Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Ngày 20 tháng 5 năm 2007, các cử tri Việt Nam đã tham gia cuộc Bầu cử Đại biểu Quốc hội để chọn 500 đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XII từ 875 người được đề cử và tự ứng cử.
Đã có 56.252.543 (trong tổng số 56.457.532; đạt 99,64%) cử tri đã đi bỏ phiếu tại 83.219 khu vực bỏ phiếu thuộc 182 đơn vị bầu cử. Số phiếu hợp lệ (55.802.444) đạt 92,20% tổng số phiếu.
Dự kiến ban đầu sẽ bầu ra 500 đại biểu nhưng chỉ có 493 người trúng cử (đạt số phiếu ủng hộ hơn 50%). Chỉ có một người tự ứng cử và trúng cử là ông Nguyễn Minh Hồng. Có 127 đại biểu là nữ (chiếm 25,76%) và 87 đại biểu là người dân tộc thiểu số (chiếm 17,65%). Phần lớn đại biểu trúng cử là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, số đại biểu ngoài đảng là 43. Có 12 người do Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam giới thiệu không trúng cử.
Đại biểu đạt số phiếu ủng hộ cao nhất là ông Nguyễn Tấn Dũng (99,07%) còn người đạt số phiếu ủng hộ thấp nhất là ông Nguyễn Văn Bé (50,03%). Hòa thượng Thích Thanh Tứ (tức ông Trần Văn Long) là đại biểu cao tuổi nhất (80 tuổi) còn bà Vi Thị Hương (sinh năm 1983) là đại biểu trẻ tuổi nhất (24 tuổi).
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Quận 1, Quận 2, Quận 3 | Nguyễn Minh Triết | 89,68 |
Trần Du lịch | 60,21 | |
Nguyễn Đăng Trừng | 54,20 | |
Quận 7, Quận 8, Nhà Bè, Cần Giờ | Trần Đông A | 66,89 |
Trương Thị Ánh | 54,33 | |
Bùi Hoàng Danh | 51,53 | |
Quận 4, Quận 6 | Phạm Phương Thảo | 74,81 |
Tất Thành Cang | 53,53 | |
Quận 5, Quận 10, Quận 11 | Huỳnh Đảm | 65,30 |
Huỳnh Thành Đạt | 59,11 | |
Dao Hà Nữ (tức Dao Nhiễu Linh) | 51,90 | |
Quận Tân Bình, Tân Phú | Nguyễn Huy Cận | 54,66 |
Nguyễn Việt Dũng | 53,90 | |
Nguyễn Văn Bé | 50,03 | |
Quận Bình Thạnh, Phú Nhuận | Trần Hoàng Thám | 60,49 |
Nguyễn Ngọc Hòa | 55,57 | |
Nguyễn Thị Thu Cúc | 51,16 | |
Quận 9, Thủ Đức, Gò Vấp | Lê Thanh Bình | 64,18 |
Ngô Minh Hồng | 51,56 | |
Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi | Lê Thành Tâm | 63,73 |
Trần Văn Hùng | 62,20 | |
Quận Bình Tân, Bình Chánh | Huỳnh Thành Lập | 59,85 |
Đặng Ngọc Tùng | 58,87 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Quận Hồng Bàng, Lê Chân, Thị xã Đồ Sơn, Bạch Long Vỹ | Lê Văn Thành | 65,62 |
Nguyễn Văn Bình | 60,42 | |
Quận Ngô Quyền, Kiến Thụy, Cát Hải | Nguyễn Hoàng Anh | 76,31 |
Phan Trọng Khánh | 63,38 | |
Quận Kiến An, An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo | Nguyễn Tấn Dũng | 99,07 |
Trần Ngọc Vinh | 67,64 | |
Lê Thị Mai | 65,24 | |
Quận Hải An, Thủy Nguyên, An Dương | Nguyễn Văn Hiến | 85,56 |
Dương Anh Điền | 81,86 | |
Trần Bá Thiều | 81,67 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Quận Hải Châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, đảo Hoàng Sa | Phạm Gia Khiêm | 86,44 |
Huỳnh Nghĩa | 66,98 | |
Nguyễn Thị Mỹ Hương | 53,62 | |
Quận Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hòa Vang | Nguyễn Bá Thanh | 86,99 |
Huỳnh Ngọc Sơn | 82,57 | |
Nguyễn Thị Kim Thúy | 65,47 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Phong Điền | Nguyễn Tấn Quyên | 70,11 |
Nguyễn Trung Nhân | 65,27 | |
Hà Thanh Toàn | 64,29 | |
Quận Ô Môn, Cờ Đỏ | Lê Văn Tâm | 56,20 |
Bùi Thị Lệ Phi | 54,70 | |
Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh | Lê Hồng Anh (tức Út Anh) | 73,24 |
Huỳnh Văn Tiếp | 63,50 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Long Xuyên, Thoại Sơn | Võ Thanh Khiết | 70,89 |
Trần Văn Độ | 59,37 | |
Châu Phú, Châu Thành | Lê Bộ Lĩnh | 57,44 |
Lê Thị Dung | 56,69 | |
Chợ Mới, Phú Tân | Nguyễn Tấn Đạt | 72,49 |
Phan Ngọc Trinh | 63,30 | |
Bùi Trí Dũng | 59,54 | |
Thị xã Châu Đốc, Tân Châu, An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn | Lê Việt Trường | 73,69 |
Mai Thị Ánh Tuyết | 69,70 | |
Phạm Thị Hòa | 55,47 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, Tân Thành, Côn Đảo | Nguyễn Văn Cường | 71,41 |
Nguyễn Văn Quyền | 64,89 | |
Nguyễn Thúc Kháng | 64,16 | |
Châu Đức, Long Điền, Xuyên Mộc, Đất Đỏ | Nguyễn Hồng Lĩnh | 74,33 |
Trần Đình Nhã | 69,60 | |
Trần Văn Thức | 67,05 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Bắc Giang, Việt Yên, Yên Dũng, Lạng Giang | Phạm Văn Minh | 81,21 |
Dương Văn Trọng | 67,12 | |
Vũ Tuyên Hoàng | 62,25 | |
Yên Thế, Tân Yên, Hiệp Hòa | Nguyễn Quốc Cường | 76,19 |
Hoàng Văn Lợi | 66,75 | |
Hoàng Thị Hạnh | 60,54 | |
Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam | Nguyễn Thiện Nhân | 80,36 |
Hoàng Thị Tuân | 60,13 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Ba Bể, Ngân Sơn, Na Rì, Pác Nặm | Dương Đình Hân | 80,19 |
Bế Xuân Trường | 72,00 | |
Trần Thị Lộc | 50,27 | |
Thị xã Bắc Kạn, Chợ Đồn, Bạch Thông, Chợ Mới | Phương Thị Thanh | 76,50 |
Trịnh Tiến Long | 67,50 | |
Trịnh Huy Quách | 64,64 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Bạc Liêu, Vĩnh Lợi, Hòa Bình | Lê Hùng | 71,66 |
Lê Quang Huy | 71,32 | |
Trần Thị Hoa Ry | 66,54 | |
Giá Rai, Đông Hải, Hồng Dân, Phước Long | Võ Thị Hồng Thoại | 86,65 |
Cao Ngọc Xuyên | 81,48 | |
Cao Thành Văn | 59,70 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Bắc Ninh, Yên Phong, Tiên Du, Từ Sơn | Nguyễn Thị Thanh Hòa | 84,62 |
Nguyễn Văn Chiến | 77,57 | |
Nguyễn Phụ Đông | 71,92 | |
Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành, Quế Võ | Nguyễn Thế Thảo | 83,32 |
Phương Hữu Việt | 80,57 | |
Đỗ Thị Huyền Tâm | 66,70 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Bến Tre, Châu Thành, Bình Đại | Đặng Thuần Phong | 59,60% |
Trịnh Thị Thanh Bình | 51,90 | |
Giồng Trôm, Ba Tri | Nguyễn Thị Thanh Hà | 70,03 |
Nguyễn Hữu Phước | 60,57 | |
Mỏ Cày, Thạnh Phú, Chợ Lách | Trần Văn Truyền | 74,52 |
Trần Văn Châu | 57,50 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Quy Nhơn, Vân Canh, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Tuy Phước | Vũ Hoàng Hà | 90,04 |
Phạm Thị Thanh Hương | 77,74 | |
Trần Văn Bản | 53,59 | |
An Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ | Hồ Quốc Dũng | 88,06 |
Nguyễn Viết Lểnh | 76,96 | |
Võ Thị Thủy | 60,59 | |
Hoài Ân, An Lão, Hoài Nhơn | Nguyễn Thanh Thụy | 72,06 |
Nguyễn Đăng Vang | 55,09 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An | Huỳnh Ngọc Đáng | 64,48 |
Mai Hữu Tín | 61,91 | |
Nguyễn Thị Kim Oanh | 61,79 | |
Tân Uyên, Phú Giáo, Bến Cát, Dầu Tiếng | Mai Thế Trung | 78,83 |
Trần Văn Nam | 73,71 | |
Phạm Quý Tỵ | 67,76 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Bình Long, Lộc Ninh, Chơn Thành, Bù Đốp | Võ Quyết Chiến | 78,78 |
Trương Thị Mai | 68,38 | |
Điểu Điều | 55,29 | |
Thị xã Đồng Xoài, Đồng Phú, Bù Đăng, Phước Long | Ngô Đức Mạnh | 77,81 |
Võ Đình Tuyến | 72,53 | |
Nguyễn Hồng Trà | 65,13 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Tuy Phong, Bắc Bình, Phú Quý | Đào Xuân Nay | 70,74 |
Lương Văn Hải | 54,07 | |
Thành phố Phan Thiết, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân | Huỳnh Văn Tí | 86,05 |
Hà Minh Huệ | 68,46 | |
Trương Quang Hai | 66,12 | |
Thị xã La Gi, Đức Linh, Tánh Linh | Nguyễn Văn Đông | 72,33 |
Nguyễn Văn Phúc | 65,41 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Cà Mau, Thới Bình, U Minh | Bùi Công Bửu | 77,41 |
Trần Văn | 60,14 | |
Huỳnh Minh Hiếu | 58,72 | |
Cái Nước, Phú Tân, Trần Văn Thời | Lý Kim Khánh | 68,64 |
Nguyễn Văn Lưu (Phi Hùng) | 62,43 | |
Năm Căn, Đầm Dơi, Ngọc Hiển | Nguyễn Hữu Phước | 83,11 |
Đặng Như Lợi | 78,35 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Cao Bằng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hà Quảng, Thông Nông, Trà Lĩnh, Phục Hoà | Cao Đức Phát | 85,64 |
Hoàng Thị Bình | 80,97 | |
Đinh Ngọc Lượng | 63,30 | |
Trùng Khánh, Hòa An, Quảng Uyên, Hạ Lang, Thạch An, Nguyên Bình | Nguyễn Thị Nương | 80,79 |
Triệu Sỹ Lầu | 74,87 | |
Nguyễn Văn Bính | 74,49 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Buôn Ma Thuột, Buôn Đôn, Ea Súp, Cư M'gar | Tòng Thị Phóng | 80,84 |
Đỗ Minh Hảo | 73,44 | |
Nguyễn Duy Hữu | 64,96 | |
Krông Bông, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk, Krông Ana | Nguyễn Lân Dũng | 90,64 |
H`Luộc Ntơr | 77,01 | |
Trần Mạnh Cường | 76,77 | |
Ea H'leo, Krông Búk, Krông Năng, Ea Kar | Niê Thuật | 82,13 |
Trần Đình Long | 78,99 | |
Trương Thị Xê | 78,51 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Gia Nghĩa, Tuy Đức, Đắk R`Lấp, Đắk Glong, Đắk Song | Hồ Nghĩa Dũng | 84,72% số phiếu hợp lệ |
Bùi Thị Hoà | 83,07 | |
Điểu K'Ré | 78,30 | |
Đắk Mil, Cư Jút, KRông Nô | Lương Phan Cừ | 84,06 |
Võ Văn Đủ | 84,04 | |
Thị Trãi | 70,87 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Mường Lay, Mường Nhé, Mường Chà, Tủa Chùa, Tuần Giáo | Nghiêm Vũ Khải | 93,85 |
Lò Văn Muôn | 87,68 | |
Trần Thị Dung | 87,05 | |
Thành phố Điện Biên Phủ, Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng | Phùng Quang Thanh | 95,67 |
Mùa A Sơn | 93,48 | |
Vi Thị Hương | 72,37 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Biên Hoà, Long Thành, Nhơn Trạch | Huỳnh Tấn Kiệt | 70,23 |
Lê Hồng Phương | 65,33 | |
Triệu Xuân Hòa | 64,74 | |
Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Thống Nhất | Phạm Thị Hải | 72,13 |
Phạm Quốc Anh (Quốc Anh) | 69,25 | |
Hồ Văn Năm | 65,81 | |
Định Quán, Tân Phú | Dương Trung Quốc | 67,99 |
Trương Thị Thu Hằng | 51,36 | |
Thị xã Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ | Lê Thị Thu Ba | 73,94 |
Trương Văn Vở | 66,96 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông, Thanh Bình | Võ Quốc Trung | 67,20 |
Đỗ Văn Lực | 62,46 | |
Nguyễn Kim Hồng | 60,88 | |
Thành phố Cao Lãnh, Cao Lãnh, Tháp Mười | Ngô Quang Xuân | 67,55 |
Huỳnh Thị Hoài Thu | 54,31 | |
Thị xã Sa Đéc, Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành | Nguyễn Hữu Nhơn (tức Nguyễn Hoài Bão) | 75,06 |
Phan Thị Thu Hà | 65,31 | |
Ngô Tự Nam | 58,20 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã An Khê, Đak Đoa, Mang Yang, Đak Pơ, Kbang, Kông Chro | Ksor Phước (tức KPă Bình) | 84,27 |
Nguyễn Danh | 73,94 | |
Thành phố Pleiku, Chư Păh, Ia Grai, Chư Prông, Đức Cơ | Dương Văn Trang | 86,86 |
Hà Sơn Nhin | 80,67 | |
Nguyễn Thị Thu Hà | 71,42 | |
Thị xã Ayun Pa, Phú Thiện, Krông Pa, Ia Pa, Chư Sê | Hà Công Long | 69,99 |
Rcom Sa Duyên | 68,45 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Hà Giang, Mèo Vạc, Đồng Văn, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê | Nguyễn Văn Chiền | 95,14 |
Củng Thị Mẩy | 87,88 | |
Thào Hồng Sơn | 87,15 | |
Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần | Triệu Mùi Nái | 94,15 |
Hoàng Minh Nhất | 92,83 | |
Bàn Đức Vinh | 75,47 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Phủ Lý, Lý Nhân, Bình Lục | Trần Tiến Cảnh | 85,75 |
Nguyễn Thị Doan | 85,61 | |
Trần Thị Hồng | 67,09 | |
Duy Tiên, Kim Bảng, Thanh Liêm | Kiều Hữu Bình | 81,99 |
Trần Văn Hổ (tức Trần Hổ) | 81,15 | |
Lê Minh Hồng | 79,97 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Hà Tĩnh, Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Hương Khê | Nguyễn Sinh Hùng | 97,06 |
Trần Tiến Dũng | 93,08 | |
Nguyễn Thị Vân | 82,73 | |
Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân, Lộc Hà | Nguyễn Thị Kim Tiến | 95,61 |
Nguyễn Nhật | 87,97 | |
Thị xã Hồng Lĩnh, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang | Trần Đình Đàn | 87,43 |
Nguyễn Thanh Tân | 87,01 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Chí Linh, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn | Nguyễn Văn Nguyên | 83,88 |
Nguyễn Thị Nga | 76,24 | |
Trần Thế Vượng | 75,55 | |
Thành phố Hải Dương, Thanh Hà, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng | Nguyễn Thị Kim Ngân | 88,42 |
Lê Đình Khanh | 78,01 | |
Nguyễn Văn Hợp | 74,20 | |
Gia Lộc, Ninh Giang, Thanh Miện, Bình Giang | Vũ Văn Hiền | 88,29 |
Nguyễn Danh Trình | 84,03 | |
Hoàng Thị Hảo | 69,74 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Vị Thanh, Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A | Trần Hồng Việt | 73,81 |
Vũ Văn Hiến | 70,80 | |
Phạm Sơn Hà | 59,48 | |
Thị xã Ngã Bảy, Phụng Hiệp, Long Mỹ | Huỳnh Minh Chắc | 76,85 |
Nguyễn Hồng Diện | 68,59 | |
Mai Xuân Hùng | 58,72 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Hòa Bình, Đà Bắc, Kim Bôi, Lương Sơn, Kỳ Sơn | Trương Quang Khánh | 80,69 |
Bùi Văn Duôi | 73,22 | |
Trần Việt Hưng | 55,77 | |
Lạc Sơn, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Lạc Thủy, Cao Phong | Bùi Thị Bình | 88,68 |
Bùi Văn Tỉnh | 87,81 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Hưng Yên, Tiên Lữ, Phù Cừ, Ân Thi | Nguyễn Đình Phách | 84,48 |
Lê Văn Hưng | 81,97 | |
Nguyễn Thị Vân Yến | 77,58 | |
Yên Mỹ, Kim Động, Mỹ Hào | Lê Doãn Hợp | 82,65 |
Vũ Quang Hải | 77,33 | |
Văn Lâm, Văn Giang, Khoái Châu | Phạm Quang Hợi | 83,57 |
Vũ Thị Thu Hà | 68,77 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Vạn Ninh, Ninh Hoà | Vũ Viết Ngoạn | 60,12 |
Lê Minh Hiền | 58,82 | |
Thành phố Nha Trang | Mai Trực | 65,63 |
Nguyễn Văn Ba | 52,06 | |
Thị xã Cam Ranh, Diên Khánh, Khánh Vĩnh, Khánh Sơn, Trường Sa | Nguyễn Tấn Tuân | 76,05 |
Lê Hữu Đức | 73,50 | |
Bo Bo Thị Yến | 62,22 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Tân Hiệp, Châu Thành, Giồng Riềng, Gò Quao | Bùi Tuyết Minh | 86,69 |
Bùi Đặng Dũng | 80,64 | |
Danh Nhưỡng (tức Hòa thượng Danh Nhưỡng) | 75,05 | |
An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng | Danh Út | 81,90 |
Nguyễn Văn Luật | 70,99 | |
Thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên, Kiên Lương, Hòn Đất, Phú Quốc, Kiên Hải | Bùi Quang Bền | 78,62 |
Nguyễn Thị Kim Bé | 69,70 | |
Đinh Xuân Thảo | 69,63 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Kon Tum, Kon Rẫy, Kon Plông, Sa Thầy | Nguyễn Kim Khoa | 79,91% |
Y Vêng | 79,08 | |
Quách Cao Yềm | 67,21 | |
Đăk Hà, Đăk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi, Đăk Glei | Hoàng Hữu Năng | 91,69 |
Nguyễn Vinh Hà | 91,48 | |
Y Ngọc | 76,54 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Lai Châu, Than Uyên, Tam Đường | Giàng Páo Mỷ | 88,08 |
Trần Quốc Vượng | 87,78 | |
Tống Văn Thoóng | 84,06 | |
Phong Thổ, Sìn Hồ, Mường Tè | Đặng Văn Chiến | 93,61 |
Chu Lê Chinh | 87,46 | |
Lò Thị Phương | 76,42 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng | Lê Văn Học | 80,37 |
Nguyễn Bá Thuyền | 77,75 | |
Lâm Hà, Di Linh, Đam Rông | Võ Minh Phương | 73,33 |
Ya- Duck | 62,97 | |
Thị xã Bảo Lộc, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên | Lê Thanh Phong | 82,79 |
Đặng Thị Nga | 60,32 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Hữu Lũng, Chi Lăng, Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn | Trần Thị Hoa Sinh | 89,02 |
Dương Hiền | 74,83 | |
Nguyễn Văn Son | 66,08 | |
Thành phố Lạng Sơn, Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập | Phùng Thanh Kiểm | 82,77 |
Nguyễn Minh Thuyết | 70,50 | |
Hoàng Thị Hương | 66,44 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Lào Cai, Bát Xát, Sa Pa, Văn Bàn | Ngô Văn Hùng | 86,51 |
Sùng Chúng | 82,90 | |
Dương Thị Thu Hà | 77,59 | |
Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Si Ma Cai, Mường Khương | Giàng Seo Phử | 93,41 |
Nguyễn Thị Lan | 83,66 | |
Giàng Vu Thè | 73,66 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Đức Hoà, Cần Đước, Cần Giuộc | Đặng Văn Xướng | 72,57 |
Trương Hòa Bình (tức Nguyễn Văn Bình – Sáu Đạt) | 71,45% | |
Trương Văn Nọ | 60,68 | |
Thị xã Tân An, Châu Thành, Tân Trụ, Bến Lức, Thủ Thừa | Nguyễn Thị Thủy Khiêm | 71,53 |
Đỗ Hữu Lâm | 68,87 | |
Võ Thị Dễ | 65,66 | |
Đức Huệ, Thạnh Hoá, Tân Thạnh, Mộc Hoá, Vĩnh Hưng, Tân Hưng | Lê Thanh Liêm | 55,13 |
Trần Minh Mẫn | 51,39 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Nam Định, Mỹ Lộc, Ý Yên, Vụ Bản | Chu Văn Đạt | 83,25 |
Nguyễn Hữu Đồng | 80,72 | |
Trần Thị Hằng | 52,39 | |
Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh | Vũ Văn Ninh | 87,89 |
Nguyễn Anh Tuấn | 86,60 | |
Phan Văn Vĩnh | 83,04 | |
Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu | Trần Văn Tuấn | 83,81 |
Linh mục Lê Ngọc Hoàn | 78,50 | |
Trần Thị Phương Hoa | 72,01 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Anh Sơn, Đô Lương | Nguyễn Hữu Cường | 93,21 |
Cụt Thị Hợi | 87,94 | |
Nguyễn Hữu Nhị | 72,66 | |
Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ | Thái Thị An Chung | 86,08 |
Hoàng Văn Minh | 85,79 | |
Vi Thị Tuyết | 75,19 | |
Yên Thành, Quỳnh Lưu | Hồ Đức Việt | 89,72 |
Hoàng Trần Ky | 85,97 | |
Nguyễn Hữu Quang | 80,30% | |
Thành phố Vinh, Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng Nguyên | Phan Đình Trạc | 85,01 |
Trần Văn Hằng | 82,15 | |
Nguyễn Minh Hồng | 75,72 | |
Thị xã Cửa Lò, Diễn Châu, Nghi Lộc | Phan Trung Lý | 87,10 |
Nguyễn Hồng Nhị | 79,64 | |
Phạm Văn Hà | 78,07 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Ninh Bình, Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư | Đinh Văn Hùng | 87,85 |
Đinh Trịnh Hải | 86,71 | |
Đinh Thị Ngoan | 80,34 | |
Thành phố Tam Điệp, Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô | Nguyễn Thị Hồng Minh | 88,22 |
Phạm Minh Tuyên | 87,24 | |
Bùi Đắc Luyên | 78,99 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Sơn, Bác Ái | Hoàng Ngọc Thái | 76,25 |
Nguyễn Thị Mai | 61,64 | |
Nguyễn Đình Liêu | 61,16 | |
Ninh Hải, Ninh Phước, Thuận Bắc | Hồ Trọng Ngũ | 71,09 |
Nguyễn Ngọc Minh | 64,12 | |
Đàng Thị Mỹ Hương | 62,61 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Việt Trì, Tam Nông, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập | Nguyễn Khắc Nghiên | 88,79 |
Phùng Văn Toàn | 78,01 | |
Hà Tuấn Hải | 65,37 | |
Thị xã Phú Thọ, Đoan Hùng, Lâm Thao, Phù Ninh | Vũ Xuân Hồng | 76,43 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền | 62,07 | |
Thanh Ba, Hạ Hoà, Cẩm Khê | Lê Thị Yến | 77,42 |
Vi Trọng Lễ | 73,21 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Sơn Hòa, Sông Hinh | Võ Tiến Trung | 75,08 |
Bá Thanh Kia | 62,95 | |
Trần Hữu Thế | 57,89 | |
Thành phố Tuy Hoà, Tuy An, Sông Cầu, Đồng Xuân | Trịnh Thị Nga | 73,12 |
Đinh Văn Nhã | 71,50 | |
Võ Minh Thức | 57,92 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Minh Hoá, Tuyên Hoá, Quảng Trạch, Bố Trạch | Lương Ngọc Bính | 91,67 |
Nguyễn Quốc Trị | 90,19 | |
Nguyễn Văn Pha | 84,66 | |
Thành phố Đồng Hới, Quảng Ninh, Lệ Thủy | Hà Hùng Cường | 91,06 |
Nguyễn Văn Nhượng | 75,47 | |
Nguyễn Thị Minh Lợi | 75,28 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Điện Bàn, Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang | Nguyễn Quy Nhơn | 80,38 |
Nguyễn Văn Thuận | 75,03 | |
Thị xã Hội An, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình | Nguyễn Văn Sỹ | 80,41 |
Nguyễn Tiến Quân | 73,94 | |
Ngô Văn Minh | 73,02 | |
Thành phố Tam Kỳ, Hiệp Đức, Phước Sơn, Núi Thành, Tiên Phước, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phú Ninh | Vũ Thị Phương Anh | 87,09 |
Nguyễn Tấn Trịnh (tức Quang Nam) | 81,79 | |
Đinh Mươk | 66,15 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà | Nguyễn Đức Hiền | 87,71 |
Phạm Minh Toản | 87,27 | |
Đinh Thị Phương Lan | 74,77 | |
Thành phố Quảng Ngãi, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Lý Sơn | Nguyễn Hồng Sơn | 73,95 |
Mã Điền Cư | 67,67 | |
Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Minh Long | Võ Tuấn Nhân | 72,36 |
Đinh Thị Biểu | 60,72 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí | Nguyễn Văn Quynh | 78,04 |
Đỗ Thị Lan | 60,88 | |
Phạm Hồng Tài | 60,26 | |
Đông Triều, Yên Hưng, Hoành Bồ | Nguyễn Đức Kiên | 72,49 |
Phạm Lễ Chi | 67,13 | |
Thị xã Móng Cái, Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ | Ngô Thị Minh | 86,34 |
Triệu Đình Sinh | 70,99 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hoá, Cồn Cỏ | Phạm Đức Châu | 89,44 |
Cao Xuân Hồng | 86,69 | |
Ly Kiều Vân | 61,57 | |
Thị xã Đông Hà, Quảng Trị, Triệu Phong, Hải Lăng | Lê Bá Nguyên | 74,65 |
Lê Như Tiến | 70,67 | |
Hoàng Văn Em | 60,53 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Sóc Trăng, Mỹ Tú, Thạnh Trị, Ngã Năm | Võ Minh Chiến | 77,89 |
Uông Chu Lưu | 69,17 | |
Hứa Chu Khem | 66,47 | |
Kế Sách, Long Phú, Cù Lao Dung | Hồ Thị Cẩm Đào | 69,36 |
Nguyễn Đức Kiên | 62,97 | |
Mỹ Xuyên, Vĩnh Châu | Nguyễn Văn Thống | 78,11 |
Thạch Kim Sêng (tức Ba Sêng) | 69,04 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Sơn La, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp | Thào Xuân Sùng | 91,05 |
Quàng Thị Xuyến | 76,06 | |
Cầm Chí Kiên | 73,21 | |
Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu, Phù Yên, Bắc Yên | Nông Quốc Tuấn | 88,99 |
Võ Trọng Việt | 86,65 | |
Phùng Đức Dinh | 55,84 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Trảng Bàng, Bến Cầu, Gò Dầu, Châu Thành | Nguyễn Thị Thu Thủy | 74,17 |
Nguyễn Đình Xuân | 64,30 | |
Nguyễn Thành Tâm | 57,61 | |
Thị xã Tây Ninh, Hòa Thành, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu | Nguyễn Thị Bạch Mai | 58,10 |
Đặng Vũ Minh | 51,46 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Hưng Hà, Quỳnh Phụ, Vũ Thư | Nguyễn Thái Hùng | 85,34 |
Vũ Thị Diện | 64,23 | |
Cao Sĩ Kiêm | 59,37 | |
Đông Hưng, Thái Thụy | Vũ Tiến Lộc | 82,84 |
Trần Văn Mừng | 76,99 | |
Phạm Xuân Thường | 62,85 | |
Thành phố Thái Bình, Kiến Xương, Tiền Hải | Nguyễn Hạnh Phúc | 88,97 |
Lê Quốc Dung | 82,86 | |
Tạ Ngọc Tấn | 77,98 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Định Hoá, Phú Lương, Đại Từ | Lê Thị Nga | 64,52 |
Đỗ Mạnh Hùng | 64,03 | |
Thành phố Thái Nguyên, Võ Nhai, Đồng Hỷ | Nông Đức Mạnh | 91,35 |
Phạm Mạnh Hùng | 70,88 | |
Phan Văn Tường | 59,84 | |
Thị xã Sông Công, Phú Bình, Phổ Yên | Nguyễn Văn Vượng | 78,74 |
Nguyễn Văn Thời | 57,94 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Thanh Hoá, thị xã Sầm Sơn, Hoằng Hoá, Đông Sơn | Lê Quang Bình | 87,92 |
Lê Văn Cuông | 83,46 | |
Nguyễn Thị Lý | 53,33 | |
Thị xã Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc | Nguyễn Đình Phùng | 81,48 |
Nguyễn Anh Liên (tức Nguyễn Lào) | 72,93 | |
Quảng Xương, Nông Cống, Tĩnh Gia | Tô Huy Rứa | 91,89 |
Lê Hồng Sơn | 86,29 | |
Vũ Duy Hòa | 85,23 | |
Vĩnh Lộc, Thiệu Hoá, Yên Định, Thạch Thành, Cẩm Thủy | Lê Ngọc Hân | 91,97 |
Võ Hồng Phúc | 88,26 | |
Trương Văn Khoa | 79,82% | |
Triệu Sơn, Thọ Xuân, Như Xuân, Như Thanh, Thường Xuân | Nguyễn Văn Phát | 79,30 |
Dương Ngọc Ngưu | 78,09 | |
Trịnh Thị Giới | 62,59 | |
Ngọc Lặc, Lang Chánh, Bá Thước, Quan Hoá, Quan Sơn, Mường Lát | Đinh Tiên Phong | 86,78 |
Bùi Sỹ Lợi | 86,28 | |
Phạm Thị Hoa | 55,41 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới | Nguyễn Ngọc Thiện | 81,52 |
Nguyễn Thanh Toàn | 77,91 | |
Thành phố Huế, Hương Thủy | Nguyễn Văn Toàn | 79,16 |
Nguyễn Hội (tức Hòa thượng Thích Chơn Thiện) | 76,56% | |
Nguyễn Thị Thu Hồng | 69,62 | |
Phú Vang, Phú Lộc, Nam Đông | Phan Xuân Dũng | 76,90 |
Đồng Hữu Mạo | 68,37 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Cái Bè, Cai Lậy | Lê Văn Dũng (tức Nguyễn Văn Nới) | 79,82 |
Trần Văn Tấn | 76,59 | |
Nguyễn Thị Sáng | 58,04 | |
Thành phố Mỹ Tho, Tân Phước, Châu Thành | Nguyễn Hữu Trí | 74,40 |
Lê Dũng (tức Lê Văn Tươi) | 59,38 | |
Nguyễn Văn Tiên | 58,84 | |
Thị xã Gò Công, Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông | Nguyễn Hữu Chí | 79,89 |
Nguyễn Hữu Hùng | 69,49 | |
Võ Thị Thuý Loan | 52,27 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Trà Vinh, Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần | Nguyễn Thái Bình (chính khách) | 87,62 |
Nguyễn Thị Khá | 72,43 | |
Thạch Thị Dân | 52,22 | |
Trà Cú, Duyên Hải, Châu Thành, Cầu Ngang | Huỳnh Phước Long | 78,50 |
Dương Kim Anh | 74,46 | |
Sơn Tám | 56,17 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Tuyên Quang, Na Hang, Chiêm Hoá, Hàm Yên | Phan Thị Mỹ Bình | 72,26 |
Nguyễn Sáng Vang | 71,53 | |
Đinh Thế Huynh | 70,15 | |
Yên Sơn, Sơn Dương | Hà Thị Khích (tức Hà Thị Khiết) | 73,85 |
Nguyễn Văn Sơn | 70,78 | |
Trương Xuân Quý | 64,59 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thị xã Vĩnh Long, Long Hồ, Tam Bình, Mang Thít | Phan Đức Hưởng | 69,52 |
Võ Văn Thưởng | 66,73 | |
Lê Văn Điệt | 60,04 | |
Bình Minh, Trà Ôn, Vũng Liêm | Võ Văn Liêm (tức Bảy Liêm) | 78,32 |
Trần Văn Kiệt | 68,73 | |
Hồ Thị Thu Hằng | 54,38 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Lập Thạch, Tam Dương, Tam Đảo | Ngô Văn Dụ | 89,88 |
Lưu Thị Chi Lan | 65,96 | |
Thành phố Vĩnh Yên, thị xã Phúc Yên, Bình Xuyên, Mê Linh | Trịnh Đình Dũng | 88,95 |
Lê Thị Nguyệt | 79,41 | |
Trần Hanh (tức Trần Huy Hanh) | 75,77 | |
Yên Lạc, Vĩnh Tường | Nguyễn Xuân Thuyết | 77,96 |
Hoàng Văn Toàn | 66,11 |
Đơn vị bầu cử | Người trúng cử | Tỷ lệ ủng hộ (%) |
---|---|---|
Thành phố Yên Bái, Yên Bình, Văn Yên, Lục Yên | Phùng Quốc Hiển | 87,12 |
Sùng Thị Chư | 84,27 | |
Nguyễn Văn Tuyết | 77,55 | |
Thị xã Nghĩa Lộ, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Trấn Yên | Giàng A Chu | 85,23 |
Hoàng Thương Lượng | 84,44 | |
Triệu Thị Bình | 74,56 |