Clostebol caproate

Clostebol caproate
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiMacrobin-Depot
Dược đồ sử dụngIntramuscular injection
Các định danh
Tên IUPAC
  • (1S,2R,10R,11S,14S,15S)-6-Chloro-2,15-dimethyl-5-oxotetracyclo[8.7.0.0²,⁷.0¹¹,¹⁵]heptadec-6-en-14-yl hexanoate
Số đăng ký CAS
ChemSpider
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC25H37ClO3
Khối lượng phân tử421.019 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CCCCCC(=O)O[C@H]1CC[C@H]2[C@@H]3CCC4=C(Cl)C(=O)CC[C@]4(C)[C@H]3CC[C@]12C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C25H37ClO3/c1-4-5-6-7-22(28)29-21-11-10-17-16-8-9-19-23(26)20(27)13-15-24(19,2)18(16)12-14-25(17,21)3/h16-18,21H,4-15H2,1-3H3/t16-,17-,18-,21-,24?,25?/m0/s1
  • Key:OMNUNHQDARKLSM-VPKDWVKTSA-N

Clostebol caproate (biệt dược Macrobin-Depot), hay clostebol hexanoate hay chlorotestosterone caproate (JAN), và 4-chlorotestosterone 17β-caproate hay 4-chloroandrost-4-en-17β-ol-3-one 17β-caproate, là một dẫn xuất tổng hợp, tiêm steroid đồng hóa-androgenic (AAS) của testosterone.[1][2] Nó là một androgen ester – cụ thể, C17β caproate ester của clostebol (4-chlorotestosterone) – và đóng vai trò tiền chất của clostebol trong cơ thể.[1]Bản mẫu:Additional citation needed Clostebol caproate được dùng thông qua tiêm bắp.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b J. Elks (ngày 14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 305–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
  2. ^ a b I.K. Morton; Judith M. Hall (ngày 31 tháng 10 năm 1999). Concise Dictionary of Pharmacological Agents: Properties and Synonyms. Springer Science & Business Media. tr. 80–. ISBN 978-0-7514-0499-9.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri -  Jigokuraku
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri - Jigokuraku
Yamada Asaemon Sagiri (山田やま浅だあェえも門ん 佐さ切ぎり) là Asaemon hạng 12 của gia tộc Yamada, đồng thời là con gái của cựu thủ lĩnh gia tộc, Yamada Asaemon Kichij
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Tsuyuri Kanao「栗花落 カナヲ Tsuyuri Kanao」là một Thợ Săn Quỷ. Cô là em gái nuôi của Kochou Kanae và Kochou Shinobu đồng thời cũng là người kế vị của Trùng Trụ Shinobu
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng