12 năm 1900 | Saionji tạm quyền do Itō Hirobumi phải đi trị bệnh. |
- | Shidehara Kijūrō 幣原 喜重郎 しではら きじゅうろう (1872–1951) |
(Nội các Hamaguchi) | 14 tháng 11 năm 1930 - 10 tháng 3 năm 1931 | Trong thời gian Hamaguchi Osachi điều trị thương tật do bị ám sát, Shidehara người giữ chức vụ Nội các Tổng lý Đại thần lâm thời, làm Thủ tướng tạm thời cho Thủ tướng Hamaguchi. Vào thời điểm đó, nhiệm kỳ tạm thời này là 116 ngày là kỷ lục dài nhất. |
- | Gotō Fumio 後藤 文夫 ごとう ふみお (1884–1980) |
(Nội các Okada) | 26 tháng 2 năm 1936 – 29 tháng 2 năm 1936 | Gotō tạm quyền Thủ tướng thay cho Okada Keisuke trong 3 ngày do Okada phải ẩn trốn những âm mưu ám sát sau sự kiện 26 tháng 2, vì thời gian quá ngắn nên không được tính và gộp chung vào nhiệm kỳ của Okada. |
- | Kishi Nobusuke 岸 信介 きし のぶすけ (1896–1987) |
(Nội các Ishibashi) | 31 tháng 1 năm 1957 - 25 tháng 2 năm 1957 | Kishi thay Ishibashi Tanzan không thể làm việc do bị nhồi máu não. |
- | Itō Masayoshi 伊東 正義 いとう まさよし (1913–1994) |
(Nội các Ōhira lần 2) | 12 tháng 6 năm 1980 – 17 tháng 7 năm 1980 | Kiêm nhiệm tạm thời sau cái chết đột ngột của Ōhira Masayoshi. |
- | Aoki Mikio 青木 幹雄 あおき みきお (1934–2023) |
(Nội các Obuchi
|
3 tháng 4 năm 2000 – 5 tháng 4 năm 2000 | Aoki kiêm nhiệm trong 2 ngày thay cho Obuchi Keizō kể từ khi Obuchi bắt đầu phát bệnh tai biến không lâu sau thì mất. Do nhiệm kỳ lồng vào nhau nên ông chỉ được xem như vai trò cố vấn. |
- | Matsuno Hirokazu 松野 博一 まつの ひろかず (1962-) |
(Nội các Kishida lần 2) | 11 tháng 2 năm 2023 | Matsuno đã tạm quyền điều hành trong một ngày do Kishida Fumio phải trải qua cuộc phẫu thuật vì bệnh viêm xoang mãn tính cần gây mê toàn thân. |