PetroVietnam Gas V-League 2007 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 3 tháng 3 - 23 tháng 9 năm 2007 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Bình Dương (lần thứ 1) |
Á quân | Đồng Tâm Long An |
Hạng ba | Hoàng Anh Gia Lai |
Xuống hạng | Đồng Tháp Huda Huế |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 473 (2,6 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 586 (3,22 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 26 (0,14 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 1.181.850 (6.494 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | Almeida (Đà Nẵng) (16 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Lê Công Vinh (Sông Lam Nghệ An) |
← 2006 2008 → |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2007, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Petro Vietnam Gas 2007 hay Petro Vietnam Gas V-League 2007 vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 24 và là mùa giải chuyên nghiệp thứ 7 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia. Giải đấu khởi tranh vào ngày 3 tháng 3 và kết thúc vào ngày 23 tháng 9 năm 2007 với 14 câu lạc bộ tham dự. Đây là năm đầu tiên Tổng công ty Dầu khí Việt Nam trở thành nhà tài trợ chính của giải đấu.[1][2]
Năm thứ hai liên tiếp, giải bóng đá vô địch quốc gia bán được bản quyền truyền hình cho VTV với giá 30 triệu đồng một trận (cao hơn mùa giải trước 5 triệu đồng).[3][4]
Lần đầu tiên, một số trận đấu bắt đầu lúc 19h30 hoặc 20h; một vòng đấu sẽ diễn ra cả hai ngày thứ bảy và Chủ nhật [1] Lưu trữ 2007-01-17 tại Wayback Machine.
Đội vô địch được thưởng 700 triệu đồng, đội hạng nhì và ba lần lượt được nhận 350 và 150 triệu. Các giải phong cách và giải cầu thủ xuất sắc nhất sẽ được thưởng 50 triệu và 10 triệu.[5]
Tên cũ | Tên mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|
Bình Dương | Becamex Bình Dương | Trước mùa giải |
Gạch Đồng Tâm Long An | Đồng Tâm Long An | Trước mùa giải |
Gạch men Mikado Nam Định | Đạm Phú Mỹ Nam Định | Trước mùa giải |
Pjico Sông Lam Nghệ An | Tài chính Dầu khí Sông Lam Nghệ An | Trước mùa giải |
Mỗi đội được đăng kí 5 cầu thủ nước ngoài, nhưng chỉ được sử dụng tối đa 3 cầu thủ nước ngoài cùng lúc trên sân.
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ 4 | Cầu thủ 5 | Cầu thủ cũ |
---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Amaobi | Kesley Alves | Robson D. De Lima | Peart Joevannie | Kubheka Philani | Diego Fabian Molazes |
Boss Bình Định | Nirut Surasiang | Bruno De Souza Barbosa | Aniekan | Sarayoot Chaikamdee | Washington | |
Thép miền Nam cảng Sài Gòn | Elenildo De Jesus | Helio Da Silva Assis | Anderson Silva | Kléber | Joao Paulo Da Silva Neto | Niweat Siriwong |
SHB Đà Nẵng | Almeida | Rogerio M. Pereira | Bernard Achaw | Fladimir Da Cruz Freitas | Agustin Ricardo Machado | Gravano Eduardo Carlos |
Hà Nội ACB | Charles Livingstone Mbabazi | Hassan Koeman Sesay | Pasafa Mustafa Sama | Umaru Rahman | Enock Bentil | Jonathan Gamin Moeller |
Huda Huế | Uzoehere Basden Wilcox | Ulrich Munze | Andrew Opara | Marcelo Barbieri | Oyebola Abiodun Folorunso | Alfa Potowabawi |
Hòa Phát Hà Nội | Jucelio Da Silva | Williams Santos | Leandro Teófilo | Padinha | Gatera Alphonse | Theophilus Esele |
Hoàng Anh Gia Lai | Datsakorn Thonglao | Sakda Joemdee | Agostinho | Eduardo Barboza Quintanllha | Kone Mohamed | Yaw Preko |
Khatoco Khánh Hòa | Emanuel Bentil | Nouhoum Moutawakil | Mustapha Essuman | Issfu Anssah | Jonathan Quartey | Teslim Babatunde Fatusi |
Đồng Tâm Long An | Tshamala A. Kabanga | Ronald Martins | Tostao Kwashi | Antonio Carlos | Fabio Santos | Cleber Roberto Marque De Lima |
Đạm Phú Mĩ Nam Định | Eric H Muranda | Emmanuel Onyeji Ejike | Ajoku Darlington Obinna | Alain Njoh Njoh Mpondo | Micheal Odibe Chukwunwike | Bliba Iliya |
Sông Lam Nghệ An | Shamo Abbey | Vandinei Dos Santos | W.Oliveira | Rodrigo Toledo | Abidoye | Cesar Nunes Dos Santos |
Halida Thanh Hóa | Lawrence Kizito | Mykola Oleksandrovych Lytovka | Wandwsi Rodgers | Inerepamo.A. Amakuro | Lamin Massaquoi | Tchouassi Roger Serges |
Đồng Tháp | Bosango Mputu Fudje Albert | Jamie Phoenix | Maxwell Eyerakpo | Ochai Agbaji | Gnatenko Oleksandr | Nathan Andrew Moulds |
VT | Đội | ST | T | B | H | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Becamex Bình Dương (C) | 26 | 16 | 3 | 7 | 42 | 20 | +22 | 55 | Tham dự AFC Champions League 2008 |
2 | Đồng Tâm Long An | 26 | 12 | 6 | 8 | 46 | 31 | +15 | 44 | |
3 | Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 12 | 9 | 5 | 40 | 33 | +7 | 41 | |
4 | Đạm Phú Mỹ Nam Định (Q, N) | 26 | 10 | 8 | 8 | 35 | 31 | +4 | 38 | Tham dự AFC Champions League 2008[a] |
5 | Đà Nẵng | 26 | 9 | 7 | 10 | 33 | 28 | +5 | 37 | |
6 | Pisico - Bình Định | 26 | 10 | 10 | 6 | 34 | 36 | −2 | 36 | |
7 | Tài chính dầu khí - Sông Lam Nghệ An | 26 | 8 | 7 | 11 | 38 | 35 | +3 | 35 | |
8 | Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn | 26 | 8 | 8 | 10 | 41 | 40 | +1 | 34 | |
9 | Halida Thanh Hóa | 26 | 8 | 8 | 10 | 27 | 30 | −3 | 34 | |
10 | Khatoco Khánh Hòa | 26 | 10 | 12 | 4 | 30 | 31 | −1 | 34 | |
11 | Hà Nội - ACB | 26 | 8 | 11 | 7 | 30 | 36 | −6 | 31 | |
12 | Hòa Phát Hà Nội (O) | 26 | 7 | 10 | 9 | 31 | 41 | −10 | 30 | Thi đấu trận Play-off trụ hạng |
13 | Huda Huế (R) | 26 | 4 | 14 | 8 | 25 | 44 | −19 | 20 | Xuống thi đấu V.League 2 2008 |
14 | Đồng Tháp (R) | 26 | 3 | 12 | 11 | 21 | 35 | −14 | 20 |
Giữa đội xếp thứ 12 giải chuyên nghiệp và đội xếp thứ 3 giải hạng nhất.
Hòa Phát Hà Nội | 2–1 | An Giang |
---|---|---|
Williams 20', 87' | Alphonse 31' (l.n.) |
Nội dung | Đội | Số lượng |
---|---|---|
Thắng nhiều nhất | Bình Dương | 16 trận |
Thắng ít nhất | Đồng Tháp | 3 trận |
Thua nhiều nhất | Huda Huế | 14 trận |
Thua ít nhất | Bình Dương | 3 trận |
Hoà nhiều nhất | Đồng Tháp TCDK Sông Lam Nghệ An |
11 trận |
Ghi nhiều bàn nhất | Bình Dương | 46 bàn |
Ghi ít bàn nhất | Đồng Tháp | 21 bàn |
Lọt lưới ít bàn nhất | Bình Dương | 22 bàn |
Lọt lưới nhiều bàn nhất | Huda Huế | 44 bàn |
Ghi nhiều bàn sân nhà nhất | Bình Dương | 29 bàn |
Ghi nhiều bàn sân khách nhất | Đồng Tâm Long An | 19 bàn |
Giành nhiều điểm sân nhà nhất | Bình Dương | 33 |
Giành nhiều điểm sân khách nhất | Bình Dương | 22 |
Nhận nhiều thẻ đỏ nhất | Đồng Tâm Long An | 4 |
Nhận ít thẻ đỏ nhất | Hà Nội ACB Huda Huế |
0 |
Nhận nhiều thẻ vàng nhất | Hoà Phát Hà Nội | 61 |
Nhận ít thẻ vàng nhất | Đồng Tâm Long An Huda Huế |
34 |
# | Họ tên | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1. | Almeida | Đà Nẵng | 16 |
2. | Kabanga Tshamala | Đồng Tâm Long An | 15 |
3. | Elenildo De Jesus | Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn | 14 |
4. | Andrew Opara | Huda Huế | 13 |
Jonathan Quartey | Khánh Hòa | ||
Valdiney | TCDK - Sông Lam Nghệ An | ||
7. | Amaobi | Becamex Bình Dương | 12 |
Antonio Carlos | Đồng Tâm Long An | ||
9. | Jucelio Da Silva | Hoà Phát Hà Nội | 11 |
Kesley Alves | Bình Dương | ||
Sarayoot | Pisico Bình Định |
Vòng đấu | Tổng cộng | Trung bình |
---|---|---|
Vòng 1[6][7] | 60.500 | 8.643 |
Vòng 2[8][9] | 62.000 | 8.857 |
Vòng 3[10][11] | 59.000 | 8.428 |
Vòng 4[12][13] | 70.000 | 10.000 |
Vòng 5[14][15] | 59.500 | 8.500 |
Vòng 6[16][17][18] | 64.500 | 9.214 |
Vòng 7[19][20] | 66.500 | 9.500 |
Vòng 8[21][22] | 59.000 | 8.428 |
Vòng 9[23][24] | 52.000 | 7.428 |
Vòng 10[25] | 53.500 | 7.642 |
Vòng 11[26] | 59.000 | 8.428 |
Vòng 12[27][28][29] | 37.500[a] | 5.250 |
Vòng 13[31][32][33] | 53.500 | 7.642 |
Vòng 14[34][35] | 41.000 | 5.857 |
Vòng 15[36][37] | 41.000 | 5.857 |
Vòng 16[38][39] | 37.000 | 5.286 |
Vòng 17[40] | 35.500 | 5.071 |
Vòng 18[41] | 38.000 | 5.428 |
Vòng 19[42] | 26.500 | 3.785 |
Vòng 20[43] | 46.500 | 6.643 |
Vòng 21[44] | 19.500 | 2.786 |
Vòng 22[45][46] | 52.500 | 7.500 |
Vòng 23[47][48] | 23.000 | 3.286 |
Vòng 24[49] | 13.100 | 1.871 |
Vòng 25[50] | 26.500 | 3.786 |
Vòng 26[51] | 25.250 | 3.607 |
Tổng cộng | 1.181.850 | 6.493 |
Câu lạc bộ | Tổng cộng | Cao nhất | Thấp nhất | Trung bình |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 171.000 | 24.000 | 6.000 | 13.154 |
Đạm Phú Mỹ Nam Định | 108.500 | 12.000 | 3.000 | 8.346 |
Đà Nẵng | 96.200 | 18.000 | 1.000 | 7.400 |
Đồng Tâm Long An | 73.500 | 9.000 | 1.000 | 5.654 |
Đồng Tháp | 67.500 | 8.000 | 500 | 5.192 |
Halida Thanh Hóa | 126.000 | 20.000 | 0[b] | 9.692 |
Hà Nội ACB | 30.000 | 7.000 | 1.000 | 2.308 |
Hoàng Anh Gia Lai | 87.500 | 10.000 | 3.000 | 6.731 |
Hòa Phát Hà Nội | 42.300 | 7.000 | 800 | 3.254 |
Huda Huế | 100.200 | 18.000 | 200 | 7.708 |
Khatoco Khánh Hoà | 90.500 | 9.000 | 1.000 | 6.962 |
Pisico Bình Định | 87.000 | 12.000 | 1.000 | 6.692 |
Tài chính dầu khí Sông Lam Nghệ An | 64.800 | 9.000 | 800 | 4.985 |
Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn | 36.850 | 6.000 | 0[c] | 2.835 |
Tổng cộng | 1.181.850 | 24.000 | 0 | 6.493 |
Xếp hạng | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Số khán giả | Ngày | Sân vận động |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Becamex Bình Dương | 4–2 | Pisico Bình Định | 24.000 | 26 tháng 8 năm 2007 | Sân vận động Gò Đậu |
2 | Halida Thanh Hóa | 1–1 | Đà Nẵng | 20.000 | 8 tháng 4 năm 2007 | Sân vận động Thanh Hóa |
3 | Huda Huế | 0–1 | Hoàng Anh Gia Lai | 18.000 | 24 tháng 3 năm 2007 | Sân vận động Tự Do |
Becamex Bình Dương | 4–3 | Đồng Tâm Long An | 18.000 | 25 tháng 3 năm 2007 | Sân vận động Gò Đậu | |
Đà Nẵng | 3–1 | Becamex Bình Dương | 18.000 | 1 tháng 4 năm 2007 | Sân vận động Chi Lăng |
Không có giải thưởng tháng nào được trao, chỉ có giải thưởng chung cuộc vào cuối mùa.
Giải bóng đá vô địch quốc gia 2007 Nhà vô địch |
---|
Bình Dương Lần thứ nhất |