Ytri(III) fluoride | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Yttrium(III) fluoride |
Tên khác | Yttrium trifluoride, Yttrium fluoride[1] |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | YF3 |
Khối lượng mol | 145.90 g mol−1 |
Bề ngoài | bột màu trang |
Khối lượng riêng | 4.01 g cm−3 |
Điểm nóng chảy | 1.387 °C (1.660 K; 2.529 °F) |
Điểm sôi | 2.230 °C (2.500 K; 4.050 °F) |
Độ hòa tan trong nước | không hòa tan |
Độ hòa tan trong acid | hòa tan |
Chiết suất (nD) | 1.51 (500 nm) |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Orthorhombic, oP16, SpaceGroup = Pnma, No. 62 |
Các nguy hiểm | |
Điểm bắt lửa | Không cháy |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Warning |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H302, H312, H315, H319, H332, H335 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P261, P264, P270, P271, P280, P301+P312, P302+P352, P304+P312, P304+P340, P305+P351+P338, P312, P321, P322, P330, P332+P313, P337+P313, P362, P363, P403+P233, P405, P501 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Ytri(III) fluoride là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là YF3. Hợp chất này không có dạng tinh khiết mà thường tồn tại dưới dạng hỗn hợp. Các khoáng vật fluoride có chứa ytri bao gồm tveitite-(Y) (Y,Na)6Ca6Ca6F42 và gagarinite-(Y) NaCaY(F,Cl)6. Đôi khi các khoáng vật fluoride có thể chứa phụ gia của ytri[2][3].
YF3 có thể được tổng hợp bằng cách cho fluor phản ứng với ytri(III) oxide hoặc ytri hydroxide với acid hydrofluoric:
Nó thường xuất hiện dưới dạng khoáng vật waimirite-(Y)[4].
Ytri(III) fluoride có thể được sử dụng để sản xuất kim loại ytri, màng mỏng, thủy tinh và đồ gốm.
Các điều kiện/các chất cần tránh xa hợp chất này là: acid, kim loại có mức độ hoạt động hóa học mạnh (Natri, Kali, Lithi, ...) và hơi ẩm.