Calusterone

Calusterone
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiMethosarb, Riedemil
Đồng nghĩa7β,17α-Dimethyltestosterone; NSC-88536; U-22550
Dược đồ sử dụngBy mouth
Các định danh
Tên IUPAC
  • (7S,8R,9S,10R,13S,14S,17S)-17-hydroxy-7,10,13,17-tetramethyl-6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17-dodecahydro-1H-cyclopenta[a]phenanthren-3(2H)-one
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC21H32O2
Khối lượng phân tử316.48 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C4\C=C3/[C@]([C@H]2CC[C@]1([C@@H](CC[C@@]1(O)C)[C@@H]2[C@@H](C)C3)C)(C)CC4
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C21H32O2/c1-13-11-14-12-15(22)5-8-19(14,2)16-6-9-20(3)17(18(13)16)7-10-21(20,4)23/h12-13,16-18,23H,5-11H2,1-4H3/t13-,16-,17-,18+,19-,20-,21-/m0/s1
  • Key:IVFYLRMMHVYGJH-PVPPCFLZSA-N

Calusterone (INN, USAN) (tên thương hiệu Methosarb, Riedemil; tên mã phát triển trước đây NSC-88536, U-22550), còn được gọi là 7β, 17α-dimethyltestosterone, là một steroid đồng hóa hoạt động bằng đường uống (AAS) một chất chống ung thư.[1][2] Nó là một AAS được kiềm hóa 17α có cấu trúc tương tự bolasterone (là đồng phân 7α- của nó).[1]

Liều lượng androgen/đồng hóa steroid cho ung thư vú
Lộ trình / hình thức Androgen Liều dùng
Uống Methyltestosterone 30 con200 mg / ngày
Fluoxymesterone 10 con40 mg 3x / ngày
Calusterone 40 mg 4x / ngày
Normethandrone 40 mg / ngày
Tiêm <abbr title="<nowiki>Intramuscular</nowiki>">IM Testosterone propionate 50 con100 mg 3x / tuần
Testosterone enanthate 200 sắt400 mg 1x / 2 trận4   tuần
Testosterone cypionate 200 sắt400 mg 1x / 2 trận4   tuần
Methandriol (<abbr title="<nowiki>aqueous suspension</nowiki>">aq. Nghi ngờ.) 100 mg 3x / tuần
Androstanolone (<abbr title="<nowiki>aqueous suspension</nowiki>">aq. Nghi ngờ.) 300 mg 3x / tuần
Thuốc nhỏ giọt propionate 100 mg 3x / tuần
Nandrolone decanoate 50 trận 100 mg 1x / 1 trận3 tuần
Nandrolone phenylpropionate 50 con100 mg / tuần
Lưu ý: Liều dùng không nhất thiết phải tương đương. Nguồn: Xem mẫu.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b J. Elks (14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 646–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
  2. ^ I.K. Morton; Judith M. Hall (6 tháng 12 năm 2012). Concise Dictionary of Pharmacological Agents: Properties and Synonyms. Springer Science & Business Media. tr. 52–. ISBN 978-94-011-4439-1.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Khi Lord El-Melloi II,  Waver Velvet, được yêu cầu tới đòi quyền thừa kế Lâu đài Adra, anh ta cùng cô học trò Gray của mình lên đường tới đó
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
Không gian tại quán là một lựa chọn lí tưởng với những người có tâm hồn nhẹ nhàng yên bình
Cảm nhận về Saltburn: Hành trình đoạt vị của anh đeo kính nghèo hèn
Cảm nhận về Saltburn: Hành trình đoạt vị của anh đeo kính nghèo hèn
Đầu tiên, phim mở màn với những tình huống khá cliché của một cậu sinh viên tên Oliver Quick đang trên hành trình hòa nhập với những sinh viên khác của trường Đại học Oxford
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
Năm đầu tiên của những hé lộ về ngôi trường nổi tiếng sắp được khép lại!