Đồng(I) fluoride

Đồng(I) fluoride
Cấu trúc của đồng(I) fluoride
Danh pháp IUPACCopper(I) fluoride
Tên hệ thốngFluorocopper[1]
Tên khácĐồng fluoride
Đồng monofluoride
Cuprơ fluoride
Cuprum(I) fluoride
Cuprum fluoride
Cuprum monofluoride
Nhận dạng
Số CAS13478-41-6
PubChem3084153
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • F[Cu]


    [Cu]F

InChI
đầy đủ
  • 1/Cu.FH/h;1H/q+1;/p-1
ChemSpider2341261
Thuộc tính
Công thức phân tửCuF
Khối lượng mol82,5444 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu đỏ ruby[2]
Khối lượng riêng7,1 g/cm³
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng[2]
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểsphalerit
Các nguy hiểm
NFPA 704

0
3
0
 
PELTWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
RELTWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
IDLHTWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
Ký hiệu GHSGHS06: ToxicThe environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSCảnh báo
Các hợp chất liên quan
Anion khácĐồng(I) chloride
Đồng(I) bromide
Đồng(I) iodide
Cation khácĐồng(II) fluoride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Đồng(I) fluoride hay cuprơ fluoride là một hợp chất vô cơcông thức hóa học CuF. Sự tồn tại của nó là không chắc chắn. Năm 1933, nó được báo cáo là có cấu trúc tinh thể kiểu sphalerit.[4] Các tài liệu hiện đại cho rằng CuF chưa được biết đến,[5]fluor có độ âm điện lớn nên nó sẽ luôn oxy hóa đồng đến trạng thái oxy hóa +2.[6] Tuy nhiên, các phức chất của CuF như [(Ph3P)3CuF] đã được biết đến và được mô tả rõ ràng.[7]

Tổng hợp và phản ứng[sửa | sửa mã nguồn]

Không giống như các đồng(I) halide khác như đồng(I) chloride, đồng(I) fluoride có xu hướng không bền và trở thành đồng(II) fluoride và đồng theo tỷ lệ 1:1 ở các điều kiện xung quanh, trừ khi nó được ổn định thông qua quá trình tạo phức như [Cu(N2)F].[8]

2CuF → Cu + CuF2

Hợp chất khác[sửa | sửa mã nguồn]

CuF còn tạo một số hợp chất với NH3, như CuF·3NH3 hay CuF·3,5NH3 đều là tinh thể không màu.[2]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Copper Monofluoride – PubChem Public Chemical Database”. The PubChem Project. USA: National Center for Biodechnology Information.
  2. ^ a b c On Copper(I)-Fluorides, the Cuprophilic Interaction, the Preparation of Copper Nitride at Room Temperature, and the Formation Mechanism at Elevated Temperatures. Truy cập 2 tháng 3 năm 2021.
  3. ^ a b c “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0150”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  4. ^ Ebert, F.; Woitinek, H. (1933). “Kristallstrukturen von Fluoriden. II. HgF, HgF2, CuF und CuF2”. Z. anorg. allg. Chem. 210 (3): 269–272. doi:10.1002/zaac.19332100307.
  5. ^ Housecroft, C. E.; Sharpe, A. G. (2008). Inorganic Chemistry (3rd ed.). Prentice Hall. tr. 737–738. ISBN 978-0-13-175553-6.
  6. ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4.
  7. ^ Gulliver, D. J.; Levason, W.; Webster, M. (1981). “Coordination Stabilised Copper(I) Fluoride. Crystal and Molecular Structure of Fluorotris(triphenylphosphine)copper(I)·Ethanol (1/2), Cu(PPh3)3F·2EtOH”. Inorg. Chim. Acta. 52: 153–159. doi:10.1016/S0020-1693(00)88590-4.
  8. ^ Francis, Simon G.; Matthews, Steven L.; Poleshchuk, Oleg Kh; Walker, Nicholas R.; Legon, Anthony C. (ngày 25 tháng 9 năm 2006). “N2-Cu-F: A Complex of Dinitrogen and Cuprous Fluoride Characterized by Rotational Spectroscopy”. Angewandte Chemie. 118 (38): 6489–6491. doi:10.1002/ange.200601988. PMID 16937427.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
10 địa điểm du lịch đáng đi tại Việt Nam trong dịp Tết
10 địa điểm du lịch đáng đi tại Việt Nam trong dịp Tết
Tết là thời điểm chúng ta nghỉ ngơi sau một năm làm việc căng thẳng. Ngoài việc về quê thăm hỏi họ hàng thì thời gian còn lại mọi người sẽ chọn một điểm để du lịch cùng gia đình. Nếu bạn không muốn đi nước ngoài thì ở trong nước cũng sẽ có rất nhiều điểm đẹp không thua kém bất cứ nơi nào trên thế giới. Bạn đã khám phá chưa?
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix