Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Tiếng Ca Tua
Tiếng Ca Tua
Tiếng Ka Tua
Sử dụng tại
Việt Nam
Tổng số người nói
4.000
Phân loại
Nam Á
Bahnar
Bahnar Bắc
(?)
Tiếng Ca Tua
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3
kta
Glottolog
katu1273
[
1
]
Đừng nhầm lẫn với
tiếng Takua
.
Tiếng Katua
(Ca Tua) là một ngôn ngữ thuộc
ngữ hệ Nam Á
được nói tại
Việt Nam
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013).
“Katua”
.
Glottolog
. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
x
t
s
Ngữ hệ Nam Á
Bahnar
Bắc
Ba Na
Ca Dong
Ca Tua
Duan
Giẻ
Hà Lăng
Hrê
Mơ Nâm
Rơ Măm
Rơ Ngao
Sơ Drá
Takua
Xơ Đăng
Tây
Brâu
Jru'
Laven
Lavi
Su'
Juk
Nyaheun
Sapuan
Oi
Trung
Alak
Tampuan
Triêng
Nam
Chơ Ro
Cơ Ho
Mel-Khaonh
M'Nông
Ra’ong
Thmon
Xtiêng
Đông
Co
Cơ Tu
Tây Cơ Tu
Kuy
Bru
Tà Ôi
Tà Ôi
Pa Kô
Pa Kô
Cơ Tu
Cơ Tu
Phuong
Việt
Việt-Mường
Việt
phương ngữ
tại Trung Quốc
tại Hoa Kỳ
Mường
Nguồn
Cuối
Cuối
Chứt
Arem
Mày
Rục
Sách
Kri
Kri
Maleng
Thavưng
Phóng–Liha
Liha
Phóng
Khơ Mú
Khơ Mú
Khơ Mú
Mlabri
Mlabri
Phay-Pram
Phai
Mal
Xinh Mun
O’du
Phóng-Kniang
Pear
Pear
Pear
Tây Pear
(Chong)
Trung
Chong Trung
Samre
Kasong
Tây
Chong Tây
Bắc
Somray (Chong Bắc)
Nam
Suoy
Sa'och
Khasi – Palaung
Khasi
Khasi-Pnar-Lyngngam
Khasi
Pnar
Lyngngam
Maharam
War
War
Palaung
Danau
Danau
Tây Palaung
Palaung
Riang
Đông Palaung
Angku
Hu
U
Man Met
Mok
Muak Sa-aak
Va
Wa
Blang
Lawa
Wa
Meung Yum
Savaiq
Bố Hưng - Kháng
Bố Hưng
Bố Mang
Kháng
Quảng Lâm
Lamet
Lamet
Kiorr
Khác
Khoan
Tai Loi
Munda
Bắc
Korku
Korku
Kherwar
Mundari
Agariya
Asur
Birjia
Birhor
Ho
Koda
Korwa
Majhwar
Mundari
Turi
Santali
Santali
Kol
Nam
Kharia
Kharia
Juang
Juang
Sora-Gorum
Gorum
Sora
Juray
Lodhi
Gutob-Remo
Bonda
Gutob
Gta’
Gta’
Nicobar
Chaura-Teresa
Chaura
Teressa
Trung
Nancowry
Camorta
Katchal
Nam
Car
Nicobar Nam
Shompen
Asli
Jahai
(Bắc)
Batek
Cheq Wong
Jahai
Jedek
Kensiu
Kintaq
Minriq
Mintil
Tiếng Ten'edn
Wila'
Senoic
(Trung)
Lanoh
Sabüm
Semai
Semnam
Temiar
Jah Hut
Jah Hut
Semelai
(Nam)
Mah Meri
Semaq Beri
Semelai
Temoq
Chưa phân loại
Kenaboi
Khác
Môn
Môn
Nyah Kur
Pakan
Ba Lưu
Bố Cam
Khác
Khmer
Khmer Bắc (Surin)
Khmer Tây (Chanthaburi)
Khmer Khe
Mảng
Tiền ngữ
Tiền Nam Á
Tiền Palaung
Tiền Khmer
Tiền Asli
Tiền Munda
Chữ nghiêng
biểu thị các ngôn ngữ đã thất truyền
Các danh mục liệt kê giữa hai dấu ngoặc là
biến thể
của cùng ngôn ngữ ở bên trái.
x
t
s
Ngôn ngữ
tại
Việt Nam
Chính thức
Việt
Ngôn ngữ
bản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
Brâu
Co
Hrê
Giẻ
Ca Tua
Triêng
Rơ Măm
Xơ Đăng
Hà Lăng
Ca Dong
Takua
Mơ Nâm
Sơ Rá
Duan
Ba Na
Rơ Ngao
Nam Bahnar
M'Nông
Xtiêng
Mạ
Cơ Ho
Chơ Ro
Katu
Bru
Cơ Tu
Tà Ôi
Pa Kô
Phương
Khơ Mú
Khơ Mú
Xinh Mun
Ơ Đu
Palaung
Kháng
Quảng Lâm
Việt
Arem
Chứt
Đan Lai
Mã Lèng
Mường
Thổ
Nguồn
Việt
Khác
Khmer
Mảng
Nam Đảo
Chăm
Chu Ru
Gia Rai
Haroi
Ê Đê
Ra Glai
H'Mông-Miền
H'Mông
H'Mông
Mơ Piu
Na-Miểu
Pà Thẻn
Miền
Miền
Ưu Miền
Kim Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
Akha
Cống
Hà Nhì
Xá Phó
Khù Sung (La Hủ Đen)
La Hủ
Lô Lô
Mantsi
Phù Lá
Si La
Hán
Quan thoại
Quảng Đông
Phúc Kiến
Triều Châu
Khách Gia
Sán Dìu
Tai-Kadai
Thái
Thái Đỏ
Thái Đen
Thái Mường Vạt
Thái Trắng
Tày Nhại
Lự
Lào
Pa Dí
Tày Đà Bắc (Phu Thái)
Tày Tấc
Tày Sa Pa
Thái Hàng Tổng
Tay Dọ
Tày-Nùng
Tày
Nùng
Thu Lao
Tráng
Lào Bóc
Sán Chay
Bố Y-Giáy
Bố Y/Giáy
Cao Lan
Kra
Nùng Vẻn (En)
Cờ Lao
La Chí
La Ha
Pu Péo
Đồng-Thủy
Thủy
Tiếng lai
Tiếng Tây bồi
Vietlish
Ngoại ngữ
Tiếng Anh tại Việt Nam
Ký hiệu
Ngôn ngữ ký hiệu Việt Nam
Bài viết này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s