Khóa thứ XV (năm 2021 - tới nay) Thành viên | |
Chủ nhiệm | Nguyễn Thúy Anh |
---|---|
Phó Chủ nhiệm | Đặng Thuần Phong Nguyễn Hoàng Mai Lâm Văn Đoan Nguyễn Thị Kim Thúy Đỗ Thị Lan |
Cơ cấu tổ chức | |
Cơ quan chủ quản | Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Cấp hành chính | Cấp Nhà nước |
Văn bản Ủy quyền | Hiến pháp Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
Quy định-Luật tổ chức | Luật Tổ chức Quốc hội |
Bầu bởi | Quốc hội |
Phương thức liên hệ | |
Trụ sở | |
Địa chỉ | Tòa nhà Quốc hội, số 2 đường Độc Lập, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Ủy ban Xã hội Quốc hội Việt Nam là cơ quan chuyên trách của Quốc hội Việt Nam, cơ quan giám sát các lĩnh vực liên quan tới lao động, y tế, xã hội, tôn giáo và vấn đề khác do Quốc hội giao.
Ngoài ra các ủy viên ủy ban có quyền giám sát bảo hiểm xã hội, chính sách dành cho người cao tuổi, người có công...
Trước đây Ủy ban có tên cũ là Ủy ban Về các vấn đề xã hội. Kể từ Quốc hội khóa XV, Ủy ban đổi tên thành Ủy ban Xã hội[1].
Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội có chức năng và nhiệm vụ sau:
Danh sách thành viên Ủy ban về các vấn đề xã hội khóa XIII:[4]
STT | Chức vụ | Họ và tên | Kiêm nhiệm | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Đảng | Quốc hội | Khác | ||||
1 | Chủ nhiệm | Trương Thị Mai | Ủy viên Trung ương Đảng | Ủy viên Thường vụ Quốc hội | ||
2 | Phó Chủ nhiệm chuyên trách | Nguyễn Thúy Anh | Phó Chủ tịch Nhóm nữ đại biểu Quốc hội Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Thụy Sĩ Phó Chi hội luật gia Văn phòng Quốc hội |
Ủy viên Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam | ||
3 | Đỗ Mạnh Hùng | Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Angiêri | ||||
4 | Bùi Sỹ Lợi | Thành viên Đoàn thư ký kỳ họp Ủy viên Thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội |
||||
5 | Đặng Thuần Phong | Ủy viên thường trực Uỷ ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội | ||||
6 | Nguyễn Văn Tiên |
Thứ tự | Họ tên | Thời gian | Quốc hội khóa |
---|---|---|---|
1 | Trần Quỳnh | 1975 - 1976 | Quốc hội khóa V |
2 | Thiếu tướng Nguyễn Thị Định | 1976 - 1981 | Quốc hội khóa VI |
3 | Trung tướng Lê Hiến Mai | 1981 - 1987 | Quốc hội khóa VII |
4 | Trung tướng Trần Độ | 1987 - 1992 | Quốc hội khóa VIII |
5 | Nguyễn Thị Thân | 1992 - 1997 | Quốc hội khóa IX |
6 | Nguyễn Thị Hoài Thu | 1997 - 2007 | Quốc hội khóa X, XI |
7 | Trương Thị Mai | 2007 - 2016 | Quốc hội khóa XII, XIII |
8 | Nguyễn Thúy Anh | 2016 - | Quốc hội khóa XIII, XIV, XV |
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)