Ngày 22 tháng 5 năm 2016 ,[ 1] các cử tri Việt Nam tham gia cuộc bầu cử Đại biểu Quốc hội để chọn đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV nhiệm kì 2016-2021 từ các ứng cử viên (bao gồm cả đề cử và tự ứng cử) đại biểu Quốc hội khóa XIV tại các đơn vị bầu cử trong cả nước.
Theo Hội đồng bầu cử Quốc gia, tổng số người ứng cử đại biểu Quốc hội (ĐBQH) khóa XIV là 870 người, tổng số đại biểu trúng cử là 496 người.[ 2]
Top 5 người đạt nhiều phiếu bầu nhất là Phan Thị Mỹ Thanh (713.148 phiếu), Võ Văn Thưởng (676.517 phiếu), Nguyễn Thị Như Ý (585.402 phiếu), Hoàng Trung Hải (520.972 phiếu ở Hà Nội ), Đinh La Thăng (TPHCM, 509.447 phiếu).
Hai người tuy được bầu nhưng sau đó bị truất quyền đại biểu là ông Trịnh Xuân Thanh (đảng viên, nguyên Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang trúng cử đại biểu quốc hội ở đơn vị bầu cử số 1 tỉnh Hậu Giang gồm thành phố Vị Thanh và các huyện Vị Thủy , Châu Thành , Châu Thành A với tỉ lệ số phiếu 75,28% cao nhất tỉnh Hậu Giang , bị hủy tư cách đại biểu quốc hội vào ngày 15 tháng 7 năm 2016) và tiếp đó là bà Nguyễn Thị Nguyệt Hường (không đảng viên, trúng cử đại biểu quốc hội khóa XIV đơn vị bầu cử số 5 TP Hà Nội (Đan Phượng , Hoài Đức , Bắc Từ Liêm , Nam Từ Liêm , với tỷ lệ số phiếu 78,51% cao nhất đơn vị bầu cử số 5, bị hủy tư cách đại biểu quốc hội vào chiều ngày 17 tháng 7 năm 2016). Kỳ họp đầu tiên được tổ chức vào ngày 20 tháng 7 năm 2016 với 494 Đại biểu.
Tính tới ngày 8 tháng 12 năm 2017 lại có thêm 5 ghế trống, đại biểu Ngô Văn Minh (đảng viên ĐCSVN, ĐBQH Quảng Nam ) và đại biểu Thích Chơn Thiện (không đảng phái, ĐBQH Thừa Thiên Huế ) từ trần cuối năm 2016, còn ông Võ Kim Cự (đảng viên ĐCSVN, ĐBQH Hà Tĩnh ) xin thôi vì lý do "sức khỏe".[ 3] Đinh La Thăng (ĐBQH Thành phố Hồ Chí Minh ) và Nguyễn Quốc Khánh (ĐBQH Quảng Nam ) bị mất quyền đại biểu Quốc hội từ ngày 14/5/2018 vì bị kết án tù. Ngô Đức Mạnh (đảng viện ĐCSVN, ĐBQH Bình Thuận ) thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội vì sang Nga làm đại sứ. Phan Thị Mỹ Thanh (đảng viên ĐCSVN, ĐBQH Đồng Nai ) tự xin thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội. Tháng 8 năm 2018, đại biểu Lê Minh Thông của tỉnh Thanh Hóa bị đột tử. Ngày 21 tháng 9 năm 2018, Chủ tịch nước Trần Đại Quang (ĐBQH TPHCM) qua đời nên trống thêm một ghế. Ngày 12 tháng 4 năm 2019 , Ủy ban thường vụ Quốc hội Việt Nam khóa 14 phiên họp thứ 33 đã thông qua Nghị quyết 676 cho phép ông Lê Đình Nhường thôi làm nhiệm vụ Đại biểu vì lí do sức khỏe.[ 4]
[ 5] [ 6] Từ ngày 18 tháng 9 năm 2019, Ủy ban thường vụ Quốc hội Việt Nam khoá 14 đã quyết nghị cho ông Hồ Văn Năm đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội sau khi bị kỉ luật Đảng Cộng sản Việt Nam.
Như vậy hiện nay (19.9.2019), Quốc hội Việt Nam khóa XIV chỉ còn có 483 đại biểu (trong đó có 19 người ngoài đảng và 464 đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam ). Có hai vợ chồng đều là đại biểu quốc hội Việt Nam trong cùng khóa XIV là Vương Đình Huệ (ĐBQH Hà Tĩnh ) và Nguyễn Vân Chi (ĐBQH Nghệ An ).
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
Ghi chú
1
Ba Đình Hoàn Kiếm Tây Hồ
Nguyễn Phú Trọng
356.780
86,47
Nguyễn Doãn Anh [ 8]
299.827
72,67
Đã chuyển về sinh hoạt tại đoàn đại biểu Nghệ An từ 18 tháng 4 năm 2019. Thay thế vị trí của ông là đại biểu Nguyễn Hồng Thái
Trần Thị Phương Hoa
274.606
66,56
2
Đống Đa Hai Bà Trưng
Trần Việt Khoa
328.598
69,08
Hoàng Văn Cường
310.251
65,22
Nguyễn Quang Tuấn
304.590
64,03
3
Hà Đông Thanh Xuân Cầu Giấy
Nguyễn Phi Thường
391.445
72,78
Nguyễn Thị Bích Ngọc
389.938
72,50
Đào Tú Hoa
293.698
54,61
4
Thanh Trì Gia Lâm Hoàng Mai
Nguyễn Hữu Chính
443.055
74,71
Lê Quân
392.491
66,18
Dương Minh Ánh
358.073
60,38
5
Đan Phượng Hoài Đức Bắc Từ Liêm Nam Từ Liêm
Nguyễn Thị Nguyệt Hường
427.836
78,51
bà Hường đã bị truất quyền đại biểu vào ngày 17 tháng 7 năm 2016
Đỗ Đức Hồng Hà
417.935
76,69
Đào Thanh Hải
403.473
74,04
6
Ứng Hòa Mỹ Đức Phú Xuyên Thường Tín
Trần Thị Quốc Khánh
412.570
71,41
Nguyễn Thị Lan
390.714
67,62
Nguyễn Văn Chiến
324.651
56,19
7
Quốc Oai Chương Mỹ Thanh Oai
Nguyễn Quốc Bình
336.913
67,78
Nguyễn Quốc Hưng
306.104
61,58
Dương Quang Thành
294.631
59,27
8
Ba Vì Phúc Thọ Thạch Thất Sơn Tây
Hoàng Trung Hải
520.972
87,16
Ngọ Duy Hiểu
432.365
72,34
Nguyễn Văn Được
376.146
62,93
9
Đông Anh Long Biên
Vũ Thị Lưu Mai
318.741
75,10
Phạm Quang Thanh
296.106
69,77
Nguyễn Anh Trí
281.218
66,26
10
Sóc Sơn Mê Linh
Nguyễn Văn Thắng
277.017
72,56
Bùi Huyền Mai
233.934
61,27
Thích Bảo Nghiêm
231.545
60,65
10 đơn vị
30 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Quận 1
Quận 3
Quận 4
Trần Đại Quang [ 10]
293.079
75,08
Ngô Tuấn Nghĩa
236.576
60,60
Lâm Đình Thắng
233.880
59,91
2
Quận 7
Nhà Bè
Cần Giờ
Nguyễn Minh Hoàng
231.470
66,97
Tô Thị Bích Châu
220.409
63,77
Dương Ngọc Hải
207.196
59,95
3
Quận 6
Bình Tân
Nguyễn Phước Lộc
344.333
63,45
Phan Thị Bình Thuận
332.509
61,27
Lâm Quang Đại
327.601
60,36
4
Quận 5
Quận 10
Quận 11
Lê Minh Trí
331.790
70,48
Huỳnh Thành Đạt
324.343
68,90
Phạm Phú Quốc (đã bị truất quyền đại biểu vào ngày 03 tháng 11 năm 2020)
253.936
53,94
5
Tân Bình
Tân Phú
Trần Kim Yến
321.816
67,42
Nguyễn Văn Chương
284.039
59,50
Nguyễn Đức Sáu
273.927
57,39
6
Bình Thạnh
Phú Nhuận
Trương Trọng Nghĩa
281.212
67,89
Nguyễn Việt Dũng
268.931
64,93
Phạm Khánh Phong Lan
262.319
63,33
7
Quận 2
Quận 9
Thủ Đức
Nguyễn Thị Quyết Tâm
462.220
76,37
Phan Nguyễn Như Khuê
399.409
66
Trịnh Ngọc Thúy
328.498
54,28
8
Quận 12
Gò Vấp
Nguyễn Thị Yến (Ni sư Thích nữ Tín Liên)
457.431
65,75
Nguyễn Minh Đức
432.839
62,21
Trần Thị Diệu Thúy
411.179
59,10
9
Củ Chi
Hóc Môn
Đinh La Thăng (đã mất quyền đại biểu ngày 14 tháng 5 năm 2018)[ 11]
509.447
85,02
Văn Thị Bạch Tuyết
363.106
60,60
Trần Anh Tuấn
318.090
53,09
10
Quận 8
Bình Chánh
Trần Hoàng Ngân
434.709
71,77
Phan Thanh Bình
388.691
64,17
Ngô Minh Châu
382.667
63,18
10 đơn vị
30 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Long Xuyên Thoại Sơn
Võ Thị Ánh Xuân
291.718
81,46
Nguyễn Mai Bộ
252.435
70,49
2
Châu Phú
Châu Thành
Mai Thị Ánh Tuyết
218.388
69,35
Nguyễn Lân Hiếu
200.353
63,62
3
Chợ Mới
Phú Tân
Nguyễn Văn Giàu
349.752
77,26
Nguyễn Sĩ Lâm
289.901
64,04
Hồ Thanh Bình
242.152
53,49
4
Châu Đốc
Tân Châu
An Phú
Tịnh Biên
Tri Tôn
Phan Huỳnh Sơn
428.306
74,40
Đôn Tuấn Phong
413.080
71,75
Chau Chắc
331.309
57,55
4 đơn vị
10 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện:
Buôn Đôn , Ea Súp , Cư M'gar
Nguyễn Duy Hữu
360.719
77,32%
Ngô Trung Thành
354.651
76,02%
Y Tru Alio
254.554
54,57%
2
Krông Bông , Krông Pắc , Lắk ,
M'Drắk , Cư Kuin và Krông Ana
Nguyễn Thị Xuân
344.526
80,43%
Lưu Văn Đức
339.305
79,21%
Y Khút Niê (Ama Sa Ly )
313.985
73,30%
3
thị xã Buôn Hồ và các huyện: Ea H'leo ,
Krông Búk , Krông Năng , Ea Kar
Đặng Xuân Phương
319.119
79,68%
Y Biêr Niê
293.478
73,27%
Lê Thị Thanh Xuân
229.732
57,36%
3 đơn vị
9 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
thành phố Gia Nghĩa và các huyện: Đắk Glong ,
Đắk R'lấp , Tuy Đức , Đắk Song
Ngô Thanh Danh
179.793
83,59%
Nguyễn Trường Giang
170.156
79,11%
K'Choi
138.726
64,50%
2
Đắk Mil , Cư Jút và Krông Nô
Bùi Thanh Sơn
140.073
79,52%
Võ Đình Tín
122.352
69,46%
Ka H’Hoa
96.082
54,54%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
thành phố Điện Biên Phủ và các huyện:
Điện Biên Đông , Mường Ảng , Điện Biên
Sùng A Hồng
159.148
85,84%
Trần Văn Sơn
152.305
82,15%
Quàng Thị Vân
137.922
74,40%
2
thị xã Mường Lay và các huyện: Mường Chà , Nậm Pồ , Mường Nhé , Tuần Giáo , Tủa Chùa
Trần Thị Dung
130.895
83,07%
Lò Thị Luyến
122.733
77,89%
Mùa A Vảng
111.238
70,59%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
Ghi chú
1
thành phố Biên Hòa và các huyện: Long Thành , Nhơn Trạch
Phan Thị Mỹ Thanh
713.148
72,12%
tháng 5 năm 2018, Phan Thị Mỹ Thanh đã tự xin thôi làm đại biểu Quốc hội vì lí do sức khỏe kém.
Võ Văn Thưởng
676.517
68,41%
Nguyễn Thị Như Ý
585.402
59,20%
2
các huyện: Vĩnh Cửu , Trảng Bom và Thống Nhất
Đỗ Thị Thu Hằng
338.752
75,36%
Vũ Hải Hà
330.956
73,62%
Lê Hồng Tịnh
314.372
69,93%
3
Gồm thành phố Long Khánh và các huyện: Xuân Lộc , Cẩm Mỹ
Huỳnh Thanh Liêm
337.737
80,87%
Nguyễn Công Hồng
336.561
80,59%
Hồ Văn Năm
324.462
77,69%
thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội từ 18 tháng 9 năm 2019 sau khi bị Đảng Cộng sản Việt Nam kỉ luật
4
Gồm các huyện: Định Quán và Tân Phú
Dương Trung Quốc
220.261
74,22%
Bùi Xuân Thống
188.126
63,39%
4 đơn vị
11 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
thành phố Hồng Ngự và các huyện: Tân Hồng , Hồng Ngự , Tam Nông
Trần Văn Cường
196.367
60,31%
Huỳnh Minh Tuấn
183.270
56,29%
2
Gồm thành phố Cao Lãnh và các huyện: Thanh Bình , Cao Lãnh , Tháp Mười
Lê Minh Hoan
402.487
75,90%
Nguyễn Thị Mai Hoa
335.540
63,27%
Ngô Hồng Chiều
308.872
58,24%
3
Gồm thành phố Sa Đéc và các huyện: Lấp Vò , Lai Vung , Châu Thành
Lê Vĩnh Tân
394.809
75,72%
Trần Trí Quang
376.294
72,17%
Phạm Văn Hòa
302.786
58,07%
3 đơn vị
8 đại biểu
Người thất cử ở đơn vị bầu cử số 1: Nguyễn Kim Hồng (trung ương giới thiệu) và Nguyễn Văn Thông (sinh năm 1963, Phó trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Pleiku và các huyện: Chư Păh , Ia Grai , Đức Cơ , Chư Prông
Hồ Văn Niên
322.968
80,66%
Nguyễn Thị Mai Phương
306.329
76,51%
Rơ Mah Tuân
271.052
67,70%
2
Gồm thị xã An Khê và các huyện: Kbang , Kông Chro , Đak Pơ , Mang Yang , Đak Đoa
Dương Quốc Anh
231.486
86,18%
Đinh Duy Vượt
192.551
71,68%
3
Gồm thị xã Ayun Pa và các huyện: Krông Pa , Ia Pa , Phú Thiện , Chư Sê , Chư Pưh
Ksor H’Bơ Khăp (Ksor Phước Hà )
222.857
81,94%
Bùi Văn Cường
211.730
77,84%
3 đơn vị
7 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
thành phố Hà Giang và các huyện: Đồng Văn , Mèo Vạc , Yên Minh , Quản Bạ , Bắc Mê
Triệu Tài Vinh
219.046
93,53%
Sùng Thìn Cò
208.529
89,04%
Hầu Văn Lý
202.772
86,58%
2
gồm các huyện: Vị Xuyên , Bắc Quang , Quang Bình , Hoàng Su Phì và Xín Mần
Vương Ngọc Hà
230.220
83,32%
Nguyễn Ngọc Hải
226.872
82,11%
Thào Xuân Sùng
212.211
76,80%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Hà Tĩnh , thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh , Cẩm Xuyên , Hương Khê
Vương Đình Huệ
340.761
95,32%
Nguyễn Văn Sơn (Nguyễn Sơn)
305.079
85,34%
Trần Đình Gia
304.269
85,11%
2
Gồm các huyện: Thạch Hà , Can Lộc , Nghi Xuân và Lộc Hà
Đặng Quốc Khánh [ 14]
274.055
91,80%
Lê Anh Tuấn
245.113
82,11%
3
Gồm thị xã Hồng Lĩnh và các huyện: Đức Thọ , Hương Sơn , Vũ Quang
Bùi Thị Quỳnh Thơ
156.237
78,11%
Võ Kim Cự
150.007
75%
3 đơn vị
7 đại biểu
Võ Kim Cự đã thôi làm đại biểu Quốc hội với lí do sức khỏe kém.
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Chí Linh , thị xã Kinh Môn và huyện Kim Thành
Nguyễn Hải Hưng
290.128
84,21%
Vũ Thị Thủy
221.536
64,30%
2
Gồm thành phố Hải Dương và các huyện: Nam Sách , Thanh Hà
Nguyễn Dương Thái
306.850
83,78%
Hoàng Quốc Thưởng
302.561
82,61%
Lê Thị Thủy
276.278
75,43%
3
Gồm các huyện: Gia Lộc , Tứ Kỳ , Cẩm Giàng
Phạm Xuân Thăng
226.747
72,71%
Võ Văn Kim (Vũ Trọng Kim )
216.893
69,55%
4
Gồm các huyện: Bình Giang , Thanh Miện và Ninh Giang
Bùi Mậu Quân
218.184
77,75%
Nguyễn Thị Việt Nga
175.189
62,43%
4 đơn vị
9 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
Ghi chú
1
Gồm thành phố Vị Thanh và các huyện: Vị Thủy , Châu Thành , Châu Thành A
Trịnh Xuân Thanh
198.392
75,28%
Trịnh Xuân Thanh bị hủy tư cách đại biểu quốc hội vào ngày 15 tháng 7 năm 2016.
Đặng Thế Vinh
191.906
72,82%
Nguyễn Thanh Thủy
182.726
69,33%
2
Gồm thành phố Ngã Bảy , thị xã Long Mỹ và các huyện: Phụng Hiệp , Long Mỹ
Phạm Hồng Phong
213.446
72,02%
Phạm Thành Tâm
208.413
70,33%
Huỳnh Thanh Tạo
201.825
68,10%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Hòa Bình và các huyện: Đà Bắc , Lương Sơn , Kim Bôi
Nguyễn Thanh Hải
224.777
77,14%
Nguyễn Tiến Sinh
195.109
66,96%
Bùi Thu Hằng
190.982
65,54%
2
Gồm các huyện: Cao Phong , Lạc Sơn , Lạc Thủy , Mai Châu , Tân Lạc và Yên Thủy
Trần Đăng Ninh
258.367
78,60%
Bạch Thị Hương Thủy
243.397
74,04%
Quách Thế Tản
236.241
71,87%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Hưng Yên và các huyện: Kim Động , Khoái Châu , Yên Mỹ
Đỗ Tiến Sỹ
380.079
91,98%
Đoàn Thị Thanh Mai
356.066
86,17%
Nguyễn Thị Phúc
332.825
80,54%
2
Gồm các huyện: Tiên Lữ , Phù Cừ và Ân Thi
Lê Quý Vương
195.315
88,50%
Trần Văn Quý
190.686
86,40%
3
Gồm thị xã Mỹ Hào và các huyện Văn Giang , Văn Lâm
Phạm Đình Toản
162.719
69,46%
Vũ Thị Nguyệt
147.642
63,02%
3 đơn vị
7 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm các huyện: Tân Hiệp , Kiên Hải , Giồng Riềng và Gò Quao
Nguyễn Văn Luật
243.927
67,70%
Hồ Văn Thái
226.793
62,94%
2
Gồm các huyện: An Biên , An Minh , Vĩnh Thuận , U Minh Thượng và Châu Thành
Lê Thành Long
280.989
75,22%
Nguyễn Thị Kim Bé
271.696
72,73%
Trần Văn Huynh (Huệ Tín)
214.813
57,50%
3
Gồm thành phố Rạch Giá , thành phố Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương , Hòn Đất , Phú Quốc , Giang Thành
Nguyễn Thanh Nghị
382.661
81,66%
Bùi Đặng Dũng
333.347
71,14%
Châu Quỳnh Dao
250.122
53,38%
3 đơn vị
8 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông , Kon Rẫy , Sa Thầy , Ia H'Drai
Nguyễn Vinh Hà
150.683
86,93%
Tô Văn Tám
147.903
85,33%
A Long (Rơ Châm Long )
143.051
82,53%
2
Gồm các huyện: Đăk Hà , Đăk Tô , Tu Mơ Rông , Ngọc Hồi và Đăk Glei
Lê Chiêm
132.992
92,24%
A Pớt
126.487
87,73%
Y Nhàn
123.769
85,84
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Lai Châu và các huyện: Than Uyên , Tân Uyên , Tam Đường
Tống Thanh Bình
113.999
88,50%
Chu Lé Chừ (Chu Lê Chinh )
111.660
86,68%
Phùng Quốc Hiển
108.273
84,05%
2
Gồm các huyện: Phong Thổ , Mường Tè , Sìn Hồ và Nậm Nhùn
Nguyễn Hữu Toàn
111.775
87,97%
Giàng Páo Mỷ
110.474
86,94%
Lò A Tư
80.716
63,52%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm các huyện: Bắc Sơn , Bình Gia , Văn Quan , Chi Lăng và Hữu Lũng
Dương Xuân Hòa
215.063
75,92%
Ngàn Phương Loan
199.028
70,26%
Nguyễn Lâm Thành
190.692
67,31%
2
Gồm thành phố Lạng Sơn và các huyện: Tràng Định , Văn Lãng , Cao Lộc , Lộc Bình , Đình Lập
Triệu Tuấn Hải
211.738
74,20%
Trần Sỹ Thanh
196.614
68,90%
Võ Trọng Việt
184.749
64,74%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Lào Cai , thị xã Sa Pa và các huyện: Bát Xát , Văn Bàn
Vũ Xuân Cường
185.406
82,62%
Lê Thu Hà
180.399
80,39%
Vương Văn Sáng
153.091
68,22%
2
Gồm các huyện: Bảo Thắng , Bảo Yên , Bắc Hà , Mường Khương và Si Ma Cai
Đỗ Bá Tỵ
195.359
86,13%
Giàng Thị Bình
194.824
85,89%
Sần Sín Sỉnh
175.000
77,15%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương , Đơn Dương , Đức Trọng
Triệu Thế Hùng
310.140
82,66%
Nguyễn Tạo
303.957
81,01%
2
Gồm các huyện: Lâm Hà , Đam Rông và Di Linh
Trương Thị Mai
194.275
79,93%
K`Nhiễu
140.878
57,96%
3
Gồm thành phố Bảo Lộc và các huyện: Bảo Lâm , Đạ Huoai , Đạ Tẻh , Cát Tiên
Đoàn Văn Việt
210.370
74,02%
Nguyễn Văn Hiển
187.051
65,82%
3 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Nam Định và các huyện: Mỹ Lộc , Vụ Bản , Ý Yên
Đoàn Hồng Phong
428.529
84,96%
Nguyễn Văn Pha
382.178
75,77%
Đặng Thị Phương Thảo
281.339
55,78%
2
Gồm các huyện: Nam Trực , Nghĩa Hưng và Trực Ninh
Trương Anh Tuấn
308.186
75,49%
Mai Thị Phương Hoa
302.086
74%
Đào Việt Trung
286.474
70,17%
3
Gồm các huyện: Xuân Trường , Giao Thủy và Hải Hậu
Trần Quang Chiểu
379.563
80,38%
Phạm Văn Nấng (Phạm Quang Dũng )
329.498
69,77%
Nguyễn Quang Ngọc
326.170
69,07%
3 đơn vị
9 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm các huyện: Kỳ Sơn , Tương Dương , Con Cuông , Anh Sơn và Đô Lương
Nguyễn Hữu Cầu
301.858
90,36%
Lê Quang Huy
286.458
85,75%
2
Gồm thị xã Thái Hòa và các huyện: Quế Phong , Quỳ Châu , Quỳ Hợp , Nghĩa Đàn , Tân Kỳ
Phan Đình Trạc
347.194
88,65%
Nguyễn Thị Thảo
315.186
80,47%
Mong Văn Tình
246.443
62,92%
3
Gồm thị xã Hoàng Mai và các huyện: Yên Thành và Quỳnh Lưu
Nguyễn Đắc Vinh
324.788
80,69%
Nguyễn Sỹ Hội
323.281
80,31%
Hoàng Thị Thu Trang
308.949
76,75%
4
Gồm thành phố Vinh và các huyện: Thanh Chương , Nam Đàn , Hưng Nguyên
Hồ Đức Phớc
499.117
87,40%
Trần Văn Mão
463.363
81,14%
Đinh Thị Kiều Trinh
386.729
67,72%
5
Gồm thị xã Cửa Lò và các huyện: Diễn Châu , Nghi Lộc
Nguyễn Vân Chi
311.541
86,36%
Nguyễn Thanh Hiền
269.836
74,80%
5 đơn vị
13 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Ninh Bình và các huyện: Nho Quan , Gia Viễn , Hoa Lư
Đinh Tiến Dũng
318.331
95,44%
Nguyễn Thành Công
290.111
86,97%
Bùi Văn Phương
284.475
85,29%
2
Gồm thành phố Tam Điệp và các huyện: Kim Sơn , Yên Khánh , Yên Mô
Nguyễn Thị Thanh
338.054
94,70%
Mai Khanh
304.568
85,32%
Nguyễn Phương Tuấn
297.034
83,21%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm và các huyện: Bác Ái , Ninh Sơn , Thuận Bắc
Nguyễn Sỹ Cương
185.946
79,56%
Nguyễn Thị Hồng Hà
181.875
77,82%
Phạm Huyền Ngọc
176.683
75,59%
2
Gồm các huyện: Ninh Hải , Thuận Nam , Ninh Phước
Đàng Thị Mỹ Hương
160.606
73,80%
Phan Xuân Dũng
160.016
73,53%
Nguyễn Bắc Việt
154.990
71,22%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Việt Trì và các huyện: Tam Nông , Tân Sơn , Thanh Sơn , Thanh Thủy , Yên Lập
Bùi Minh Châu
444.754
90,52%
Lê Thị Yến
351.148
71,47%
Đinh Thị Bình
327.814
66,72%
2
Gồm thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh , Lâm Thao , Đoan Hùng
Nguyễn Hồng Thái [ 15]
229.740
76,56%
Nguyễn Thúy Anh
223.964
74,63%
3
Gồm các huyện: Thanh Ba , Hạ Hòa , Cẩm Khê
Hoàng Quang Hàm
201.604
75,16%
Cao Đình Thưởng
199.065
74,21%
3 đơn vị
7 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm các huyện: Phú Hòa , Đông Hòa , Tây Hòa , Sơn Hòa và Sông Hinh
Nguyễn Thái Học
288.556
84,06%
Phan Anh Khoa
258.797
75,39%
Phạm Thị Minh Hiền
188.939
55,04%
2
Gồm thành phố Tuy Hòa , thị xã Sông Cầu và các huyện: Đồng Xuân , Tuy An
Đinh Văn Nhã
264.443
78,47%
Hoàng Văn Trà
256.213
76,03%
Nguyễn Hồng Vân
231.46
68,68%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
Ghi chú
1
Gồm thị xã Điện Bàn và các huyện: Đại Lộc , Đông Giang , Tây Giang , Nam Giang , Phước Sơn
Nguyễn Quang Dũng
279.616
82,37%
Nguyễn Đình Tiến
271.885
80,09%
2
Gồm thành phố Hội An và các huyện: Duy Xuyên , Quế Sơn , Nông Sơn , Thăng Bình , Hiệp Đức
Phan Việt Cường
350.974
80,37%
Ngô Văn Minh
345.595
79,13%
Ông Ngô Văn Minh đã qua đời vào đầu nhiệm kì vào ngày 16 tháng 12 năm 2016.
Phan Thái Bình
335.816
76,89%
3
Gồm thành phố Tam Kỳ và các huyện: Núi Thành , Tiên Phước , Nam Trà My , Bắc Trà My , Phú Ninh
Nguyễn Đức Hải
297.017
83,65%
Lê Ngọc Hải
254.989
71,81%
Nguyễn Quốc Khánh
235.481
66,32%
Nguyễn Quốc Khánh đã bị mất quyền đại biểu Quốc hội ngày 14 tháng 5 năm 2018.
3 đơn vị
8 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm các huyện: Bình Sơn , Sơn Tịnh , Trà Bồng , Tây Trà , Sơn Tây và Sơn Hà
Nguyễn Hòa Bình
279.099
88,93%
Hồ Thị Vân
168.380
53,65%
2
Gồm thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa , Nghĩa Hành , Lý Sơn
Lê Viết Chữ
332.401
86,97%
Đinh Thị Phương Lan
281.113
73,55%
Phạm Thị Thu Trang
272.033
71,18%
3
Gồm thị xã Đức Phổ và các huyện: Mộ Đức , Ba Tơ , Minh Long
Trần Tuấn Anh
218.139
84,89%
Đinh Thị Hồng Minh
182.509
71,02%
3 đơn vị
7 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Hạ Long và thành phố Cẩm Phả
Phạm Minh Chính
321.908
91,06%
Vũ Hồng Thanh
298.296
84,38%
Lê Minh Chuẩn
274.310
77,60%
2
Gồm thành phố Uông Bí và các thị xã: Đông Triều , Quảng Yên
Ngô Thị Minh
261.723
82,65%
Lương Công Quyết (Thượng tọa Thích Thanh Quyết )
256.574
81,03%
3
Gồm thành phố Móng Cái và các huyện: Vân Đồn , Cô Tô , Tiên Yên , Đầm Hà , Hải Hà , Bình Liêu , Ba Chẽ
Trần Văn Minh
179.007
74,99%
Đỗ Thị Lan
165.734
69,43%
3 đơn vị
7 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm các huyện: Vĩnh Linh , Gio Linh , Cam Lộ , Đakrông , Hướng Hóa và huyện đảo Cồn Cỏ
Hà Sỹ Đồng
177.730
75,37%
Hồ Thị Minh
145.359
61,64%
Đỗ Văn Sinh
144.644
61,34%
2
Gồm thành phố Đông Hà , thị xã Quảng Trị và các huyện: Triệu Phong , Hải Lăng
Nguyễn Chí Dũng
177.773
84,02%
Hoàng Đức Thắng
164.077
77,55%
Mai Thị Kim Nhung
127.462
60,24%
2 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Gồm thành phố Sóc Trăng , thị xã Ngã Năm và các
huyện: Mỹ Tú , Châu Thành , Thạnh Trị
Nguyễn Văn Thể
322.217
84,22%
Hoàng Thanh Tùng
304.485
79,59%
Tô Ái Vang
252.539
66,01%
2
Gồm các huyện: Kế Sách , Long Phú và Cù Lao Dung
Hồ Thị Cẩm Đào
191.529
74,98%
3
Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Mỹ Xuyên , Trần Đề
Lý Đức (Thượng tọa Lý Minh Đức)
231.882
67,87%
Nguyễn Đức Kiên
174.077
50,95%
3 đơn vị
6 đại biểu
Đơn vị số
Địa phương
Người trúng cử
Số phiếu
Tỉ lệ (%) [ 7]
1
Thành phố Thanh Hóa
Sầm Sơn
Hoằng Hóa
Đông Sơn
Đỗ Trọng Hưng
498.299
92,18
Nguyễn Hữu Quang
474.208
87,72
Cao Thị Xuân
417.438
77,22
2
Bỉm Sơn
Hà Trung
Nga Sơn
Hậu Lộc
Vĩnh Lộc
Thạch Thành
Mai Sỹ Diến
456.884
89,31
Phạm Trí Thức
437.679
85,55
Bùi Thị Thủy
381.511
74,57
3
Quảng Xương
Nông Cống
Tĩnh Gia
Như Xuân
Như Thanh
Vũ Xuân Hùng
505.749
90,68
Bùi Sỹ Lợi
495.354
88,82
Phạm Thị Thanh Thủy
411.129
73,72
4
Triệu Sơn
Thiệu Hóa
Yên Định
Thọ Xuân
Uông Chu Lưu
449.698
88,42
Lê Minh Thông
404.274
79,49
Lê Văn Sỹ
396.207
77,90
5
Quan Hóa
Quan Sơn
Mường Lát
Lang Chánh
Bá Thước
Ngọc Lặc
Thường Xuân
Cẩm Thủy
Đào Ngọc Dung
378.885
88,24
Cầm Thị Mẫn
332.309
77,40
5 đơn vị
14 đại biểu
KẾT QUẢ BẦU CỬ CHUNG
- Tổng số đại biểu Quốc hội dự kiến bầu:
500
- Tổng số người ứng cử:
870
- Tổng số cử tri trong cả nước:
67.485.482
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu:
67.049.091
- Tỷ lệ cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri trong cả nước:
99,35%
- Số phiếu hợp lệ:
66.284.625
- Số phiếu không hợp lệ:
725.815
- Số người trúng cử đại biểu Quốc hội:
496
ĐBQH Đinh La Thăng - Trưởng Đoàn ĐBQH TP HCM, sau khi nhận hình thức kỷ luật của BCHTƯ, thôi giữ chức Ủy viên bộ chính trị khóa XII và Bí thư Thành ủy TP HCM , được chuyển về sinh hoạt tại Đoàn ĐBQH tỉnh Thanh Hóa từ tháng 5/2017.[ 17]
Trụ sở(Nơi họp) Tổng quan Các khóa Danh sách đại biểu Bầu cử Lãnh đạo Cơ quan giúp việc HĐND Địa phương