Titan(III) fluoride | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Titanium(III) fluoride |
Tên khác | Titan trifluoride Titanơ fluoride Triflorotitan |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | TiF3 |
Khối lượng mol | 104,8752 g/mol |
Bề ngoài | bột đỏ tím |
Khối lượng riêng | 3,4 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 1.200 °C (1.470 K; 2.190 °F) |
Điểm sôi | 1.400 °C (1.670 K; 2.550 °F) |
Độ hòa tan trong nước | tan ít |
MagSus | +1300·10-6 cm³/mol |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Trực thoi, hR24 |
Nhóm không gian | R-3c, No. 167 |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | ăn mòn |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Nguy hiểm |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H314 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P280, P305+P351+P338, P310 |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Titan(III) chloride Titan(III) bromide Titan(III) iodide |
Hợp chất liên quan | Titan(II) fluoride Titan(IV) fluoride |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Titan(III) fluoride là một hợp chất vô cơ có công thức TiF3. Nó là một chất rắn màu đỏ tím. Nó có cấu trúc giống như perovskit mà mỗi trung tâm Ti có dạng hình học phối trí bát diện và mỗi phối tử fluoride được bắc cầu đôi.[1]
TiF3 còn tạo một số hợp chất với NH3, có dạng TiF3(NH3)x. Nó có màu xám nhạt.[2]