Xếp hạng
|
Sân vận động
|
Sức chứa
|
Thành phố
|
Quốc gia
|
Đội chủ nhà
|
1 |
Sân vận động Narendra Modi |
132.000[1] |
Ahmedabad |
Ấn Độ |
Gujarat cricket team
|
2 |
Sân vận động mùng 1 tháng 5 Rungrado |
114.000[2][3] |
Bình Nhưỡng |
CHDCND Triều Tiên |
Đội tuyển bóng đá quốc gia CHDCND Triều Tiên
|
3 |
Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil |
87.411[4][5] |
Kuala Lumpur |
Malaysia |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Malaysia
|
4 |
Sân vận động Salt Lake |
85.000[6] |
Kolkata |
Ấn Độ |
Mohun Bagan AC, East Bengal Club, Mohammedan SC, Prayag United, Pailan Arrows
|
5 |
Sân vận động Quốc tế Jakarta |
82.000 |
Jakarta |
Indonesia |
Persija Jakarta
|
6 |
Sân vận động Shah Alam |
80.372[7] |
Shah Alam |
Malaysia |
Selangor FA
|
7 |
Sân vận động Quốc gia Nhật Bản |
80.200 |
Tokyo |
Nhật Bản |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
|
8 |
Sân vận động Olympic Quảng Đông |
80.012 |
Quảng Châu |
Trung Quốc |
Không; Chủ nhà Đại hội Thể thao châu Á 2010
|
9 |
Sân vận động Quốc gia Bắc Kinh |
80.000[8] |
Bắc Kinh |
Trung Quốc |
Không; Chủ nhà Thế vận hội Mùa hè 2008
|
9 |
Sân vận động Công viên Thể thao Hàng Châu |
80.000 |
Hàng Châu |
Trung Quốc |
Hangzhou Greentown
|
11 |
Sân vận động Azadi |
78.116[9] |
Tehran |
Iran |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Iran, Esteghlal, Persepolis
|
12 |
Sân vận động Gelora Bung Karno |
77.193[10] |
Jakarta |
Indonesia |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia, Persija Jakarta
|
13 |
Sân vận động Quốc gia Morodok Techo |
75.000 |
Phnôm Pênh |
Campuchia |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Campuchia
|
13 |
Sân vận động Quốc tế Aleppo |
75.000 |
Aleppo |
Syria |
Al-Ittihad
|
13 |
Sân vận động Quốc tế Nhà vua Fahd |
75.000 |
Riyadh |
Ả Rập Saudi |
Al-Nassr FC
|
13 |
Sân vận động Naghsh-e-Jahan |
75.000 |
Isfahan |
Iran |
Sepahan
|
17 |
Sân vận động Nissan |
72.327 |
Yokohama |
Nhật Bản |
Yokohama F. Marinos
|
18 |
Sân vận động Kim Nhật Thành |
70.000 |
Bình Nhưỡng |
CHDCND Triều Tiên |
Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng
|
19 |
Sân vận động Olympic Seoul |
69.950 |
Seoul |
Hàn Quốc |
Seoul E-Land
|
20 |
Sân vận động Palaran |
67.075 |
Samarinda |
Indonesia |
Hosted 2008 Pekan Olahraga Nasional, Pusamania Borneo
|
21 |
Sân vận động Sahand |
66.833 |
Tabriz |
Iran |
Tractor Sazi
|
22 |
Sân vận động World Cup Seoul |
66.806 |
Seoul |
Hàn Quốc |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc, FC Seoul
|
23 |
Sân vận động Daegu |
66.422 |
Daegu |
Hàn Quốc |
Daegu FC, Chủ nhà 2002 FIFA World Cup và 2011 World Championships in Athletics
|
24 |
Eden Gardens |
66.349[11] |
Kolkata |
Ấn Độ |
Bengal cricket team, Kolkata Knight Riders
|
25 |
Sân vận động Công nhân |
66.161 |
Bắc Kinh |
Trung Quốc |
Bắc Kinh Quốc An
|
26 |
Sân vận động Rajamangala |
65.000 |
Bangkok |
Thái Lan |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan
|
26 |
Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad |
65.000 |
Thành phố Kuwait |
Kuwait |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Kuwait
|
26 |
Sân vận động Quốc tế Basra |
65.000 |
Basra |
Iraq |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Iraq
|
29 |
Sân vận động Saitama 2002 |
63.700 |
Saitama |
Nhật Bản |
Urawa Red Diamonds
|
30 |
Trung tâm thể thao Ích Trung |
62.500 |
Thanh Đảo |
Trung Quốc |
Some Qingdao Jonoon matches
|
31 |
Sân vận động Thâm Quyến mới |
60.334 |
Thâm Quyến |
Trung Quốc |
2011 Summer Universiade
|
32 |
Sân vận động Jawaharlal Nehru |
60.000[12] |
New Delhi |
Ấn Độ |
India national football team
|
32 |
Sân vận động Jawaharlal Nehru |
60.000 |
Kochi |
Ấn Độ |
FC Kochin, Kerala Blasters
|
32 |
Sân vận động Tưởng niệm Universiade Kobe |
60.000 |
Kobe |
Nhật Bản |
some Vissel Kobe matches
|
32 |
Trung tâm Thể thao Olympic Nam Kinh |
60.000 |
Nam Kinh |
Trung Quốc |
Jiangsu Sainty
|
32 |
Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Thẩm Dương |
60.000 |
Thẩm Dương |
Trung Quốc |
Some local football teams matches, 2008 Summer Olympics football tournament
|
32 |
Sân vận động Trung tâm Olympic Thiên Tân |
60.000 |
Thiên Tân |
Trung Quốc |
Some Tianjin Teda F.C. matches, 2008 Summer Olympics football tournament
|
32 |
Sân vận động Trung tâm Thể thao Vũ Hán |
60.000 |
Vũ Hán |
Trung Quốc |
Wuhan Zall F.C.
|
32 |
Sân vận động Thành phố Hohhot |
60.000 |
Hohhot |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
32 |
Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Tế Nam |
60.000 |
Tế Nam |
Trung Quốc |
Shandong Luneng
|
32 |
Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Hợp Phì |
60.000 |
Hợp Phì |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
32 |
Sân vận động Trung tâm Thành phố Thể thao Cáp Nhĩ Tân |
60.000 |
Cáp Nhĩ Tân |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
32 |
Sân vận động cricket Quốc tế Raipur |
60.000 |
Naya Raipur |
Ấn Độ |
Đội bóng địa phương
|
32 |
Trung tâm Thể thao Quảng Tây |
60.000 |
Nam Ninh |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
32 |
Sân vận động Cần Thơ |
60.000 |
Cần Thơ |
Việt Nam |
Cần Thơ F.C.
|
46 |
Trung tâm Thể thao Olympic Trùng Khánh |
58.680 |
Trùng Khánh |
Trung Quốc |
Chongqing F.C.
|
47 |
Sân vận động Olympic Quốc gia |
57.363 |
Tokyo |
Nhật Bản |
Emperor's Cup và J. League Cup finals
|
48 |
Sân vận động Thượng Hải |
56.842 |
Thượng Hải |
Trung Quốc |
Shanghai East Asia
|
49 |
Sân vận động chính Asiad Busan |
56.000 |
Busan |
Hàn Quốc |
Busan IPark, tổ chức 2002 Asian Games
|
49 |
Sân vận động Thiên Hà |
56.000[13] |
Quảng Châu |
Trung Quốc |
Guangzhou Evergrande F.C.
|
51 |
Sân vận động Nhân dân Đại Liên |
55.843 |
Đại Liên |
Trung Quốc |
Demolished in 2009
|
52 |
Sân vận động Hạ Long |
55.000 |
Trường Sa |
Trung Quốc |
Hunan Billows F.C. (Hunan Xiangtao)
|
52 |
Sân vận động cricket Quốc tế Rajiv Gandhi |
55.000 |
Hyderabad |
Ấn Độ |
Hyderabad cricket team, Sunrisers Hyderabad
|
52 |
Sân vận động Quốc gia Singapore |
55.000 |
Kallang |
Singapore |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore
|
52 |
Sân vận động Wulihe |
55.000 |
Thẩm Dương |
Trung Quốc |
Phá bỏ vào 12 tháng 2 năm 2007
|
52 |
Sân vận động Quốc gia |
55.000 |
Cao Hùng |
Đài Loan |
locall football clubs, tổ chức World Games 2009
|
52 |
Sân vận động DY Patil |
55.000[14] |
Navi Mumbai |
Ấn Độ |
some Mumbai Indians matches.
|
58 |
Sân vận động Hội đồng Khu tự quản |
53.000 |
Kozhikode |
Ấn Độ |
some local football teams matches
|
59 |
Sân vận động Incheon Munhak |
52.200 |
Incheon |
Hàn Quốc |
Incheon Korail, tổ chức 2002 FIFA World Cup
|
60 |
Sân vận động Thể thao Hoài Nam |
52.080 |
Hoài Nam |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
61 |
Trung tâm Thể thao Olympic Quý Dương |
52.000 |
Quý Dương |
Trung Quốc |
Guizhou Renhe F.C.
|
62 |
Sân vận động Shizuoka |
51.349 |
Fukuroi |
Nhật Bản |
some Júbilo Iwata và Shimizu S-Pulse matches
|
63 |
Sân vận động Hoàng Long |
51.139 |
Hàng Châu |
Trung Quốc |
Hangzhou Greentown F.C.
|
64 |
Sân vận động Tỉnh Thiểm Tây |
51.000 |
Tây An |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
65 |
Sân vận động Ajinomoto |
50.100 |
Tokyo |
Nhật Bản |
F.C. Tokyo, Tokyo Verdy
|
66 |
Hiroshima Big Arch |
50.000 |
Hiroshima |
Nhật Bản |
Sanfrecce Hiroshima
|
66 |
Sân vận động cricket Quốc tế Shaheed Mohtarama Benazir Bhutto |
50.000 |
Garhi Khuda Bakhsh |
Pakistan |
Pakistan cricket team
|
66 |
Sân vận động Nhân dân Cát Lâm |
50.000 |
Thành phố Cát Lâm |
Trung Quốc |
some regional teams matches
|
66 |
Sân vận động Quốc tế Khalifa |
50.000 |
Doha |
Qatar |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Qatar
|
66 |
Sân vận động Gelora Bung Tomo |
50.000 |
Surabaya |
Indonesia |
Persebaya Surabaya
|
66 |
Sân vận động M. A. Chidambaram |
50.000 |
Chennai |
Ấn Độ |
Tamil Nadu cricket team Chennai Super Kings
|
66 |
Sân vận động Yanmar Nagai |
50.000 |
Osaka |
Nhật Bản |
Cerezo Osaka
|
66 |
Sân vận động Olympic Phnôm Pênh |
50.000 |
Phnôm Pênh |
Campuchia |
Khemara
|
66 |
Sân vận động Sultan Mizan Zainal Abidin |
50.000 |
Kuala Terengganu |
Malaysia |
some Terengganu FA matches
|
66 |
Sân vận động The Sevens |
50.000 |
Dubai |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
Arabian Gulf rugby union team
|
66 |
Sân vận động Tỉnh Hà Nam |
50.000 |
Trịnh Châu |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
66 |
Trung tâm Thể thao Tân Cương |
50.000 |
Ürümqi |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
66 |
Sân vận động Nhân dân Diên Cát |
50.000 |
Diên Cát |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
66 |
Sân vận động Đại học Thành phố Quảng Châu |
50.000 |
Quảng Châu |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
66 |
Trung tâm Thể thao Olympic Giang Tây |
50.000 |
Nam Xương |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
81 |
Sân vận động Thành phố Thể thao Zayed |
49.500 |
Abu Dhabi |
UAE |
UAE Emir Cup Finals
|
82 |
Sân vận động Miyagi |
49.133 |
Rifu |
Nhật Bản |
some Vegalta Sendai matches
|
83 |
Sân vận động Thành phố Thể thao Camille Chamoun |
49.000 |
Beirut |
Liban |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Liban
|
84 |
Sân vận động Thể thao Jinnah |
48.700 |
Islamabad |
Pakistan |
some Pakistan matches
|
85 |
Fukuoka PayPay Dome |
48.000[15] |
Fukuoka |
Nhật Bản |
Fukuoka SoftBank Hawks
|
85 |
Kyocera Dome Osaka |
48.000 |
Osaka |
Nhật Bản |
some Orix Buffaloes games
|
87 |
Sân vận động Koshien |
47.757 |
Nishinomiya |
Nhật Bản |
Hanshin Tigers, National High School Baseball Championship, National High School Baseball Invitational Tournament
|
88 |
Sân vận động Sher-e-Bangla Mirpur |
47.000 |
Dhaka |
Bangladesh |
some Bangladesh national cricket team matches
|
89 |
Tokyo Dome |
46.314 |
Tokyo |
Nhật Bản |
Yomiuri Giants
|
90 |
Sân vận động VDCA |
46.000 |
Visakhapatnam |
Ấn Độ |
India Cricket, Andhra Cricket
|
91 |
Sân vận động Thành phố Thể thao Latakia |
45.000 |
Latakia |
Syria |
some Syria national football team matches
|
91 |
Sân vận động Fatorda |
45.000 |
Margao |
Ấn Độ |
Dempo Sports Club, Salgaocar Sports Club, Sporting Clube de Goa
|
91 |
Sân vận động Quaid-e-Azam |
45.000 |
Mirpur |
Pakistan |
Cricket
|
91 |
Sân vận động Toyota |
45.000 |
Thành phố Toyota |
Nhật Bản |
some Nagoya Grampus matches
|
91 |
Sân vận động khúc côn cầu quốc gia |
45.000 |
Lahore |
Pakistan |
Pakistan national field hockey team
|
91 |
Sân vận động Green Park |
45.000[16] |
Kanpur |
Ấn Độ |
Uttar Pradesh cricket team
|
91 |
Sân vận động Công viên Thể thao Yên Đài |
45.000 |
Yên Đài |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
91 |
Sân vận động Trung tâm Thể thao Truy Bác |
45.000 |
Truy Bác |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
91 |
Sân vận động Trung tâm Thể thao Duy Phường |
45.000 |
Duy Phường |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
100 |
Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu |
44.466 |
Ulsan |
Hàn Quốc |
Ulsan Hyundai, tổ chức FIFA World Cup 2002
|
101 |
Sân vận động World Cup Gwangju |
44.118 |
Gwangju |
Hàn Quốc |
Gwangju FC, tổ chức FIFA World Cup 2002
|
102 |
Sân vận động World Cup Suwon |
43.959 |
Suwon |
Hàn Quốc |
Suwon Samsung Bluewings, tổ chức 2002 FIFA World Cup
|
103 |
Sân vận động chính Riau |
43.923 |
Pekanbaru |
Indonesia |
tổ chức Pekan Olahraga Nasional XVIII
|
104 |
Sân vận động Tỉnh Sơn Đông |
43.700 |
Tế Nam |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
105 |
Sân vận động World Cup Jeonju |
43.348 |
Jeonju |
Hàn Quốc |
Jeonbuk Hyundai Motors, tổ chức 2002 FIFA World Cup
|
106 |
Sân vận động Ōita |
43.254 |
Ōita |
Nhật Bản |
Oita Trinita
|
107 |
Sapporo Dome |
42.831 |
Sapporo |
Nhật Bản |
Consadole Sapporo, Hokkaido Nippon Ham Fighters
|
108 |
Sân vận động Chu Châu |
42.740 |
Chu Châu |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
109 |
Sân vận động Niigata |
42.300 |
Niigata |
Nhật Bản |
Albirex Niigata
|
110 |
Sân vận động World Cup Jeju |
42.256 |
Seogwipo |
Hàn Quốc |
Jeju United FC, tổ chức 2002 FIFA World Cup
|
111 |
Sân vận động Goyang |
42.055 |
Goyang |
Hàn Quốc |
Goyang KB
|
112 |
Trung tâm Thể thao Thành Đô |
42.000 |
Thành Đô |
Trung Quốc |
Chengdu Blades
|
112 |
Sân vận động Mohammed bin Zayed |
42.000 |
Abu Dhabi |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
Al-Jazira Club
|
114 |
Sân vận động Darul Makmur |
41.873 |
Kuantan |
Malaysia |
Pahang FA
|
115 |
Sân vận động World Cup Daejeon |
41.295 |
Daejeon |
Hàn Quốc |
Daejeon Citizen, tổ chức 2002 FIFA World Cup
|
116 |
Nagoya Dome |
40.500 |
Nagoya |
Nhật Bản |
Chunichi Dragons
|
117 |
Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình |
40.192 |
Hà Nội |
Việt Nam |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam
|
118 |
Sân vận động bóng đá Nhân dân[17] |
40.000 |
Karachi |
Pakistan |
HBL FC, Pakistan national football team
|
118 |
Sân vận động Jawaharlal Nehru |
40.000 |
Chennai |
Ấn Độ |
Indian Bank Recreational Club
|
118 |
Sân vận động Feroz Shah Kotla |
40.000[18] |
Delhi |
Ấn Độ |
Delhi cricket team, Delhi Daredevils
|
118 |
Sân vận động Hang Jebat |
40.000 |
Malacca |
Malaysia |
Melaka Telekom
|
118 |
Sân vận động Sultan Ibrahim |
40.000 |
Johor Bahru |
Malaysia |
Johor Darul Ta'zim F.C.
|
118 |
Sân vận động M. Chinnaswamy |
40.000[19] |
Bengaluru |
Ấn Độ |
Karnataka cricket team, Royal Challengers Bangalore
|
118 |
Sân vận động Harapan Bangsa |
40.000 |
Banda Aceh |
Indonesia |
Persiraja Banda Aceh
|
118 |
Sân vận động Hồng Kông |
40.000 |
Tảo Can Bộ |
Hong Kong |
Hong Kong National Football Team, South China AA
|
118 |
Sân vận động Gelora Sriwijaya |
40.000 |
Palembang |
Indonesia |
Sriwijaya FC
|
118 |
Sân vận động Bảo An |
40.000 |
Thâm Quyến |
Trung Quốc |
Shenzhen Ruby F.C.
|
118 |
Sân vận động Jalak Harupat Soreang |
40.000 |
Bandung |
Indonesia |
Persikab Bandung
|
118 |
Sân vận động Negeri Pulau Pinang |
40.000 |
Batu Kawan |
Malaysia |
some Penang FA matches
|
118 |
Trung tâm Thể thao Olympic |
40.000 |
Bắc Kinh |
Trung Quốc |
some Đội bóng địa phương matches
|
118 |
Sân vận động Inderjit Singh Bindra |
40.000[20] |
Mohali |
Ấn Độ |
Punjab, Kings XI Punjab
|
118 |
Sân vận động Sarawak |
40.000 |
Kuching |
Malaysia |
Sarawak FA
|
118 |
Sân vận động Merdeka |
40.000 |
Kuala Lumpur |
Malaysia |
PB Kuala Lumpur
|
118 |
Sân vận động Huyện Đài Nam |
40.000 |
Đài Nam |
Đài Loan |
some Đội bóng địa phương matches
|
118 |
Sân vận động Franso Hariri |
40.000 |
Erbil |
Iraq |
Arbil FC
|
118 |
Sân vận động Thác Đông |
40.000 |
Côn Minh |
Trung Quốc |
some China national football team and local football teams matches
|
118 |
Sân vận động Hiệp hội cricket Vidarbha |
40.000[21] |
Nagpur |
Ấn Độ |
Vidarbha cricket team
|
118 |
Sân vận động Wankhede |
40.000[22] |
Mumbai |
Ấn Độ |
Mumbai cricket team, Mumbai Indians
|
118 |
Sân vận động Kanchenjunga |
40.000[20] |
Siliguri |
Ấn Độ |
local football matches
|
118 |
Khu liên hợp thể thao JRD Tata |
40.000[20] |
Jamshedpur |
Ấn Độ |
local football matches
|
118 |
Sân vận động Bogyoke Aung San |
40.000 |
Yangon |
Myanmar |
|
118 |
Trung tâm Thể thao Thai Châu |
40.000 |
Thai Châu |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
118 |
Sân vận động Olympic Vu Hồ |
40.000 |
Vu Hồ |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
118 |
Sân vận động Jiangwan |
40.000 |
Thượng Hải |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
118 |
Sân vận động Huệ Châu |
40.000 |
Huệ Châu |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
118 |
Sân vận động Sunan |
40.000 |
Bình Nhưỡng |
CHDCND Triều Tiên |
Đội bóng địa phương
|
147 |
Sân vận động Lạc Dương |
39.888 |
Lạc Dương |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
148 |
Sân vận động bóng đá Kashima |
39.026 |
Kashima |
Nhật Bản |
Kashima Antlers
|
149 |
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos |
39.000 |
Muscat |
Oman |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Oman, Muscat Club
|
150 |
Sân vận động Ghadir |
38.960 |
Ahvaz |
Iran |
Foolad và Esteghlal Khuzestan
|
151 |
Sân vận động Thành phố Trường Xuân |
38.500 |
Trường Xuân |
Trung Quốc |
Some Changchun Yatai matches
|
152 |
Sân vận động King Abdul Aziz |
38.000 |
Mecca |
Ả Rập Saudi |
Al-Wahda FC
|
153 |
Sân vận động Gelora Bandung Lautan Api |
38.000 |
Bandung |
Indonesia |
Persib Bandung, 2016 Pekan Olahraga Nasional
|
154 |
Sân vận động Meiji Jingu |
37.933 |
Tokyo |
Nhật Bản |
Tokyo Yakult Swallows
|
155 |
Sân vận động bóng đá TEDA |
37.450 |
Thiên Tân |
Trung Quốc |
Some Tianjin Teda F.C. matches
|
156 |
Trung tâm Thể thao Quốc tế Yutong |
37.000 |
Thạch Gia Trang |
Trung Quốc |
Shijiazhuang Yongchang Junhao F.C.
|
156 |
Sân vận động Kazhimukan Munaitpasov |
37.000 |
Shymkent |
Kazakhstan |
FC Ordabasy
|
158 |
Saitama Super Arena |
36.500 |
Saitama |
Nhật Bản |
Basketball
|
159 |
Sân vận động khúc côn cầu Faisalabad |
36.000 |
Faisalabad |
Pakistan |
Pakistan National Field Hockey Team
|
159 |
Sân vận động Quốc gia Bangabandhu |
36.000 |
Dhaka |
Bangladesh |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bangladesh
|
159 |
Sân vận động Thế Kỷ Liên |
36.000 |
Phật Sơn |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
162 |
Sân vận động Trung tâm Pakhtakor |
35.000 |
Tashkent |
Uzbekistan |
Pakhtakor, Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan
|
163 |
Sân vận động Kagoshima Kamoike |
35.900 |
Kagoshima |
Nhật Bản |
Volca Kagoshima
|
164 |
Sân vận động Bucheon |
35.803 |
Bucheon |
Hàn Quốc |
Bucheon FC 1995
|
165 |
Sân vận động Imam Reza |
35.800 |
Mashhad |
Iran |
Iran national football team
|
166 |
Trung tâm Thể thao Meihu |
35.260 |
Nghĩa Ô |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
167 |
Sân vận động Ordos |
35.107 |
Ordos |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Samen |
35.000 |
Mashhad |
Iran |
Aboumoslem và Padideh
|
168 |
Sân vận động Ansan Wa~ |
35.000 |
Ansan |
Hàn Quốc |
Ansan H FC
|
168 |
Sân vận động Phân khu Sylhet |
35.000 |
Sylhet |
Bangladesh |
Sylhet Royals
|
168 |
Sân vận động Chuncheon Civic |
35.000 |
Chuncheon |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Gumi Civic |
35.000 |
Gumi |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Incheon Civic |
35.000 |
Incheon |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Masan |
35.000 |
Masan |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Paju |
35.000 |
Paju |
Hàn Quốc |
Paju Citizen FC
|
168 |
Sân vận động Uijeongbu |
35.000 |
Uijeongbu |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd |
35.000 |
Dammam |
Ả Rập Saudi |
Al-Ittifaq
|
168 |
Sân vận động Quốc gia Bahrain |
35.000 |
Riffa |
Bahrain |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahrain
|
168 |
Sân vận động R. Premadasa |
35.000 |
Colombo |
Sri Lanka |
Sri Lanka national cricket team, Basnahira North cricket team
|
168 |
Sân vận động cricket Quốc tế Pallekele |
35.000 |
Kandy |
Sri Lanka |
Sri Lanka national cricket team, Kandurata cricket team
|
168 |
Sân vận động cricket Quốc tế Mahinda Rajapaksa |
35.000 |
Hambantota |
Sri Lanka |
Sri Lanka national cricket team
|
168 |
Sân vận động Tinsulanon |
35.000 |
Songkhla |
Thái Lan |
Songkhla United F.C.
|
168 |
Sân vận động Suphachalasai |
35.000 |
Bangkok |
Thái Lan |
some Thailand national football team matches
|
168 |
Sân vận động Gelora Delta |
35.000 |
Sidoarjo |
Indonesia |
Deltras Sidoarjo
|
168 |
Sân vận động Thành phố Tô Châu |
35.000 |
Tô Châu |
Trung Quốc |
some local football teams matches
|
168 |
Trung tâm Thể thao Liễu Châu |
35.000 |
Liễu Châu |
Trung Quốc |
some local football teams matches
|
168 |
Trung tâm Thể thao Đường Tân Hoa |
35.000 |
Vũ Hán |
Trung Quốc |
some local football teams matches
|
168 |
Sân vận động Barabati |
35.000[20] |
Cuttack |
Ấn Độ |
Orissa cricket team
|
168 |
Sân vận động Ngũ Đài Sơn |
35.000 |
Nam Kinh |
Trung Quốc |
some local football teams matches
|
168 |
Sân vận động Gia Hưng |
35.000 |
Gia Hưng |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Châu Hải |
35.000 |
Châu Hải |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Hwaseong |
35.000 |
Hwaseong |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động điền kinh Birsa Munda |
35.000 |
Ranchi |
Ấn Độ |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Thanh niên Sariwon |
35.000 |
Sariwon |
CHDCND Triều Tiên |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Hàm Hưng |
35.000 |
Hàm Hưng |
CHDCND Triều Tiên |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Kaesong |
35.000 |
Kaesong |
CHDCND Triều Tiên |
Đội bóng địa phương
|
168 |
Sân vận động Aji Imbut |
35.000 |
Tenggarong |
Indonesia |
Mitra Kukar
|
198 |
Sân vận động Quốc gia Karachi |
34.228 |
Karachi |
Pakistan |
Karachi cricket teams, Pakistan International Airlines cricket team, Pakistan national cricket team
|
199 |
Sân vận động Home's Kobe |
34.000 |
Kobe |
Nhật Bản |
Vissel Kobe
|
199 |
Trung tâm Thể thao Tuyền Châu |
34.000 |
Tuyền Châu |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
199 |
Sân vận động Bunyodkor |
34.000 |
Tashkent |
Uzbekistan |
Bunyodkor, Uzbekistan national football team
|
202 |
Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Tần Hoàng Đảo |
33.572 |
Tần Hoàng Đảo |
Trung Quốc |
none, hosting some Football at the 2008 Summer Olympics
|
203 |
Sân vận động bóng đá Hồng Khẩu |
33.060 |
Thượng Hải |
Trung Quốc |
Shanghai Shenhua
|
204 |
Sân vận động Thâm Quyến |
33.000 |
Thâm Quyến |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
204 |
Sân vận động Phong Đài Bắc Kinh |
33.000 |
Bắc Kinh |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
204 |
Sân vận động Thành phố Hiroshima |
33.000 |
Hiroshima |
Nhật Bản |
Hiroshima Toyo Carp
|
204 |
Sân vận động Đảo Xanh |
33.000 |
Thẩm Dương |
Trung Quốc |
demolished in 2012
|
204 |
Chang Arena |
33.000 |
Buriram |
Thái Lan |
Buriram United F.C.
|
209 |
Sân vận động Kadir Has |
32.864 |
Kayseri |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Kayserispor, Kayseri Erciyesspor
|
210 |
Belluna Dome |
32.725 |
Tokorozawa |
Nhật Bản |
Saitama Seibu Lions
|
211 |
Sân vận động Công viên Duryu |
32.500 |
Duryu |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
212 |
Sân vận động Darul Aman |
32.387 |
Alor Setar |
Malaysia |
Kedah FA, Kuala Muda Naza FC
|
213 |
Sân vận động Nam Thông |
32.244 |
Nam Thông |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
214 |
Sân vận động Al-Madina |
32.000 |
Baghdad |
Iraq |
Al-Quwa Al-Jawiya
|
214 |
Sân vận động Cheonan Baekseok |
32.000 |
Cheonan |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
214 |
Khu liên hợp thể thao Suwon |
32.000 |
Suwon |
Hàn Quốc |
Suwon FC
|
214 |
Sân vận động Hạ Môn |
32.000 |
Hạ Môn |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
214 |
Sân vận động Datianwan |
32.000 |
Trùng Khánh |
Trung Quốc |
some Chongqing Lifan matches
|
214 |
Sân vận động Fushun Leifeng |
32.000 |
Phủ Thuận |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
214 |
Sân vận động Thuwunna |
32.000 |
Yangon |
Myanmar |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Myanmar
|
214 |
Sân vận động Hailanjiang |
32.000 |
Long Tỉnh |
Trung Quốc |
Yanbian Baekdu Tigers F.C.
|
214 |
Sân vận động Yanghe |
32.000 |
Trùng Khánh |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
214 |
Sân vận động Trung tâm Thể thao Thái An |
32.000 |
Thái An |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
214 |
Sân vận động Nagaragawa |
32.000 |
Gifu |
Nhật Bản |
Đội bóng địa phương
|
214 |
Sân vận động Tỉnh Sơn Tây |
32.000 |
Thái Nguyên |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
214 |
Sân vận động Khalid ibn al-Walid |
32.000 |
Homs |
Syria |
Al-Karamah SC, Al-Wathba SC
|
227 |
Sân vận động Tân Hương |
31.800 |
Tân Hương |
Trung Quốc |
some local football teams matches
|
227 |
Sân vận động Thành Sơn |
31.800 |
Uy Hải |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
229 |
Sân vận động bóng đá Long Tuyền Dịch Thành Đô |
30.800 |
Thành Đô |
Trung Quốc |
some local football teams matches
|
230 |
Sân vận động Kim Châu |
30.776 |
Đại Liên |
Trung Quốc |
Dalian Aerbin
|
231 |
Sân vận động Giang Âm |
30.161 |
Giang Âm |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
232 |
Sân vận động ZOZO Marine |
30.118 |
Chiba |
Nhật Bản |
Chiba Lotte Marines
|
233 |
Sân vận động Lang Phường |
30.040 |
Lang Phường |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Takhti |
30.000 |
Tehran |
Iran |
Naft Tehran, Iran U-23
|
234 |
Sân vận động Dongdaemun |
30.000 |
Seoul |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Manahan |
30.000 |
Surakarta |
Indonesia |
Persis Solo
|
234 |
Sân vận động Paljor |
30.000 |
Gangtok |
Ấn Độ |
United Sikkim FC
|
234 |
Sân vận động Daejeon Hanbat |
30.000 |
Daejeon |
Hàn Quốc |
Daejeon KHNP
|
234 |
Sân vận động Gimcheon |
30.000 |
Gimcheon |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Gimhae |
30.000 |
Gimhae |
Hàn Quốc |
Gimhae City FC
|
234 |
Sân vận động Jecheon |
30.000 |
Jecheon |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Jeju |
30.000 |
Jeju |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Khu liên hợp thể thao Jeonju |
30.000 |
Jeonju |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Sangju Civic |
30.000 |
Sangju |
Hàn Quốc |
Sangju Sangmu Phoenix
|
234 |
Sân vận động Maguwoharjo |
30.000 |
Sleman |
Indonesia |
PSS Sleman
|
234 |
Sân vận động Olympic Ashgabat |
30.000 |
Ashgabat |
Turkmenistan |
Turkmenistan national football team
|
234 |
Sân vận động Hàng Hải Trịnh Châu |
30.000 |
Trịnh Châu |
Trung Quốc |
Henan Jianye
|
234 |
Sân vận động Hagongda |
30.000 |
Cáp Nhĩ Tân |
Trung Quốc |
some local football teams matches
|
234 |
Sân vận động Qilihe |
30.000 |
Lan Châu |
Trung Quốc |
some local football teams matches
|
234 |
Sân vận động Jinnah |
30.000[23] |
Sialkot |
Pakistan |
Pakistan national cricket team
|
234 |
Trung tâm Thể thao Tương Đàm |
30.000 |
Tương Đàm |
Trung Quốc |
some local football teams matches
|
234 |
Trung tâm Thể thao Văn hóa Hán Khẩu |
30.000 |
Vũ Hán |
Trung Quốc |
some local football teams matches
|
234 |
Sân vận động Punjab |
30.000[23] |
Lahore |
Pakistan |
WAPDA FC, Wohaib FC
|
234 |
Sân vận động cricket Multan |
30.000[23] |
Multan |
Pakistan |
some Pakistan national cricket team matches, Multan Tigers
|
234 |
Sân vận động Likas |
30.000 |
Kota Kinabalu |
Malaysia |
Sabah FA
|
234 |
Sân vận động Perak |
42.500 |
Ipoh |
Malaysia |
Perak FA
|
234 |
Sân vận động Tan Sri Dato Hj Hassan Yunos |
30.000 |
Johor Bahru |
Malaysia |
Johor Darul Ta'zim F.C.
|
234 |
Sân vận động thành phố Đào Viên |
30.000 |
Đào Viên |
Đài Loan |
some local football teams matches
|
234 |
Sân vận động Trung Chính |
30.000 |
Cao Hùng |
Đài Loan |
some local football teams matches
|
234 |
Sân vận động Bản Kiều |
30.000 |
Tân Bắc |
Đài Loan |
some local football teams matches
|
234 |
Sân vận động Kanjuruhan |
30.000 |
Malang |
Indonesia |
Arema Malang
|
234 |
Sân vận động Gajayana |
30.000 |
Malang |
Indonesia |
Persema Malang
|
234 |
Sân vận động Gelora 10 tháng 11 |
30.000 |
Surabaya |
Indonesia |
Persebaya Surabaya
|
234 |
Sân vận động Sree Kanteerava |
30.000[20] |
Bengaluru |
Ấn Độ |
Indian Telephone Industries, athletics
|
234 |
Sân vận động Yanggakdo |
30.000 |
Bình Nhưỡng |
CHDCND Triều Tiên |
Pyongyang City Sports Group
|
234 |
Sân vận động Al Shaab |
30.000 |
Baghdad |
Iraq |
Al-Shorta SC
|
234 |
Sân vận động Quốc tế Rangiri Dambulla |
30.000[24] |
Dambulla |
Sri Lanka |
Sri Lanka national cricket team
|
234 |
Sân vận động Thể thao G. M. C. Balayogi |
30.000[20] |
Hyderabad |
Ấn Độ |
Local cricket teams and athletics
|
234 |
Sân vận động Lal Bahadur Shastri |
30.000[20] |
Hyderabad |
Ấn Độ |
Hyderabad cricket team, Hyderabad Heroes, Andhra Pradesh cricket team
|
234 |
Sân vận động chính Khuman Lampak |
30.000[20] |
Imphal |
Ấn Độ |
local football teams and athletics
|
234 |
Sân vận động bóng bầu dục Kintetsu Hanazono |
30.000[25] |
Higashiōsaka |
Nhật Bản |
Kintetsu Liners
|
234 |
Sân vận động Mattoangin |
30.000 |
Makassar |
Indonesia |
PSM Makassar
|
234 |
Sân vận động Sawai Mansingh |
30.000[20] |
Jaipur |
Ấn Độ |
Rajasthan Royals, Rajasthan cricket team
|
234 |
Sân vận động Thể thao Indira Gandhi |
30.000[26] |
Guwahati |
Ấn Độ |
local football teams and athletics
|
234 |
Sân vận động Dadoji Kondadev |
30.000[20] |
Thane |
Ấn Độ |
local football teams
|
234 |
Sân vận động Nehru |
30.000 |
Coimbatore |
Ấn Độ |
local football teams
|
234 |
Sân vận động Thành phố Thể thao Althawra |
30.000 |
Sana'a |
Yemen |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Yemen
|
234 |
Sân vận động Kosonsoym |
30.000 |
Kosonsoy |
Uzbekistan |
Kosonsoy
|
234 |
Sân vận động Quốc gia Hassanal Bolkiah |
30.000 |
Bandar Seri Begawan |
Brunei |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Brunei
|
234 |
Sân vận động Sanliurfa |
30.000 |
Şanlıurfa |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Şanlıurfaspor
|
234 |
Sân vận động Nhân dân Hohhot |
30.000 |
Hohhot |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Trung tâm Thể thao Kim Sơn |
30.000 |
Thượng Hải |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Trung tâm Thể thao Vô Tích |
30.000 |
Vô Tích |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Xiannongtan |
30.000 |
Bắc Kinh |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
The Float @ Marina Bay |
30.000 |
Vịnh Marina |
Singapore |
Hội đồng Thể thao Singapore
|
234 |
Astana Arena |
30.000 |
Astana |
Kazakhstan |
FC Astana
|
234 |
Trung tâm Thể thao Giang Ninh |
30.000 |
Nam Kinh |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Trung tâm Olympic Đằng Châu |
30.000 |
Đằng Châu |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Okinawa Cellular |
30.000 |
Naha |
Nhật Bản |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động bóng chày Kamoike |
30.000 |
Kagoshima |
Nhật Bản |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Kusanagi |
30.000 |
Shizuoka |
Nhật Bản |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động bóng chày tỉnh Gifu |
30.000 |
Gifu |
Nhật Bản |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Fukushima Azuma |
30.000 |
Fukushima |
Nhật Bản |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Thiết Tây |
30.000 |
Thiết Tây |
Trung Quốc |
Liaoning Whowin F.C.
|
234 |
Sân vận động Vinh Thành |
30.000 |
Vinh Thành |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Thường Thục |
30.000 |
Thường Thục |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Côn Sơn |
30.000 |
Côn Sơn |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Trung tâm Thể thao Hạ Môn |
30.000 |
Hạ Môn |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Phúc Châu |
30.000 |
Phúc Châu |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Ích Dương |
30.000 |
Ích Dương |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Miên Dương |
30.000 |
Miên Dương |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Dazhou Xiwai |
30.000 |
Đạt Châu |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Trường Trị |
30.000 |
Trường Trị |
Trung Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Thể thao Chiba |
30.000 |
Chiba |
Nhật Bản |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Thể thao Konoike |
30.000 |
Nara |
Nhật Bản |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Thể thao Tottori |
30.000 |
Tottori |
Nhật Bản |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Yangsan |
30.000 |
Yangsan |
Hàn Quốc |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Guru Nanak |
30.000 |
Ludhiana |
Ấn Độ |
JCT FC
|
234 |
Sân vận động Abbasiyyin |
30.000 |
Damascus |
Syria |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Syria
|
234 |
Sân vận động 22 tháng 5 |
30.000 |
Aden |
Yemen |
Al-Tilal, Al-Shaab Ibb và Al-Ittihad Ibb
|
234 |
Sân vận động Al-Wihda |
30.000 |
Abyan |
Yemen |
Đội tuyển quốc gia Yemen và Hassan Abyan
|
234 |
Sân vận động Đông Bình Nhưỡng |
30.000 |
Bình Nhưỡng |
CHDCND Triều Tiên |
Đội bóng địa phương
|
234 |
Sân vận động Wunna Theikdi |
30.000 |
Naypyidaw |
Myanmar |
|
234 |
Sân vận động Lạch Tray |
30.000 |
Hải Phòng |
Việt Nam |
Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng
|
234 |
Sân vận động Thiên Trường |
30.000 |
Nam Định |
Việt Nam |
Câu lạc bộ bóng đá Nam Định
|